A. comparison
Đáp án A
Ở vị trí này ta cần một danh từ => Chọn đáp án A. comparison (n): sự so sánh
(to) make comparison: so sánh
Các đáp án còn lại:
B. comparative (adj): chỉ sự so sánh
C. compare (v): so sánh
D. comparatively (adv): tương đối
Dịch nghĩa: Cha mẹ và giáo viên luôn so sánh giữa thời họ còn là những đứa trẻ với thế hệ hiện tại.
At 23 he moved to Atlanta and took ___(45)___odd jobs as he started working on his stage career.
Hand gestures can mean a person is (35) _____ in the conversation.