Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO

15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 4)

  • 5089 lượt thi

  • 75 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

The number of parents who want to teach their own children in the U.S. is _____.

Xem đáp án

Đáp án C

Thông tin nằm ở câu đầu đoạn 1: “Increasing numbers of parents in the U.S. are choosing to teach their children at home.” increasing: (a) ngày càng tăng, tăng dần


Câu 2:

The past participle “homeschooled” in the first paragraph is best equivalent to “_ at home”.

Xem đáp án

Đáp án A

Homeschooled = be taught at home: được dạy dỗ tại nhà


Câu 3:

This estimated number was presented by _____.

Xem đáp án

Đáp án A

Thông tin nằm ở đoạn 1: “In fact, the U.S. Department of Education has estimated that in 1999, about 850,000 children were being homeschooled.”


Câu 4:

According to some experts, the exact number of homeschooled children in the US in the last year of the 20th century must be _____.

Xem đáp án

Đáp án D

Thông tin nằm ở đoạn 1: “In fact, the U.S. Department of Education has estimated that in 1999, about 850,000 children were being homeschooled. Some educational experts say that the real number is double this estimate, and the ranks of homeschooled children seem to be growing at the average rate of about eleven percent every year.”


Câu 5:

More parents teach their children because they completely _ the current educational system.  

Xem đáp án

Đáp án B

Thông tin nằm ở đoạn 2: “Today, however, more parents are taking on the responsibility of educating their own children at home due to their dissatisfaction with the educational system.”  

dissatisfaction: (n) không hài lòng, không thỏa mãn, bất mãn


Câu 6:

The noun “dissatisfaction” in this paragraph is best equivalent to “_____”.

Xem đáp án

Đáp án A

dissatisfaction: (n) không hài lòng, không thỏa mãn, bất mãn = disappointment


Câu 7:

Many parents stop their children from going to school because it is now too __ for them.

Xem đáp án

Đáp án C

Thông tin nằm ở câu cuối đoạn 2: “Escalating classroom violence has also motivated some parents to remove their children from school.”


Câu 8:

The attitude of the author towards homeschooling can be best described as _____.

Xem đáp án

Đáp án B

favorable: (a) có thiện chí, tán thành

Quan điểm này được bộc lộ ở câu cuối đoạn: “Though once it was the only choice for troubled children, homeschooling today is an accepted alternative to an educational system that many believe is failing.”


Câu 9:

Which of the following is the main topic of the passage?

Xem đáp án

Đáp án C

Chủ đề chính của đoạnvăn là gì?

Câu chủ để của đoạn nằm ở 2 câu đoạn 1: “Most languages have several levels of vocabulary that may be used by the same speakers. In English, at least three have been identified and described.” Hầu hết các ngôn ngữ có nhiều cấp độ từ vựng cái mà có thể được sử dụng bởi cùng một người nói. Trong tiếng Anh, có ít nhất 3 cấp độ từ vựng được xác định và mô tả.

Đáp án C: các loại từ vựng khác nhau.

Các phương án khác còn lại chỉ là một ý nhỏ của đoạn văn. A. Lối nói chuẩn. B Các cụm thành ngữ. D cách sử dụng từ điển


Câu 10:

How is slang defined by the author?

Xem đáp án

Đáp án D

Tiếng lóng được tác giả định nghĩa như thế nào

Thông tin nằm ở dòng 6 + 7 +8 đoạn 2: “Slang, however, refers to words and expressions understood by a large number of speakers but not accepted as appropriate formal usage by the majority. Colloquial expressions and even slang may be found in standard dictionaries but will be so identified. Both colloquial usage and slang are more common in speech than writing.” Tiếng lóng là đề cập đến các từ và các diễn đạt được hiểu bởi nhiều người nói nhưng không được chấp nhập như là cách dùng chính thức phù hợp bởi hầu hết mọi người. Các diễn đạt thông tục và thậm chí từ long có thể được tìm thấy ở các từ điển chuẩn ngoại trừ được công nhận. Cả việc sử dụng lối nói thông tục và tiếng long đều phổ biến trong văn nói hơn là văn viết

Các phương án A. Các từ và cụm từ được chấp nhận bởi phần lớn cách dùng chính thống. B. Các từ và cụm từ được hiểu bởi hầu hết mọi người nhưng không tìm thấy trong các từ điển chuẩn. C. Các từ và cụm từ được hiểu bởi nhóm người nói giới hạn. D. Các từ và cụm từ được hiểu bởi nhiều người nói nhưng không được chấp nhận như là cách dùng chính thống.


Câu 11:

The word “appropriate” in paragraph 2 is closest in meaning to _____.

Xem đáp án

Đáp án D

Appropriate = important: (a) thích hợp, thích đáng, quan trọng


Câu 12:

The word “them” in paragraph 3 refers to _____.

Xem đáp án

Đáp án B

Thông tin nằm ở đoạn 3: “In some cases, the majority never accepts certain slang phrases but nevertheless retains them in their collective memories.” Trong một vài trường hợp, phần lớn mọi người không bao giờ chấp nhận một vài cụm từ lóng nào đó ngoại trừ việc lưu giữ chúng (cụm từ lóng đó) trong ký ức tập tập thể của họ.


Câu 13:

What does the author mean by the statement in paragraph 2: “Colloquialisms, on the other hand, are familiar words and idioms that are understood by almost all speakers of a language and used in informal speech or writing, but not considered acceptable for more formal situations.”?

Xem đáp án

Đáp án C

Thông tin nằm ở đoạn 2: “Colloquialisms, on the other hand, are familiar words and idioms that are understood by almost all speakers of a language and used in informal speech or writing, but not considered acceptable for more formal situations.” – Mặt khác, lối nói thân mật là những từ quen thuộc và những thành ngữ mà được hiểu bởi tất cả những người nói ngôn ngữ đó và sử dụng trong văn viết cũng như các bài phát biểu thân mật, nhưng không được chấp nhận ở các tình huống trang trọng.

Thông qua câu này, ý của tác giả là: Informal language contains colloquialisms, which are not found in more formal language. – Ngôn ngữ thân mật bao gồm các lối nói thân mật, các ngôn ngữ này thì không được tìm thấy ở ngôn ngữ sử dụng trong các tình huống trang trọng, nghi thức.


Câu 14:

Which of the following is true of standard usage?

Xem đáp án

Đáp án A

Câu nào thì đúng để nói về cách dùng chuẩn?

Thông tin nằm ở dòng 1 +2 đoạn 2: “Standard usage includes those words and expressions understood, used, and accepted by a majority of the speakers of a language in any situation regardless of the level of formality.” Cách dùng chuẩn bao gồm các từ và cách diễn đạt được hiểu, được sử dụng và được chấp nhận bởi hầu hết người nói của một ngôn ngữ trong bất kỳ hoàn cảnh nào bất kể mức độ trang trọng


Câu 15:

The author mentions all of the following as requirements for slang expressions to be created EXCEPT _____.

Xem đáp án

Đáp án D

Tác giả đề cập đến tất cả những yêu cầu cho cách diễn đạt lóng được tạo thành ngoại trừ

Thông tin nằm ở dòng 2 +3 + 4 đoạn 4: “three cultural conditions are necessary for the creation of a large body of slang expressions. First, the introduction and acceptance of new objects and situations in the society; second, a diverse population with a large number of subgroups; third, association among the subgroups and the majority population.” Ba điều kiện văn hoá cần thiết cho việc tạo ra cách diễn đạt lóng. Thứ nhất, sự giới thiệu và chấp nhận những vật và hoàn cảnh mới trong xã hội, thứ 2, dân số đa sắc tộc, thứ 3, sự kết nối giữa các nhóm dân tộc nhỏ và nhóm dân tộc chính


Câu 16:

The word “conceal” is closest in meaning to which of the following?

Xem đáp án

Đáp án A

Conceal sb/ st: (v) che giấu, giấu giếm ≈ hide: (v) che giấu

Create: tạo ra

Erode: xói mòn

Contain: chứa


Câu 17:

The passage implies that guyots were first detected by means of _____.

Xem đáp án

Đáp án D

Đoạn văn ngụ ý rằng các guyots lần đầu được phát hiện nhờ vào đâu
Thông tin nằm ở đoạn 2: “…a ship equipped with a fathometer…Since then, hundreds of guyots have been discovered in every ocean…”

Đó là nhờ vào máy đo chiều sâu ((máy dùng tiếng vọng để đo chiều sâu của biển)
Các phương án còn lại không được đề cập đến như là phương pháp tìm ra các guyot đầu tiên là A. cuộc thám hiểm lặn xuống biển sâu. B. phân tích máy tính. C. tàu ngầm nghiên cứu


Câu 18:

What does the passage say about the Arctic Ocean?

Xem đáp án

Đáp án D

Đoạn văn nói gì về Bắc Băng Dương

Thông tin nằm ở đoạn 2: “Since then, hundreds of guyots have been discovered in every ocean but the Arctic.” Kế từ đó, hàng trăm guyot đã được phát hiện ở tát cả các đại dương ngoại trừ Bắc Băng Dương.

Các phương án còn lại sai hoặc không được đê cập đến. A. Guyot đầu tiên được phát hiện ra ở đó. B. Các guyot không thể hình thành ở đây. C. Ở đó có nhiều guyot hơn tất cả những đại dương khác


Câu 19:

The author states that offshore canyons and guyots have which of the following characteristics in common?

Xem đáp án

Đáp án D

Tác giả nói rằng các hẻm núi ngoài khơi và các guyot có đặc điểm chung nào sau đây

Thông tin nằm ở đoạn 2: “Like offshore canyons, guyots present a challenge to oceanographic theory.” Giống như các hẻm núi ngoài khơi, các guyot đều gây thách thức cho việc đưa ra thuyết đại dương học về chúng Các phương án còn lại không được đề cập đến. A. Cả hai được tìm thấy ở đáy đại dương gần với thềm lục địa. B. Cả hai được hình thành bởi hoạt động núi lửa. C. Cả hai tại cùng một thời điểm đều nằm trên mặt biển


Câu 20:

According to the passage, most guyots are found at a depth of _____.

Xem đáp án

Đáp án D

Theo đoạn văn, hầu hết các guyot được tìm thấy ở độ sâu

Thông tin nằm ở câu: “Most lie between 3,200 feet and 6,500 feet.”


Câu 21:

According to the passage, which of the following two processes were involved in the submersion of guyots?

Xem đáp án

Đáp án B

Theo đoạn văn, 2 quá trình nào sau đây liên quan đến việc chìm xuống biển của các guyot

Thông tin nằm ở câu cuối đoạn văn: “The great weight of the volcanic mountains depressed the sea floor beneath them, and the level of the sea rose a number of times…” Ttrọng lượng lớn của những ngọn núi lửa làm yếu đáy biển bên dưới chúng, và mực nước biển đã tăng nhiều lần... "

Các phương án khác không được đề cập đến. A. xói mòn và hoạt động núi lửa. B. Thuỷ triều lên cao và động đất. D. Thi công núi và hoạt động của các dòng hải lưu


Câu 22:

According to the passage, when did sea level significantly rise?

Xem đáp án

Đáp án A

Theo đoạn văn, mực nước biển tăng mạnh khi nào

Thông tin nằm ở câu cuối đoạn văn: “The great weight of the volcanic mountains depressed the sea floor beneath them, and the level of the sea rose a number of times, especially when the last Ice Age ended, some 8,000 to 11,000 years ago.


Câu 23:

What is the author’s main purpose in writing this passage?

Xem đáp án

Đáp án A

Mục đích chính của đoạn văn này là gì

Thông tin nằm ở đoạn 1: “In addition to the great ridges and volcanic chains, the oceans conceal another form of undersea mountains: the strange guyot, or flat-topped seamount.” Ngoài những dãy núi lớn và những ngọn núi lửa, đại dương cũng che dấu một hình thức khác của núi: đó là các guyot, hay gọi là núi ngầm dưới nước có đỉnh bằng

Câu này là câu mở của đoạn để giới thiệu mục đích chính sau đó của cả đoạn văn sẽ là mô tả đặc điểm của thế giới dưới biển.

Các phương án khác không phải là mục đích chính của bài. B. để lần theo nghề nghiệp của ông Amold Guyot. C. để trình bày các kết quả của nghiên cứu địa chất gần đây. D. để thảo luận về các dãy núi dưới nước và núi lửa.


Câu 24:

The author’s perspective toward Andrew Jackson could be best described as _____.

Xem đáp án

Đáp án D

Tác giả viết đoạn văn mang tính lịch sử


Câu 25:

The author suggests that Jackson’s election and inauguration _____.

Xem đáp án

Đáp án B

Thông tin nằm ở câu đầu đoạn 1: “The election of Andrew Jackson to the presidency in 1928 marked the political ascendancy of the “common man” in American politics.”


Câu 26:

The word “institution” in paragraph 3 refers to _____.

Xem đáp án

Đáp án C

‘institution’ đề cập tới ngân hàng Hoa Kỳ xuất hiện trước nó

Đoạn 3: “Jackson waged a war against the Bank of the United States, vetoing the bill that re-chartered the institution, declaring it a dangerous monopoly that profited the wealthy few.”


Câu 27:

According to the passage, why did Jackson oppose the Bank of the United States?

Xem đáp án

Đáp án A

Thông tin nằm ở đoạn 3: “…declaring it a dangerous monopoly that profited the wealthy few.” – tuyên bố nó là 1 tổ chức nguy hiểm vì chỉ mang lợi nhuận cho những kẻ giàu có.


Câu 28:

According to the passage, Jackson’s policy toward American Indians was _____.

Xem đáp án

Đáp án D

Thông tin nằm ở đoạn 4: “He adopted what was at the time considered an enlightened solution to the Indian problem-removal.”


Câu 29:

The word “brutal” in paragraph 4 is closest in meaning to _____.

Xem đáp án

Đáp án D

‘brutal’: (a) hung bạo, tàn ác = harsh (a): thô bạo, ác nghiệt, tàn nhẫn


Câu 30:

Which of the following could NOT be inferred about Andrew Jackson?

Xem đáp án

Đáp án D

Thông tin nằm ở câu cuối đoạn 1: “His name became a household word during the war of 1812, when, as a U.S Army major general, he led troops against the Creek Indians in the Mississippi Territory and later defeated the British at New Orleans.”


Câu 31:

When the the farming communities developed, women worked _____.

Xem đáp án

Đáp án B

Thông tin nằm ở đoạn 2: “With the development of agricultural communities, women’s work revolved more around the home.”


Câu 32:

The author suggests that Jackson’s election and inauguration _____.

Xem đáp án

Đáp án C

Thông tin nằm ở câu cuối đoạn 2: “As urban centres developed, women sold or traded goods in the marketplace.” (bán hoặc trao đổi hàng hóa ở chợ)


Câu 33:

The word “institution” in paragraph 3 refers to _____.

Xem đáp án

Đáp án A

Thông tin nằm ở đoạn 3: “Women’s indentured work has often been similar to their work at home.”
- indentured work = work outside the home


Câu 34:

According to the passage, why did Jackson oppose the Bank of the United States?

Xem đáp án

Đáp án C

Thông tin nằm ở đoạn 4: “Some major changes are now occurring in industrial nations,…; decreasing family responsibilities (due to both smaller family size and technological innovation in the home); higher levels of education for women; and more middle and upper-income women working for pay or for job satisfaction. Statistically, they have not yet achieved parity of pay or senior appointments in the workplace in any nation.”
- dù giảm trách nhiệm với gia đình và nâng cao về giáo dục,… họ vẫn chưa nhận được sự ngang bằng hay những vị trí công việc cao hơn ở nơi làm việc.


Câu 35:

According to the passage, Jackson’s policy toward American Indians was _____.

Xem đáp án

Đáp án D

Thông tin nằm ở đoạn 3: “Women have worked because of economic necessity; poor women in particular worked outside the home whether they were unmarried or married, and especially if their husbands were unable to sustain the family solely through their own work.”

– phụ nữ phải làm vì sự cần thiết về kinh tế, nếu như chồng của họ không thể 1 mình làm trụ cột gia đình.


Câu 36:

The word “brutal” in paragraph 4 is closest in meaning to _____.

Xem đáp án

Đáp án C

sweatshops: xí nghiệp bóc lột công nhân tàn tệ


Câu 37:

Which of the following could NOT be inferred about Andrew Jackson?

Xem đáp án

Đáp án C

Thông tin nằm ở đoạn 7: “…the Industrial Revolution developed, the putting-out system slowly declined. Goods that had been produced by hand in the home were manufactured by machine under the factory system. Women competed more with men for some jobs, but were concentrated primarily in textile mills and clothing factories.”


Câu 38:

What women have done for the economic development have changed over time due to _____.

Xem đáp án

Đáp án C

Thông tin nằm ở đoạn 1: “The work of women has been economically vital since prehistory, although their contributions have varied according to the structure, needs, customs, and attitudes of society.”


Câu 39:

Ambient divers are ones who_____

Xem đáp án

Đáp án C

Thợ lặn trong bờ là những người:

A. có thể xuống đến độ sâu cực đoan

B. sử dụng xe chìm

C. không sử dụng thiết bị

D. được tiếp xúc với nước xung quanh


Câu 40:

According to the passage, a free diver may use any of the following EXCEPT______

Xem đáp án

Đáp án A

Thợ lặn tự do có thể sử dụng bất kì cái gì trừ cái nào sau đây

A. một bình oxi

B. một ống thở

C. vây chân

D. mặt nạ


Câu 42:

When using closed-circuit devices, divers_______

Xem đáp án

Đáp án C

Khi sử dụng thiết bị lặn, thợ lặn:

A. thở ra không khí trong nước

B. nín thở

C. hít thở nhiều lần

D. nhận không khí từ bề mặt


Câu 43:

What does the word “descend” in the paragraph probably mean?

Xem đáp án

Đáp án A

Từ " descend" trong đoạn văn có thể có nghĩa là gì?

A. chuyển sang chỗ thấp hơn

B. leo lên một nơi cao hơn

C. bơi trên lòng sông

D. đi lên và xuống chậm


Câu 44:

The word “This” in bold in paragraph 2 refers to_________.

Xem đáp án

Đáp án D

Từ "This" in đậm trong đoạn 2 đề cập đến:

A. lọc ra carbon dioxide

B. thêm oxy

C. thở ra không khí vào trong nước

D. lọc ra khí độc hại và thêm oxy.


Câu 45:

What are the helmets that surface-supplied divers use today made from, according to the passage?

Xem đáp án

Đáp án C

Mũ bảo hiểm mà các thợ lặn cung cấp bề mặt sử dụng ngày nay được sản xuất là gì, theo đoạn văn?

Một ly

B. đồng

C. nhựa

D. canvas


Câu 46:

Which of the following statements does paragraph 1 support?

Xem đáp án

Đáp án A

Câu nào sau đây được nói đến ở đoạn 1?

A. Một cơn sóng thần xảy ra song song với một trận động đất.

B. Loại thiên tai nghiêm trọng nhất là một trận động đất.

C. Động đất gây ra nhiều sự hủy diệt hơn sóng thần.

D. Động đất thường xuyên xảy ra sau khi sóng thần làm.


Câu 47:

The word “it” in the first paragraph refers to_____

Xem đáp án

Đáp án B

Từ "it" trong đoạn đầu tiên đề cập đến:

A. Lõi

B. Lớp vỏ

C. Trái đất

D. Lớp phủ


Câu 48:

What is the passage mainly about?

Xem đáp án

Đáp án C

Ý chính của bài là gì?

A. Khi động đất có nhiều khả năng xảy ra nhất.

B. Loại thiên tai gây hại nào có thể gây ra.

C. Làm thế nào động đất và sóng thần xảy ra.

D. Tại sao sóng thần đáng sợ hơn động đất.


Câu 49:

The word “adjoining” in bold in paragraph 2 is closest in meaning to________.

Xem đáp án

Đáp án C

Từ “adjoining” được in đậm ở đoạn 2 gần nghĩa với:

A. cư trú

B. tiếp cận

C. giáp

D. xuất hiện


Câu 50:

The word “perceive” in bold in paragraph 3 is closest in meaning to________.

Xem đáp án

: Đáp án A

Từ “perceive” được in đậm trong đoạn 3 gần nghĩa với:

A. phát hiện

B. ngăn chặn

C. thấu hiểu

D. xác định vị trí


Câu 51:

Which of the following is true regarding the crust?

Xem đáp án

Đáp án C

Điều nào sau đây là đúng về lớp vỏ?

A. Đây là lớp nhỏ nhất trong ba lớp của Trái Đất

B. Nó dày hơn trên đất hơn là dưới nước.

C. Có nhiều phần riêng biệt tạo nên

D. Lớp phủ bên dưới nó ngăn nó không di chuyển


Câu 52:

Based on the passage, what is probably true about tsunamis?

Xem đáp án

Đáp án D

Điều gì có lẽ đúng về sóng thần?

A. Chúng giết nhiều người hơn mỗi năm so với động đất.

B. Chúng có thể di chuyển nhanh như tốc độ của âm thanh.

C. Chúng không thể làm hỏng tàu thuyền trên đại dương.

D. Chúng có thể gây tử vong cho những người đứng gần bờ.


Câu 53:

Which of the following is NOT mentioned in paragraph 3 about earthquakes?

Xem đáp án

Đáp án C

Điều nào sau đây KHÔNG được đề cập trong đoạn 3 về động đất?

A. Mức độ nghiêm trọng của của chúng như thế nào

B. Chúng có thể gây ra thiệt hại gì

C. Làm thế nào để một trận động đất mạnh diễn ra

D. Có bao nhiêu người thiệt mạng trong thiên tai


Câu 54:

How many years did it take the world years to use the first one trillion barrels of

oil?

Xem đáp án

Đáp án B

Thế giới đã sử dụng một nghìn tỷ thùng dầu đầu tiên trong bao lâu?

A. 100 năm

B. 125 năm

C. 30 năm

D. 7 năm


Câu 55:

The word “consumption” in the passage is closest in meaning to _____.

Xem đáp án

Đáp án B

Từ "consumption" trong đoạn văn gần nghĩa với:

A. phát triển

B. sử dụng

C. dân số

D. tăng


Câu 56:

According to the passage, which of these activities Does NOT contribute to climate change in some way?

Xem đáp án

Đáp án C

Hoạt động nào trong số này KHÔNG đóng góp cho biến đổi khí hậu theo một cách nào đó?

A. sản xuất lương thực

B. sử dụng năng lượng

C. săn thú hoang dã

D. tiêu thụ tài nguyên thiên nhiên


Câu 57:

According to the passage, how does food production contribute to global warming?

Xem đáp án

Đáp án C

Sản xuất lương thực đã gây ảnh hưởng tới sự nóng lên toàn cầu như thế nào?

A. Sản xuất nhiều thực phẩm hơn dẫn đến tăng trưởng dân số thế giới.

B. Sản xuất thực phẩm sử dụng nhiều hóa chất làm tăng sự nóng lên toàn cầu.

C. Sản xuất lương thực đòi hỏi rừng phải được khai hoang để tạo ra đất nông nghiệp.

D. Sản xuất lương thực làm giảm khả năng giải phóng nhiệt.


Câu 58:

The word “others” in the passage refers to ________.

Xem đáp án

Đáp án D

Từ "others" trong đoạn văn đề cập đến:

A. vấn đề nóng lên toàn cầu trong thế giới hiện đại

B. ví dụ về hậu quả môi trường của tăng trưởng dân số

C. cách thức mà việc sử dụng dầu của chúng ta sẽ ảnh hưởng đến khí hậu thế giới.

D. lý do tại sao cây là điều cần thiết trong việc kiểm soát sự nóng lên toàn cầu


Câu 59:

According to the passage, how does the standard of living affect global warming?

Xem đáp án

Đáp án C

Mức sống ảnh hưởng đến toàn cầu sự nóng lên như thế nào?

A. Mức sống cao hơn là tốt hơn cho môi trường.

B. Các quốc gia trên thế giới đầu tiên tạo ra dân số ít hơn các quốc gia đang phát triển.

C. Việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên có liên quan trực tiếp đến mức sống.

D. Mức sống cao dẫn đến gia tăng dân số thế giới.


Câu 60:

Why does the author discuss China, Japan, and the United States?

Xem đáp án

Đáp án C

Tại sao tác giả thảo luận về Trung Quốc, Nhật Bản và Hoa Kỳ?

A. Để so sánh tiêu chuẩn của công dân của họ.

B. Để giải thích tại sao Trung Quốc sẽ không thể trở thành quốc gia đứng đầu trên thế giới.

C. Để minh họa tốt hơn ảnh hưởng của việc tăng mức sống.

D. Để giải thích tại sao việc sử dụng năng lượng của thế giới sẽ cần phải tăng gấp đôi.


Câu 61:

This passage is mainly about ________.

Xem đáp án

Đáp án A

Nội dung chính của đoạn văn này là về:

A. sự thay đổi đối với Carnegie Hall

B. sự xuất hiện của Hội trường Carnegie

C. Lịch sử của Carnegie Hall trong thời kỳ Đại suy thoái

D. thiệt hại cho trần nhà trong Carnegie Hall


Câu 62:

The word “it” in the first paragraph refers to_____

Xem đáp án

Đáp án C

Từ "it" trong đoạn đầu tiên đề cập đến:

A. Carnegie Hall

B. Thành phố New York

C. một sự phục hồi.

D. một kế hoạch


Câu 63:

What major change happened to the hall in 1946?

Xem đáp án

Đáp án A

Sự thay đổi lớn xảy ra với hội trường vào năm 1946 là gì?

A. Mái vòm âm thanh bị hỏng.

B. Không gian trong tòa nhà đã bị bán cho các doanh nghiệp thương mại.

C. Các bức tường bị hư hại trong một trận động đất.

D. Sân khấu đã được cải tạo.


Câu 64:

Who was Andrew Carnegie?

Xem đáp án

Đáp án C

Andrew Carnegie là ai?

A. Một nghệ sĩ vĩ cầm.

B. Một kiến trúc sư.

C. Một chủ nhà máy thép.

D. Thị trưởng thành phố New York.


Câu 65:

What was Isaac Stern’s relationship to Carnegie Hall?

Xem đáp án

Đáp án C

Mối quan hệ của Isaac Stern với Carnegie Hall là gì?

A. Ông làm bộ phim "Carnegie Hall" vào năm 1946.

B. Ông đã biểu diễn vào đêm khai mạc năm 1891.

C. Ông đã cố gắng để cứu đại sảnh, bắt đầu vào năm 1960.

D. Anh mở một quán cà phê ở Carnegie Hall trong thời kỳ khủng hoảng.


Câu 66:

What was probably the most important aspect of the recent renovation?

Xem đáp án

Đáp án D

Mối quan hệ của Isaac Stern với Carnegie Hall là gì?

A. Ông làm phim "Carnegie Hall" vào năm 1946.

B. Mr. expression in the last year 1891.

C. You tried to try to resetting, starting in the 1960.

D. Anh mở một quán cà phê tại Carnegie Hall trong thời gian khủng hoảng.


Câu 67:

Which of the following is closest in meaning to the word “unveiled” in paragraph 3?

Xem đáp án

Đáp án A

Điều nào sau đây có ý nghĩa gần nhất với từ “unveiled” trong đoạn 3?

A. Công bố.

B. Bị giới hạn.

C. Bị lu mờ.

D. Nằm.


Câu 68:

How does the author seem to feel about the future of Carnegie Hall?

Xem đáp án

Đáp án C

Tác giả cảm nhận về tương lai của Carnegie Hall như thế nào?

A. Không rõ ràng.

B. Được an toàn.

C. Lạc quan.

D. Phủ định.


Câu 69:

The phrase “round the clock” in the second paragraph is similar in meaning to______.

Xem đáp án

Đáp án B

Cụm từ "round the clock" trong đoạn thứ hai cũng tương tự như:

A. bao quanh với đồng hồ

B. cả ngày lẫn đêm

C. vào ban ngày

D. có một chiếc đồng hồ tròn


Câu 70:

The writer mentions the Internet in the passage as______.

Xem đáp án

Đáp án A

Nhà văn đề cập đến Internet như:

A. một sự cám dỗ ngăn cản chúng ta ngủ

B. một giải pháp dễ dàng để thiếu ngủ

C. một phương tiện giao tiếp không hiệu quả

D. một yếu tố không liên quan đến thiếu ngủ


Câu 71:

According to the third paragraph, which of the following statements is NOT TRUE?

Xem đáp án

Đáp án A

câu nào sau đây KHÔNG THẬT?

A. Đời sống xã hội của chúng ta không ảnh hưởng đến giấc ngủ của chúng ta.

B. Mặt trời rõ ràng đã xác định thói quen hàng ngày của chúng tôi.

C. Ánh sáng điện được phát minh vào thế kỷ 19.

D. Ánh sáng điện đã thay đổi chu kỳ ngủ hàng ngày của chúng ta


Câu 72:

The word “which” in the third paragraph refers to______.

Xem đáp án

Đáp án D

Từ “which” trong đoạn thứ ba đề cập đến:

A. đạt đến một điểm

B. che giấu các triệu chứng

C. dân số thế giới

D. tiêu thụ caffeine


Câu 73:

Which of the following would the writer of the passage approve of?

Xem đáp án

Đáp án B

Tác giả muốn nói lên điều gì?

A. Thế giới của chúng ta sẽ là một nơi an toàn hơn nhiều mà không có người uống rượu.

B. Cả người lái xe say rượu và người bị mất ngủ nên bị chỉ trích.8

C. Không có điểm chỉ trích những người vô trách nhiệm trong xã hội chúng ta.

D. Chúng tôi chắc chắn có thể hoạt động tốt ngay cả khi chúng tôi hầu như không ngủ.


Câu 74:

All of the following are mentioned as those whose performance is affected by ‘sleep debt’ EXCEPT_____.

Xem đáp án

Đáp án C

Tất cả những điều sau đây được đề cập là những người có hiệu suất bị ảnh hưởng bởi “sleep debt” trừ:

A. bác sĩ

B. tài xế

C. sinh vật học

D. kỹ sư


Câu 75:

Which of the following could best serve as the title of the passage?

Xem đáp án

Đáp án B

Điều nào sau đây có thể là tiêu đề của đoạn văn?

A. Phòng chống tai nạn: Khẩn cấp!

B. Thiếu ngủ: Nguyên nhân và hiệu ứng

C. Một xã hội của những người không ngủ

D. Một nhà sinh vật học nổi tiếng


Bắt đầu thi ngay