- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 54)
-
9467 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
A
A. hai lần B. hai C. thứ hai D. gấp đôi
Perry had a rough childhood. He was physically and sexually abused growing up, got kicked out of high school, and tried to commit suicide______once as a preteen and again at 22 .
Perry có thời thơ ấu khó khăn. Ông ấy bị chế giễu về phát triển thể hình và giới tính, bị đuổi học và cố gắng tự tử 2 lần, 1 lần trước tuổi 13 và một lần lúc 22 tuổi
Câu 2:
At 23 he moved to Atlanta and took ___(45)___odd jobs as he started working on his stage career.
A
Take up: bắt đầu ( công việc/ sở thích)
Câu 3:
: C
A. Producer: nhà sản xuất B. Productivity: năng suất
C. Production: việc sản xuất D. Productive: năng suất cao
Dịch: In 1992 he wrote, produced, and starred in his first theatre _______, à Năm 1992 ông ấy viết, sản xuất và nổi tiếng với tác phẩm sản xuất phim đầu tiên
Câu 4:
B
A. Go through: đi xuyên qua
B. Break through: đột phá
C. Go through: hiểu rõ
D. Put through: tiếp tục ( hoàn thành công việc)
Dịch: Six years later, Perry finally ______ through when, on its seventh run, the show became a success. à 6 năm sau đó, Perry cuối cùng đã có bước đột phá khi trong lần sản xuất thứ 7, màn trình diễn đã thành công.
Câu 5:
B
A. Same: giống như B. As: như là
C. Like: giống D. As soon as: ngay khi
Dịch: He’s since gone on to have an extremely successful career _____ a director, writer, and actor. à Kể từ đó sự nghiệp của ông thành công như là 1 đạo diễn, nhà văn và diễn viên.
Câu 6:
Đáp án B
How much: chừng nào, bao nhiêu
Câu 7:
(2) ______ scientists are now preparing advanced computer technology that will be able to “read” our brains, for the present tests are still the most popular ways of measuring intelligence.
Đáp án A
Although: Mặc dù, tuy
Phân tích qua, ta thấy Until không dùng với mệnh đề ở thì hiện tại tiếp diễn, Despite đứng trước danh từ nên loại B, C. Dựa vào nghĩa câu ta thử Although và Because.
- Vì các nhà khoa học đang tiến đến công nghệ tiên tiến đọc được não người, nên hiện tại các bài kiểm tra vẫn rất phổ biến… (không phù hợp)
- Tuy các nhà khoa học đang tiến đến công nghệ tiên tiến đọc được não người, nhưng hiện tại các bài kiếm tra vẫn còn rất phổ biến… (phù hợp)
Câu 8:
Đáp án B
Thử các đáp án và chọn được đáp án phù hợp theo nghĩa. Ở đây, câu văn có ý: IQ của một người là độ thông minh của người đó khi được đánh giá bởi một bài kiểm tra đặc biệt.
Vậy dùng từ as với nghĩa là: khi, theo phương pháp, bằng cách nào đó.
Câu 9:
Today there are 44,000 in Britain and 100,000 worldwide, (4) ____ in the US.
Đáp án C
Considerbaly (adv): đáng kể, phần lớn
Các đáp án còn lại:
A. enormously (adv): to lớn, vô cùng
B. highly (adv): hết sức, ở mức độ cao
D. mainly (adv): chính, chủ yếu
Câu 10:
Đáp án D
Kiến thức mệnh đề quan hệ.
Which – thay thế cho danh từ chỉ vật
Whom – thay thế cho danh từ chỉ người, làm tân ngữ trong câu
Why – đại từ quan hệ chỉ lý do
Who – thay thế cho danh từ chỉ người, làm chủ ngữ trong câu
Đại từ quan hệ trong câu chỉ những người đạt IQ 148, là chủ ngữ nên ta dùng who.
Câu 11:
Đáp án A
“ while” thể hiện sự tương phản giữa 2 mệnh đề trong câu.
Các đáp án còn lại:
A. For = D. because: bởi vì
B. But: Nhưng.
Dịch: Interner đã thay đổi thực sự cách thức học sinh làm bài tập về nhà. Trong khi việc làm bài tập ngày nay vẫn có nghĩa là dành thời gian ở thư viện.
Câu 12:
Đáp án
connect to the Internet: kết nối với mạng Internet.
Các đáp án còn lại:
B. looking: trông, nhìn
C. searching (+for): tìm kiếm.
D. linking (between A and B): kết nối ( A với B).
Dịch: Thay vì dùng sách để tìm kiếm thông tin thì những học sinh ngày nay lại lên mạng để tải về những tài liệu trực tuyến đã có sẵn
Câu 13:
Đáp án B
a selection of books: sự lựa chọn sách.
Sau sở hữu cách ta cần 1 danh từ.
Dịch: Trong quá khứ, học sinh bị giới hạn trong việc lựa chọn sách trên trường.
Câu 14:
Đáp án B
make sure: đảm bảo.
Dịch: Mặc dù vậy thì học sinh vẫn phải đảm bảo rằng thông tin họ tìm thấy là đúng sự thật.
Câu 15:
Đáp án A
online system: hệ thống trực tuyến.
Các đáp án còn lại:
B. materials: chất liệu.
C. sources: nguồn.
D. structures: cấu trúc.
Câu 16:
Đáp án A
Cấu trúc Not only… but also… (không những… mà còn…)
Câu 17:
Đáp án D
(to) want + to V-inf: muốn làm gì
Câu 18:
Đáp án A
Sau động từ lack ta cần một danh từ. Chỉ có confidence thoả mãn.
Câu 19:
Đáp án B
Kiến thức mệnh đề quan hệ
A. whom – thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò là tân ngữ
B. who – thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò là chủ ngữ
C. whose – thay thế cho đại từ sở hữu
D. which – thay thế cho danh từ chỉ vật
Ở đây ta cần đại từ quan hệ thay thế cho chủ ngữ A person, chỉ người nên dùng who.
Câu 20:
Hand gestures can mean a person is (35) _____ in the conversation.
Đáp án B
(to) be interested in: thích thú với điều gì
Câu 21:
Kindergarten is a fun place (1)________ young children learn. In some special kindergartens, children learn outside most of the day!
Đáp án C
Where là trạng từ quan hệ chỉ nơi trốn.
Why là trạng từ quan hệ chỉ lí do, đứng sau tiền ngữ the reason.
When là trạng từ quan hệ chỉ thời gian.
Which là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật.
Ở đây ta dùng where chứ không dùng which vì trong mệnh đề quan hệ không có giới từ.
Dịch nghĩa: Mẫu giáo là một nơi thú vị mà ở đó trẻ nhỏ học được nhiều điều.
Câu 22:
Đáp án B
Câu hỏi giới từ.
in the forest: trong rừng
Dịch nghĩa: Một số trường mầm non nằm trong rừng.
Câu 23:
They also learn about and (3)________ animals. For example, they collect chicken eggs and feed baby mice.
Đáp án A
(to) take care of: chăm sóc
Các đáp án còn lại:
B. (to) take over: chiếm quyền
C. (to) take on: chiến đấu với
D. (to) take after: giống
Dịch nghĩa: Chúng cũng được tìm hiểu và chăm sóc các loại động vật.
Câu 24:
Đáp án A
It + be + important + to V: quan trọng để làm gì
Dịch nghĩa: Tại trường học này, trẻ em học về nông nghiệp. Chúng cũng biết rằng ăn thực phẩm lành mạnh là điều quan trọng.
Câu 25:
Đáp án B
Câu hỏi từ vựng.
(to) stay open: luôn mở cửa
Các đáp án còn lại:
A. (to) make: làm cho
C. (to) do: làm
D. (to) be: thì, là, ở => Ở đây không thể dùng be vì ngay sau chủ ngữ ta dùng động từ to be cụ thể như is/are.
Dịch nghĩa: Các cửa sổ lớp học và cửa trượt đều luôn mở ra bên ngoài hầu như cả năm
Câu 26:
Đáp án B
Which- Đại từ quan hệ chỉ vật, đóng chức năng vừa làm chủ ngữ, vừa làm tân ngữ.
“which” ở đây thay thế cho “modern flats and houses”
Các đáp án còn lại.
A. where- ĐTQH chỉ nơi chốn.
C. whose- ĐTQH chỉ sự sở hữu, đi cùng với danh từ.
D. who- ĐTQH chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.
Dịch: Ngày nay, hầu hết chúng ta đều đang sống trong những căn nhà hiện đại, có điều hòa để làm mát và máy sưởi để làm ấm khi cần
Câu 27:
Đáp án D
flow from (v): chảy từ, bắt nguồn từ.
Các đáp án còn lại:
A. floats (v): nổi.
B.find (v): tìm ra.
C. flies (v): bay.
Dịch: Nước nóng và lạnh chảy từ các ống dẫn bẩn thỉu nay đã mãi biến mất
Câu 28:
Đáp án C
down the drains (thành ngữ): đổ sông đổ biển, biến mất mãi mãi.
Dịch: Nước nóng và lạnh chảy từ các ống dẫn bẩn thỉu nay đã mãi biến mất.
Câu 29:
Đáp án A
long ago: rất lâu về trước, thời xa xưa.
Dịch: Ngày xưa, con người không có sẵn nước trong sinh hoạt, không có cả đèn điện
Câu 30:
Đáp án D
make fire= đốt lửa
Các đáp án còn lại:
A. flames (n+v): ngọn lửa,cháy bùng lên. (Không đi với “make”)
B. food (n): thức ăn.
C. furnaces (n): lò sưởi.
Dịch: Để sưởi ấm, họ đã phải đốt lửa ngay bên trong ngôi nhà.
Câu 31:
Đáp án A
Ở vị trí này ta cần một danh từ => Chọn đáp án A. comparison (n): sự so sánh
(to) make comparison: so sánh
Các đáp án còn lại:
B. comparative (adj): chỉ sự so sánh
C. compare (v): so sánh
D. comparatively (adv): tương đối
Dịch nghĩa: Cha mẹ và giáo viên luôn so sánh giữa thời họ còn là những đứa trẻ với thế hệ hiện tại.
Câu 32:
Đáp án C
Câu hỏi từ vựng
For example: ví dụ
Các đáp án còn lại:
A. As a result: kết quả là
B. Therefore: vì vậy
D. Nevertheless: Tuy nhiên
Dịch nghĩa: Họ nói rằng mọi thứ đều tốt hơn hiện nay, đặc biệt là trong giáo dục. Ví dụ, họ nói rằng họ thường học hành chăm chỉ hơn ở trường học, và hiện nay, chúng tôi không hề quan tâm đến việc đó.
Câu 33:
Đáp án B
Câu hỏi từ vựng
(to) revise: ôn tập
Các đáp án còn lại:
A. (to) relearn: học lại
C. (to) resist: kháng cự
D. (to) redo: làm lại
Dịch nghĩa: Tôi không đồng ý, bởi vì chúng tôi dành hàng giờ mỗi ngày làm bài tập về nhà sau những bài học của chúng tôi hoặc ôn tập cho những bài kiểm tra.
Câu 34:
Đáp án B
wonder if: băn khoăn liệu
Dịch nghĩa: Tôi băn khoăn biết liệu bố mẹ chúng ta có thực sự phải học nhiều sau giờ học không.
Câu 35:
I think one reason why kids (5) ________ in class is because they need to get rid of stress.
Đáp án D
(to) misbehave: hành động không đúng
Câu hỏi từ vựng
A. (to) misunderstand: hiểu lầm
B. (to) misdirect: nhầm lẫn
C. (to) miscarry: sai lầm
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ rằng một trong những lý do tại sao trẻ em hành động không đúng trong lớp học là bởi vì chúng cần phải thoát khỏi những căng thẳng.
Câu 36:
Đáp án B
Cần tính từ nên loại B, xét nghĩa các từ còn lại:
A. light (adj): nhẹ (về trọng lượng)
B. slight (adj): nhẹ nhàng (chỉ tần suất, mức độ)
D. lighted (adj): cháy
Chỉ có B hợp nghĩa.
Câu 37:
Đáp án C
(to) be followed by: được theo sau bởi
Các đáp án còn lại không hợp nghĩa:
A. tiếp tục
B. đuổi theo
D. chuyển tiếp
Câu 38:
Đáp án B
A basic greeting: câu chào cơ bản
Các đáp án còn lại không hợp nghĩa:
A. dễ dàng
C. thiết yếu
D. sơ cấp
Câu 39:
Đáp án A
(to) have a sense of something: khả năng, cảm giác về điều gì đó
Câu 40:
Đáp án C
A. bị động
B. không đúng hoàn toàn
C. không phù hợp
D. không chính xác
Dựa trên nghĩa lựa chọn, chỉ có C phù hợp.
Câu 41:
Đáp án D
Chỗ cần điền thiếu một động từ làm vị ngữ cho câu, chủ ngữ là “some changes” – số nhiều nên động từ ta để nguyên mẫu.
Harm (v, n) gây hại, mối nguy hại
Harmful (adj) có hại
Harmless (adj) vô hại
Câu 42:
Đáp án C
Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ “the animals” nên ta dùng that.
Who dùng cho người.
Where dùng cho nơi chốn.
When dùng cho thời gian.
That dùng được cho cả người, động vật, sự việc, nơi chốn và thời gian; tuy nhiên, không dùng trong mệnh đề không xác định (mệnh đề có dấu phẩy
Câu 43:
Đáp án A
Let something out: cho cái gì rơi ra, tung ra.
Câu trước có nói seeds ở trong pinecore, nên khi bị đốt cháy thì seeds sẽ rơi ra ngoài và mọc thành cây.
Câu 44:
Đáp án B
Harm something: gây hại đến cái gì
Ở đây ta dùng around để khi khu vực xung quanh dòng sông bị ảnh hưởng, tránh nhầm lẫn với cụm động từ.
Câu 45:
Đáp án A
Catch fish: đánh bắt cá
Câu 46:
Đáp án B
At school: ở trường
Trên thực tế, dùng in hay at school đều được.
At school được dùng khi chủ thể đang ở ngay tại trường.
In school mang nghĩa rộng hơn, có nghĩa là đang theo học tại trường, không cần có mặt ở đó ngay tại thời điểm nói.
Câu 47:
Đáp án C
(to) last (v): kéo dài (khoảng thời gian)
Các đáp án còn lại:
A. (to) spend (v): dành ra (bao nhiêu thời gian)
B. (to) take (v): chiếm, tốn (bao nhiêu thời gian)
D. (to) continue (v): tiếp tục
Giờ nghỉ kéo dài 15 phút.
Câu 48:
Đáp án C
(to) matter (v): tác động đến, có ý nghĩa quan trọng
(to) matter for someone: quan trọng với ai
Các đáp án còn lại:
A. (to) mean: có ý nghĩa (đi với giới từ to)
B. (to) relate: liên quan đến
D. (to) happen: xảy ra
Câu 49:
Đáp án D
Which – thay thế cho vật hoặc đại diện cho cả vế câu, ở đây nó thay thế cho research
Các đáp án còn lại:
A. what – cái gì, nói đến sự vật sự việc chưa được nhắc đến trước đó
B. who – đại diện cho chủ ngữ là người
C. that – đại diện cho chủ ngữ chỉ người, vật, đặc biệt trong mệnh đề quan hệ xác định.
Câu 50:
(41) _______ than brief sessions of homework until around high school.
Đáp án A
Anymore than: không hơn gì, cũng như
Các đáp án còn lại:
B. sooner than: sớm hơn
C. other than: ngoài
D. rather than: hơn là