Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 13)

  • 9480 lượt thi

  • 58 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

The warming of the Earth is caused by exhaust gas from automobile engines, fatories and power (23)_________.
Xem đáp án

Đáp án D

Company: công ty

Factory: nhà máy

Site: trang web

Station: trạm


Câu 3:

It works like a greenhouse, that’s why we call (25) _________the Green House effect.

Xem đáp án

Đáp án C

Call sth sth: gọi cái gì là cái gì


Câu 4:

This (26) _________in temperature will cause big changes to the world’s climate.
Xem đáp án

Đáp án B

Raise: nâng lên

Rise: tăng lên

Drop: rơi

Fall: ngã xuống


Câu 5:

The sea level will increase as the ice (27) _________the poles will melt.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu mẹnh đề rút gọn dạng chủ động


Câu 6:

Two-way (23)_______depends on having a coding system
Xem đáp án

Đáp án C

A. Trao đổi

B. Trao đổi

C. Truyền thông

D. Tương ứng


Câu 7:

that is understood by both sender and (24)_______,
Xem đáp án

Đáp án B

A. Phát thanh viên

B. Người nhận

C. Người chuyển thư

D. Người truyền tin


Câu 8:

In fact, the signals (25)_______ in conversation
Xem đáp án

Đáp án A


Câu 9:

and meetings are often (26)_______.
Xem đáp án

Đáp án B

A. thân thiện

B. không lời

C. bằng miệng

D. trang trọng


Câu 11:

The brightest and most conscientious students are not encouraged to develop to their full (23)_____.

Xem đáp án

Đáp án C

A. kế hoạch

B. danh tiếng

C. tiềm năng

D. thành tích


Câu 12:

My fifteen-year-old daughter, for example, has just spent the last month or so (24)_____ for exams.
Xem đáp án

Đáp án D

A. đọc

B. giảng dạy

C. gian lận

D. nhồi nhét


Câu 13:

I suspect the (25)_____.
Xem đáp án

Đáp án A


Câu 14:

Thirdly, the standard (26)_____ doesn't give students any tuition in developing practical work-related, living and social skills, or in skills necessary for higher education.
Xem đáp án

Đáp án B

A. thời khóa biểu

B. chương trình giảng dạy

C. bài giảng

D. hội thảo


Câu 17:

He felt that if people could be shown a better way of living then maybe they would be interested enough to try to protect their (24)__________environment.

Xem đáp án

Đáp án C

A. vô giá trị

B. không có giá trị

C. quý giá

D. vô giá


Câu 21:

In this world of diversity, (23) ________ such a choice is not easy for both children and parents.
Xem đáp án

Đáp án A

Make a choice: đưa ra sự lựa chọn


Câu 22:

(24) ________, the cost of education was not so high.

Xem đáp án

Đáp án A

A. Ngoài ra

B. Nếu không

C. Ví dụ

D. Do đó


Câu 24:

The job market is constantly changing due to innovative technology and new (26) ________.
Xem đáp án

Đáp án A


Câu 28:

(25) ________ of William's quick thinking
Xem đáp án

Đáp án C


Câu 29:

we were able to (26) ________ there immediately."
Xem đáp án

Đáp án B


Câu 31:

The (23) ______ manager sat behind a large desk.
Xem đáp án

: Đáp án D


Câu 36:

What is the topic of the passage?

Xem đáp án

Đáp án D

Chủ đề của đoạn văn là gì? 

Học sinh giỏi và học sinh kém 

Những người học giỏi và các chiến lược học tập của họ 

Kỹ năng học tập dành cho học sinh trung học 

Cách học hiệu quả và không hiệu quả 

=> đáp án : Effective and ineffective ways of learning


Câu 37:

The word “prior” in the first paragraph is closest meaning to ______?

Xem đáp án

Đáp án B

Từ "prior" ở đoạn đầu tiên có ý nghĩa gần nhất với ______? 

quan trọng   trước đó       chuyển tiếp  tốt 

=> prior = earlier: trước đó


Câu 38:

According to the passage, what can be learnt about passive students?

Xem đáp án

Đáp án A

Theo đoạn văn, điều gì có thể rút ra về những học sinh thụ động? 

Họ phụ thuộc vào người khác để tổ chức học tập 

Họ chậm trong việc học tập 

Họ theo dõi hiểu biết của mình 

Họ biết mục tiêu học tập 

=> đáp án : They depend on other people to organize their learning 

Thông tin: They tend to assume a passive role, in learning and rely on others (e.g., teachers, parents) to monitor their studying


Câu 39:

Which of the followings is NOT an evidence of monitoring studying?

Xem đáp án

Đáp án D

Điều sau đây KHÔNG phải là bằng chứng của việc theo dõi học tập? 

Nhận thức được mục đích học tập 

Theo dõi sự hiểu biết của họ về bài học 

Xử lý sai lầm trong hiểu biết 

Nhìn vào lưng của họ 

=> đáp án : Looking at their backs


Câu 40:

According to the passage, to learn new information, low-achieving students do NOT______.

Xem đáp án

Đáp án B

Theo đoạn văn, để tìm hiểu thông tin mới, học sinh kém KHÔNG______. 

chỉ hiểu nó 

liên hệ nó với những gì họ đã biết 

chỉ đơn giản là nhớ nó 

đọc nó 

=> đáp án : relate it to what they have known 

Thông tin: Students who struggle with learning new information seem to be unaware that they must extent effort beyond simply reading the content to understand and remember it.


Câu 41:

In compared with low-achieving students, successful students use______.

Xem đáp án

Đáp án B

So với các học sinh kém, học sinh giỏi sử dụng ____. 

các phương pháp học tập vô nghĩa 

các kỹ năng học tập khác nhau 

các chiến lược hạn chế 

cách học tập không linh hoạt 

=> đáp án : various study skills


Câu 42:

The underlined pronoun “They” in the last sentence refers to______.

Xem đáp án

Đáp án C

Đại từ được gạch dưới "They" trong câu cuối cùng đề cập đến ____. 

các chiến lược học tập 

kỹ năng học tập 

học sinh kém 

người học giỏi 

=> đáp án : low-achieving students 

“they” được thay cho “low-achieving students”


Câu 43:

What is the topic of the passage?

Xem đáp án

Đáp án C

Chủ đề của đoạn văn là gì? 

Các nguồn gây tổn hại môi trường 

Sự ô nhiễm từ thành phố 

Ảnh hưởng xấu của chất thải công nghiệp 

Chất lượng môi trường 

=> đáp án : Bad effects of industrial waste


Câu 44:

According to the passage, the industry is likely to be thought as______.

Xem đáp án

Đáp án B

Theo đoạn văn, ngành công nghiệp có thể sẽ được nghĩ là ______. 

một mối nguy hiểm cho môi trường 

nguồn ô nhiễm duy nhất 

hoạt động gây hại tối đa 

một mối đe dọa đối với sức khoẻ con người 

=> đáp án : the only source of pollution 

Thông tin: We have a tendency to believe that the production processes are the only source of environmental damage


Câu 45:

The word “it” in the first paragraph refers to______.

Xem đáp án

Đáp án A

Từ "nó" trong đoạn đầu đề cập đến ____. 

chất thải hiện có    nguy hiểm   môi trường   sự đe dọa của chất thải hiện có 

=> đáp án the remaining waste


Câu 46:

Which of the followings affect an ecosystem as the whole?

Xem đáp án

Đáp án A

vấn đề nào sau đây ảnh hưởng đến toàn bộ hệ sinh thái? 

Ô nhiễm nước bề mặt 

Sự ô nhiễm đất 

Ô nhiễm nước ngầm 

Ô nhiễm không khí 

=> đáp án Surface water contamination 

Thông tin: Changes in the water chemistry due to surface water contamination can affect all levels of an ecosystem.


Câu 47:

According to the passage, which of the followings supports healthy ecosystems?

Xem đáp án

Đáp án D

Theo đoạn văn, cái gì hỗ trợ hệ sinh thái lành mạnh? 

Các sinh vật chuỗi dưới thức ăn 

Động vật 

Sinh vật sống dưới nước 

Đất ngập nước 

=> đáp án Wetlands 

Thông tin: It can damage the health of wetlands and damage their ability to support healthy ecosystems, control flooding, and filter pollutants from storm water runoff.


Câu 48:

Which of the followings is NOT badly affected by contaminated groundwater?

Xem đáp án

Đáp án C

Cái gì không bị ảnh hưởng xấu bởi nước ngầm bị ô nhiễm? 

con người    cây cối         hòn đá         động vật 

=> đáp án Rocks


Câu 49:

Which of the followings is the flow of water from the ground to the surface?

Xem đáp án

Đáp án D

Cái nào là dòng chảy của nước từ mặt đất đến bề mặt? 

dòng  ao      sông   suối   

=> đáp án Springs 

Thông tin: Depending on the study of rocks of the area, groundwater may rise to the surface through springs or seeps, flow sideways into nearby rivers, streams, or ponds, or sink deeper into the earth.


Câu 50:

Which of the followings has the closest meaning to the word “absorbed” in the last paragraph?

Xem đáp án

Đáp án B

Câu nào sau đây có ý nghĩa gần nhất với từ "hấp thụ" ở đoạn cuối? 

tiêu thụ        hấp thu vào  nuốt   chất đống 

=> đáp án Taken in


Câu 51:

Which of the following statements does paragraph 1 support?

Xem đáp án

Đáp án B

Đoạn văn 1 ủng hộ ý nào sau đây? 

A. Động đất gây ra nhiều thiệt hại hơn sóng thần. 

B. Sóng thần xảy ra song song với động đất. 

C. Loại hình thiên tai tàn khốc nhất là động đất. 

D. Động đất thường xảy ra sau sóng thần. 

Dẫn chứng: However, tsunamis are the direct result of earthquakes and cannot happen without them. 


Câu 52:

The word "it" in bold in paragraph 2 refers to___________

Xem đáp án

Đáp án C

Từ “it” ở đoạn 2 ám chỉ đến......

A. Trái Đất  B. hạt nhân  C. vỏ Trái Đất        D. vỏ ngoài 

Dẫn chứng: The crust is the outer layer of the Earth. It is not a single piece of land. Instead, it is comprised of a number of plates. 

“it” là “the crust” 


Câu 53:

What is the passage mainly about?

Xem đáp án

Đáp án A

Bài đọc chủ yếu nói về? 

A. Động đất và sóng thần xảy ra như thế nào? 

B. Khi nào động đất có kahr năng xảy ra nhất? 

C. Các thiên tai có thể gây ra những thiệt hại nào? 

D. Tại sao sóng thần gây nguy hiểm chết người hơn động đất? 

Dẫn chứng: Two that are frequently linked to one another are earthquakes and tsunamis. Both of them can cause a great amount of devastation when they hit. 


Câu 54:

The word "adjoining" in bold in paragraph 2 is closest in meaning to___________.

Xem đáp án

Đáp án A

Từ “adjoining” ( tiếp giáp) được in đậm ở đoạn 2 gần nghĩa nhất với.... 

A. giáp biên giới    B. cư trú      C. tiếp cận   D. xuất hiện 


Câu 55:

The word "perceive" in bold in paragraph 3 is closest in meaning to___________.

Xem đáp án

Đáp án B

Từ “perceive” ( nhận thức) được in đậm ở đoạn 3 gần nghĩa nhất với..... 

A. thấu hiểu           B. tìm ra/ phát hiện ra      C. ngăn cản  D. đặt / để/ có vị trí 


Câu 56:

Which of the following is true regarding the crust?

Xem đáp án

Đáp án A

Câu nào sau đây là đúng theo như bài đọc? 

A. Có nhiều mảng riêng biệt tạo nên nó. 

B. Nó là tầng nhỏ nhất trong 3 tầng của Trái Đất. 

C. Vỏ Trái Đất trên đất dày hơn khi ở dưới nước. 

D. Lớp vỏ bên dưới nó giữ cho nó không di chuyển quá nhiều. 

Dẫn chứng: Instead, it is comprised of a number of plates. There are a few enormous plates and many smaller ones.


Câu 57:

Based on the passage, what is probably true about tsunamis?

Xem đáp án

Đáp án D

Theo bài đọc câu nào đúng khi nói về sóng thần? 

A. Mỗi năm nó giết chết nhiều người hơn động đất. 

B. Nó có thể di chuyển với tốc độ nhanh như âm thanh. 

C. Nó có thể phá những con tàu đang lênh đênh trên đại dương. 

D. Nó có thể gây chết người khi họ đứng gần bờ biển. 

Dẫn chứng: As it does that, it can flood the land, destroy human settlements, and kill large numbers of people. 


Câu 58:

Which of the following is NOT mentioned in paragraph 3 about earthquakes?

Xem đáp án

Đáp án C

Ý nào sau đây không được đề cập ở đoạn 3 khi nói về động đất? 

A. Hầu hết chúng tàn khốc như thế nào. 

B. Chúng có thể gây ra loại thiệt hại nào. 

C. Chúng thường diễn ra mạnh như thế nào. 

D. Chúng gây thiệt hại bao nhiêu người. 

Dẫn chứng: More powerful earthquakes, however, can cause buildings, bridges, and other structures to collapse. They may additionally injure and skill thousands of people and might even cause the land to change it appearance. 

=> Không đề cập đến cách một trận động đất diễn ra. 


Bắt đầu thi ngay