A harms
Đáp án D
Chỗ cần điền thiếu một động từ làm vị ngữ cho câu, chủ ngữ là “some changes” – số nhiều nên động từ ta để nguyên mẫu.
Harm (v, n) gây hại, mối nguy hại
Harmful (adj) có hại
Harmless (adj) vô hại
At 23 he moved to Atlanta and took ___(45)___odd jobs as he started working on his stage career.
Hand gestures can mean a person is (35) _____ in the conversation.
I think one reason why kids (5) ________ in class is because they need to get rid of stress.