IMG-LOGO

15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 54)

  • 5015 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

He was physically and sexually abused growing up, got kicked out of high school, and tried to commit suicide___(44)__—once as a preteen and again at 22.
Xem đáp án

A

A. hai lần               B. hai                               C. thứ hai                         D. gấp đôi

Perry had a rough childhood. He was physically and sexually abused growing up, got kicked out of high school, and tried to commit suicide______once as a preteen and again at 22      .

Perry có thời thơ ấu khó khăn. Ông ấy bị chế giễu về phát triển thể hình và giới tính, bị đuổi học và cố gắng tự tử 2 lần, 1 lần trước tuổi 13 và một lần lúc 22 tuổi


Câu 2:

At 23 he moved to Atlanta and took ___(45)___odd jobs as he started working on his stage career.

Xem đáp án

A

Take up: bắt đầu ( công việc/ sở thích)


Câu 3:

In 1992 he wrote, produced, and starred in his first theatre ___(46)____, I Know I’ve Been Changed, somewhat informed by his difficult upbringing.
Xem đáp án

:  C

A. Producer: nhà sản xuất                             B. Productivity: năng suất

C. Production: việc sản xuất                          D. Productive: năng suất cao

Dịch: In 1992 he wrote, produced, and starred in his first theatre _______, à Năm 1992 ông ấy viết, sản xuất và nổi tiếng với tác phẩm sản xuất phim đầu tiên


Câu 4:

Six years later, Perry finally ___(47)___ through when, on its seventh run, the show became a success
Xem đáp án

B

A. Go through: đi xuyên qua

B. Break through: đột phá

C. Go through: hiểu rõ

D. Put through: tiếp tục ( hoàn thành công việc)

Dịch: Six years later, Perry finally ______ through when, on its seventh run, the show became a success. à 6 năm sau đó, Perry cuối cùng đã có bước đột phá khi trong lần sản xuất thứ 7, màn trình diễn đã thành công.


Câu 5:

He’s since gone on to have an extremely successful career __(48)___ a director, writer, and actor.
Xem đáp án

B

A. Same: giống như                                                B. As: như là

C. Like: giống                                                         D. As soon as: ngay khi

Dịch: He’s since gone on to have an extremely successful career _____ a director, writer, and actor. à Kể từ đó sự nghiệp của ông thành công như là 1 đạo diễn, nhà văn và diễn viên.


Câu 7:

(2) ______ scientists are now preparing advanced computer technology that will be able to “read” our brains, for the present tests are still the most popular ways of measuring intelligence.

Xem đáp án

Đáp án A

Although: Mặc dù, tuy

Phân tích qua, ta thấy Until không dùng với mệnh đề ở thì hiện tại tiếp diễn, Despite đứng trước danh từ nên loại B, C. Dựa vào nghĩa câu ta thử Although và Because.

- Vì các nhà khoa học đang tiến đến công nghệ tiên tiến đọc được não người, nên hiện tại các bài kiểm tra vẫn rất phổ biến… (không phù hợp)

- Tuy các nhà khoa học đang tiến đến công nghệ tiên tiến đọc được não người, nhưng hiện tại các bài kiếm tra vẫn còn rất phổ biến… (phù hợp)


Câu 8:

A person’s IQ is his intelligence (3) ____ it is measured by a special test.
Xem đáp án

Đáp án B

Thử các đáp án và chọn được đáp án phù hợp theo nghĩa. Ở đây, câu văn có ý: IQ của một người là độ thông minh của người đó khi được đánh giá bởi một bài kiểm tra đặc biệt.

Vậy dùng từ as với nghĩa là: khi, theo phương pháp, bằng cách nào đó.


Câu 9:

Today there are 44,000 in Britain and 100,000 worldwide, (4) ____ in the US.

Xem đáp án

Đáp án C

Considerbaly (adv): đáng kể, phần lớn

Các đáp án còn lại:

A. enormously (adv): to lớn, vô cùng

B. highly (adv): hết sức, ở mức độ cao

D. mainly (adv): chính, chủ yếu


Câu 10:

People taking the tests are judged in relation to an average score of 100, and those (5) _____ score over 148 are entitled to join Mensa.
Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức mệnh đề quan hệ.

Which – thay thế cho danh từ chỉ vật

Whom – thay thế cho danh từ chỉ người, làm tân ngữ trong câu

Why – đại từ quan hệ chỉ lý do

Who – thay thế cho danh từ chỉ người, làm chủ ngữ trong câu

Đại từ quan hệ trong câu chỉ những người đạt IQ 148, là chủ ngữ nên ta dùng who.


Câu 11:

(1) ____homework today still means spending time in the library, it’s for a different reason.
Xem đáp án

Đáp án A

“ while” thể hiện sự tương phản giữa 2 mệnh đề trong câu.

Các đáp án còn lại:

A. For = D. because: bởi vì

B. But: Nhưng.

Dịch: Interner đã thay đổi thực sự cách thức học sinh làm bài tập về nhà. Trong khi việc làm bài tập ngày nay vẫn có nghĩa là dành thời gian ở thư viện.


Câu 12:

Rather than using books for research, students today are (2) ______to the Internet to download enormous amounts of data available online.
Xem đáp án

Đáp án

connect to the Internet: kết nối với mạng Internet.

Các đáp án còn lại:

B. looking: trông, nhìn

C. searching (+for): tìm kiếm.

D. linking (between A and B): kết nối ( A với B).

Dịch: Thay vì dùng sách để tìm kiếm thông tin thì những học sinh ngày nay lại lên mạng để tải về những tài liệu trực tuyến đã có sẵn


Câu 13:

In the past, students were limited to their school’s (3) _________ of books.
Xem đáp án

Đáp án B

a selection of books: sự lựa chọn sách.

Sau sở hữu cách ta cần 1 danh từ.

Dịch: Trong quá khứ, học sinh bị giới hạn trong việc lựa chọn sách trên trường.


Câu 14:

Students, however, do have to (4)_____sure that the information they find online is true.
Xem đáp án

Đáp án B

make sure: đảm bảo.

Dịch: Mặc dù vậy thì học sinh vẫn phải đảm bảo rằng thông tin họ tìm thấy là đúng sự thật.


Câu 15:

This is because online (5)______allow students to electronically upload their homework for their teachers to read and mark.
Xem đáp án

Đáp án A

online system: hệ thống trực tuyến.

Các đáp án còn lại:

B. materials: chất liệu.

C. sources: nguồn.

D. structures: cấu trúc.


Câu 16:

We can communicate not only through words (31) ______ through body language.
Xem đáp án

Đáp án A

Cấu trúc Not only… but also… (không những… mà còn…)


Câu 18:

If your posture is slumped and your head is down, this could mean that you are sad or you lack (33) ________.
Xem đáp án

Đáp án A

Sau động từ lack ta cần một danh từ. Chỉ có confidence thoả mãn.


Câu 19:

A person (34) _______ doesn’t look away is expressing a challenge.
Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức mệnh đề quan hệ

A. whom – thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò là tân ngữ

B. who – thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò là chủ ngữ

C. whose – thay thế cho đại từ sở hữu

D. which – thay thế cho danh từ chỉ vật

Ở đây ta cần đại từ quan hệ thay thế cho chủ ngữ A person, chỉ người nên dùng who.


Câu 20:

Hand gestures can mean a person is (35) _____ in the conversation.

Xem đáp án

Đáp án B

(to) be interested in: thích thú với điều gì


Câu 21:

Kindergarten is a fun place (1)________ young children learn. In some special kindergartens, children learn outside most of the day!

Xem đáp án

Đáp án C

Where là trạng từ quan hệ chỉ nơi trốn.

Why là trạng từ quan hệ chỉ lí do, đứng sau tiền ngữ the reason.

When là trạng từ quan hệ chỉ thời gian.

Which là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật.

Ở đây ta dùng where chứ không dùng which vì trong mệnh đề quan hệ không có giới từ.

Dịch nghĩa: Mẫu giáo là một nơi thú vị mà ở đó trẻ nhỏ học được nhiều điều.


Câu 22:

Some kindergartens are (2)________ the forest. In these "forest kindergartens," children play freely.
Xem đáp án

Đáp án B

Câu hỏi giới từ.

in the forest: trong rừng

Dịch nghĩa: Một số trường mầm non nằm trong rừng.


Câu 23:

They also learn about and (3)________ animals. For example, they collect chicken eggs and feed baby mice.

Xem đáp án

Đáp án A

(to) take care of: chăm sóc

Các đáp án còn lại:

B. (to) take over: chiếm quyền

C. (to) take on: chiến đấu với

D. (to) take after: giống

Dịch nghĩa: Chúng cũng được tìm hiểu và chăm sóc các loại động vật.


Câu 24:

They also learn that it is important (4)________ healthy food.
Xem đáp án

Đáp án A

It + be + important + to V: quan trọng để làm gì

Dịch nghĩa: Tại trường học này, trẻ em học về nông nghiệp. Chúng cũng biết rằng ăn thực phẩm lành mạnh là điều quan trọng.


Câu 25:

The classroom windows and sliding doors (5)________ open to the outside most of the year.
Xem đáp án

Đáp án B

Câu hỏi từ vựng.

(to) stay open: luôn mở cửa

Các đáp án còn lại:

A. (to) make: làm cho

C. (to) do: làm

D. (to) be: thì, là, ở => Ở đây không thể dùng be vì ngay sau chủ ngữ ta dùng động từ to be cụ thể như is/are.

Dịch nghĩa: Các cửa sổ lớp học và cửa trượt đều luôn mở ra bên ngoài hầu như cả năm


Câu 26:

Today we live in modern flats and houses, (1) ___________ have air-conditioning to keep us cool, and heating to keep us warm.
Xem đáp án

Đáp án B

Which- Đại từ quan hệ chỉ vật, đóng chức năng vừa làm chủ ngữ, vừa làm tân ngữ.

“which” ở đây thay thế cho “modern flats and houses”

Các đáp án còn lại.

A. where- ĐTQH chỉ nơi chốn.

C. whose- ĐTQH chỉ sự sở hữu, đi cùng với danh từ.

D. who- ĐTQH chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.

Dịch: Ngày nay, hầu hết chúng ta đều đang sống trong những căn nhà hiện đại, có điều hòa để làm mát và máy sưởi để làm ấm khi cần


Câu 27:

Hot and cold water (2) ___________ from the taps
Xem đáp án

Đáp án D

flow from (v): chảy từ, bắt nguồn từ.

Các đáp án còn lại:

A. floats (v): nổi.

B.find (v): tìm ra.

C. flies (v): bay.

Dịch: Nước nóng và lạnh chảy từ các ống dẫn bẩn thỉu nay đã mãi biến mất


Câu 28:

and dirty water disappears (3) ___________ the drains.
Xem đáp án

Đáp án C

down the drains (thành ngữ): đổ sông đổ biển, biến mất mãi mãi.

Dịch: Nước nóng và lạnh chảy từ các ống dẫn bẩn thỉu nay đã mãi biến mất.


Câu 29:

It was different long (4) ___________ people did not have water in their homes and there were no electric lights.
Xem đáp án

Đáp án A

long ago: rất lâu về trước, thời xa xưa.

Dịch: Ngày xưa, con người không có sẵn nước trong sinh hoạt, không có cả đèn điện


Câu 30:

To keep warm, they sometimes made (5) ___________ inside their homes.
Xem đáp án

Đáp án D

make fire= đốt lửa

Các đáp án còn lại:

A. flames (n+v): ngọn lửa,cháy bùng lên. (Không đi với “make”)

B. food (n): thức ăn.

C. furnaces (n): lò sưởi.

Dịch: Để sưởi ấm, họ đã phải đốt lửa ngay bên trong ngôi nhà.


Câu 31:

Parents and teachers are always making (1) ________ between the time when they were children and the present generation .
Xem đáp án

Đáp án A

Ở vị trí này ta cần một danh từ => Chọn đáp án A. comparison (n): sự so sánh

(to) make comparison: so sánh

Các đáp án còn lại:

B. comparative (adj): chỉ sự so sánh

C. compare (v): so sánh

D. comparatively (adv): tương đối

Dịch nghĩa: Cha mẹ và giáo viên luôn so sánh giữa thời họ còn là những đứa trẻ với thế hệ hiện tại.


Câu 32:

(2) ________ , they say they used to work much harder in school, and that nowadays, we aren’t very interested.
Xem đáp án

Đáp án C

Câu hỏi từ vựng

For example: ví dụ

Các đáp án còn lại:

A. As a result: kết quả là

B. Therefore: vì vậy

D. Nevertheless: Tuy nhiên

Dịch nghĩa: Họ nói rằng mọi thứ đều tốt hơn hiện nay, đặc biệt là trong giáo dục. Ví dụ, họ nói rằng họ thường học hành chăm chỉ hơn ở trường học, và hiện nay, chúng tôi không hề quan tâm đến việc đó.


Câu 33:

I disagree, because we spend hours every day doing homework after our lessons or (3) ________ for exammination.
Xem đáp án

Đáp án B

Câu hỏi từ vựng

(to) revise: ôn tập

Các đáp án còn lại:

A. (to) relearn: học lại

C. (to) resist: kháng cự

D. (to) redo: làm lại

Dịch nghĩa: Tôi không đồng ý, bởi vì chúng tôi dành hàng giờ mỗi ngày làm bài tập về nhà sau những bài học của chúng tôi hoặc ôn tập cho những bài kiểm tra.


Câu 34:

I wonder (4) ________ our parents really had to study so much after school every day.
Xem đáp án

Đáp án B

wonder if: băn khoăn liệu

Dịch nghĩa: Tôi băn khoăn biết liệu bố mẹ chúng ta có thực sự phải học nhiều sau giờ học không.


Câu 35:

I think one reason why kids (5) ________ in class is because they need to get rid of stress.

Xem đáp án

Đáp án D

(to) misbehave: hành động không đúng

Câu hỏi từ vựng

A. (to) misunderstand: hiểu lầm

B. (to) misdirect: nhầm lẫn

C. (to) miscarry: sai lầm

Dịch nghĩa: Tôi nghĩ rằng một trong những lý do tại sao trẻ em hành động không đúng trong lớp học là bởi vì chúng cần phải thoát khỏi những căng thẳng.


Câu 36:

Using both hands shows respect as does a (1) _______ bow of the head.
Xem đáp án

Đáp án B

Cần tính từ nên loại B, xét nghĩa các từ còn lại:

A. light (adj): nhẹ (về trọng lượng)

B. slight (adj): nhẹ nhàng (chỉ tần suất, mức độ)

D. lighted (adj): cháy

Chỉ có B hợp nghĩa.


Câu 37:

Vietnamese names begin with the family name and are (2) _______ by a given name.
Xem đáp án

Đáp án C

(to) be followed by: được theo sau bởi

Các đáp án còn lại không hợp nghĩa:

A. tiếp tục

B. đuổi theo

D. chuyển tiếp


Câu 38:

A/n (3) _______ greeting combined with the given name and title is “Xin chao” (Hello).
Xem đáp án

Đáp án B

A basic greeting: câu chào cơ bản

Các đáp án còn lại không hợp nghĩa:

A. dễ dàng

C. thiết yếu

D. sơ cấp


Câu 39:

Vietnamese have a strong (4) _______ of hospitality and feel embarrassed if they cannot show their guests full respect by preparing for their arrival.
Xem đáp án

Đáp án A

(to) have a sense of something: khả năng, cảm giác về điều gì đó


Câu 40:

Therefore, it is (5) _______ to visit someone without having been invited
Xem đáp án

Đáp án C

A. bị động

B. không đúng hoàn toàn

C. không phù hợp

D. không chính xác

Dựa trên nghĩa lựa chọn, chỉ có C phù hợp.


Câu 41:

Some changes ____46___ ecosystems. If there is too little rainfall, plants will not have enough water to live.
Xem đáp án

Đáp án D

Chỗ cần điền thiếu một động từ làm vị ngữ cho câu, chủ ngữ là “some changes” – số nhiều nên động từ ta để nguyên mẫu.

Harm (v, n) gây hại, mối nguy hại

Harmful (adj) có hại

Harmless (adj) vô hại


Câu 42:

If a kind of plant dies off, the animals____47___feed on it may also die or move away.
Xem đáp án

Đáp án C

Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ “the animals” nên ta dùng that.

Who dùng cho người.

Where dùng cho nơi chốn.

When dùng cho thời gian.

That dùng được cho cả người, động vật, sự việc, nơi chốn và thời gian; tuy nhiên, không dùng trong mệnh đề không xác định (mệnh đề có dấu phẩy


Câu 43:

Heat from a forest fire melts the seal and lets the seeds ____48___.
Xem đáp án

Đáp án A

Let something out: cho cái gì rơi ra, tung ra.

Câu trước có nói seeds ở trong pinecore, nên khi bị đốt cháy thì seeds sẽ rơi ra ngoài và mọc thành cây.


Câu 44:

Building dams on rivers for electric power and irrigation can harm ecosystems ____49___ the rivers.
Xem đáp án

Đáp án B

Harm something: gây hại đến cái gì

Ở đây ta dùng around để khi khu vực xung quanh dòng sông bị ảnh hưởng, tránh nhầm lẫn với cụm động từ.


Câu 46:

Children (37) _____ this and other Finnish public schools are given not only basic subject instruction in math, language and science
Xem đáp án

Đáp án B

At school: ở trường

Trên thực tế, dùng in hay at school đều được.

At school được dùng khi chủ thể đang ở ngay tại trường.

In school mang nghĩa rộng hơn, có nghĩa là đang theo học tại trường, không cần có mặt ở đó ngay tại thời điểm nói.


Câu 47:

as many as four outdoor free-play breaks per day, each (38) _______ 15 minutes between classes
Xem đáp án

Đáp án C

(to) last (v): kéo dài (khoảng thời gian)

Các đáp án còn lại:

A. (to) spend (v): dành ra (bao nhiêu thời gian)

B. (to) take (v): chiếm, tốn (bao nhiêu thời gian)

D. (to) continue (v): tiếp tục

Giờ nghỉ kéo dài 15 phút.


Câu 48:

Educators and parents here believe that these breaks are a powerful engine of learning that improves almost all the “metrics” that (39) _______ most for children in school – executive function,
Xem đáp án

Đáp án C

(to) matter (v): tác động đến, có ý nghĩa quan trọng

(to) matter for someone: quan trọng với ai

Các đáp án còn lại:

A. (to) mean: có ý nghĩa (đi với giới từ to)

B. (to) relate: liên quan đến

D. (to) happen: xảy ra


Câu 49:

This insight is supported by research, (40) ______ has found little academic benefit in childhood for any
Xem đáp án

Đáp án D

Which – thay thế cho vật hoặc đại diện cho cả vế câu, ở đây nó thay thế cho research

Các đáp án còn lại:

A. what – cái gì, nói đến sự vật sự việc chưa được nhắc đến trước đó

B. who – đại diện cho chủ ngữ là người

C. that – đại diện cho chủ ngữ chỉ người, vật, đặc biệt trong mệnh đề quan hệ xác định.


Câu 50:

(41) _______ than brief sessions of homework until around high school.

Xem đáp án

Đáp án A

Anymore than: không hơn gì, cũng như

Các đáp án còn lại:

B. sooner than: sớm hơn

C. other than: ngoài

D. rather than: hơn là


Bắt đầu thi ngay