A. went
B
A. Go through: đi xuyên qua
B. Break through: đột phá
C. Go through: hiểu rõ
D. Put through: tiếp tục ( hoàn thành công việc)
Dịch: Six years later, Perry finally ______ through when, on its seventh run, the show became a success. à 6 năm sau đó, Perry cuối cùng đã có bước đột phá khi trong lần sản xuất thứ 7, màn trình diễn đã thành công.
At 23 he moved to Atlanta and took ___(45)___odd jobs as he started working on his stage career.
Hand gestures can mean a person is (35) _____ in the conversation.