You may find doing this job very _______. Try it!
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
relaxing (a): thoải mái, dễ chịu relaxed (a): thoải mái, dễ chịu
relax (v): thư giãn relaxation (n): sự thư giãn, thoải mái
Vị trí này ta cần một tính từ. Sự khác nhau giữa tính từ đuôi –ing và –ed: Tính từ đuôi –ing thể hiện bản chất, đặc điểm của sự vật, sự việc; còn tính từ -ed chỉ tâm trạng con người.
Tạm dịch: Bạn có thể thấy làm công việc này rất thư giãn. Thử xem!
Chọn A
After four hours of walking in the hot summer sun, we were _____________ for a drink.
Students can _________lots of information by attending lectures regularly.
I'd like to ______ this old car for a new model but I can't afford it.
The terrible weather may have _____________ the small population.
If one wants to take part in volunteer organisations such as Green Summer Camp, Green Saturday Movement, Blood Donor, he/she will have to ______ an application form.
Even the most _____________ individuals can be thrown into a mild panic at the prospect of organizing a wedding.
Do you often _____ your intuition and then make a choice based on your feelings?
To attract the waiter’s attention, wait until you _______ and raise you hand slightly.
Vietnamese athletes compete regionally and internationally and ______ high ranks in many sports.