IMG-LOGO

15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 55)

  • 10195 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Open/closed postures are the easiest to (46)__________.
Xem đáp án

Đáp án D

Indicate: ngụ ý

Do: làm

Refer: nhắc đến

Recognize: nhận ra

Dựa vào nghĩa ta chọn được recognize: cử chi đóng/mở là dễ nhận ra nhất.


Câu 2:

This indicates that they are (47)__________ to listen to what you are saying, even if they are disagreeing with you.
Xem đáp án

Đáp án B

Likely: có khả năng

Reluctant: lưỡng lự

Able: có thể

Willing: sẵn lòng

Dựa vào nghĩa ta chọn được willing: Những điều này cho biết họ sẵn lòng lắng nghe những gì bạn nói, dù họ có không đồng ý với


Câu 3:

Forward or backward behavior reveals an active or a passive (48)__________ to what is being said.
Xem đáp án

Đáp án A

Reaction to: phản ứng với điều gì

Opinion about: ý kiến về vấn đề gì

Behavior: hành vi

Knowledge: kiến thức

Dựa vào nghĩa ta chọn được reaction: Việc tiến hay lui cho thấy phản ứng chủ động hay bị động đối với những gì được nói ra.


Câu 4:

They may be accepting or rejecting it, but their minds are on (49)__________ you are saying.
Xem đáp án

Đáp án B

What you are saying: những điều bạn đang nói

Đây không phải mệnh đề quan hệ nên không dùng who, that; mà bản chất nó là cụm danh từ với từ để hỏi what.


Câu 5:

In (50)__________ case, they are not very much engaged in the conversation.

Xem đáp án

Đáp án C

Other: khác

Both: cả hai

Either: một trong hai

Another: một cái khác

Ta dựa theo nghĩa của các câu phía trước để chọn đáp án, và lưu ý “case” ở số ít nên không thể dùng “both”, dù nghĩa của từ “both” cũng phù hợp để điền vào. Mặt khác, nếu người ta dựa về phía sau ghế hoặc không nhìn về phía bạn, hoặc thực hiện những hành động như là vẽ hoặc lau kính, bạn biết rằng họ đang bị động nhận lấy những lời nói của bạn hoặc phớt lờ bạn. Trong một trong hai trường hợp đó, họ đều không tham gia lắm vào cuộc hội thoại.


Câu 6:

Most Americans eat three meals (10) ______ the day: breakfast, lunch, and dinner. Breakfast begins between 7:00 and 8:00am, lunch between 11:00 am and noon, and dinner between 6:00 and 8:00 pm.
Xem đáp án

Đáp án D

Câu hỏi giới từ.

during the day: trong cả ngày

Dịch nghĩa: Hầu hết mọi người ăn trưa tại bữa sáng, bữa trưa và bữa tối.


Câu 7:

On Sundays "brunch" is a (11) ______ of breakfast and lunch, typically beginning at 11:00 am.
Xem đáp án

Đáp án C

combination of: sự kết hợp của

Các đáp án còn lại:

A. addition (n): sự thêm vào

B. connection (n): sự kết nối

D. attachment (n): phụ tùng

Dịch nghĩa: Vào ngày chủ nhật "bữa nửa buổi" là một sự kết hợp của bữa sáng và bữa trưa, thường bắt đầu từ 11:00 trưa.


Câu 8:

For breakfast Americans will eat cereal with milk which are often mixed (12) ______ in a bowl, a glass of orange juice, and toasted bread or muffin with jam, butter, or margarine.
Xem đáp án

Đáp án B

(to) mix together: trộn cùng nhau

Các đáp án còn lại:

A. each other: lẫn nhau

C. one another: nhau

D. others: khác

each other, one another và together đều có nghĩa tương tự giống nhau nhưng chúng có cách dùng khác nhau:

- Each other: dùng cho 2 đối tượng thực hiện hành động có tác động qua lại.

- One another: Cách dùng giống như “each other” nhưng dùng khi có 3 đối tượng trở lên.

- Together: dùng khi các đối tượng cùng thực hiện hành động nào đó mà không có tác động qua lại.

Dịch nghĩa: Đối với bữa sáng, người Mỹ sẽ ăn ngũ cốc với sữa, thường được trộn với nhau trong một cái bát, với một ly nước cam, và bánh mì nướng hay bánh nướng xốp với mứt, bơ hoặc bơ thực vật.


Câu 9:

People who are on a diet eat just a cup of yogurt. Lunch and dinner are more (13) ______.
Xem đáp án

Đáp án C

Ở vị trí này ta cần một tính từ. => Chọn đáp án C

varied (adj): đa dạng

Các đáp án khác:

A. vary (v): thay đổi

B. variety (n): sự đa dạng

D. variously (adv): đa dạng

Dịch nghĩa: Bữa trưa và bữa tối thường đa dạng hơn.


Câu 10:

How do you (14) ______ the difference between a salad fork, a butter fork, and a dessert fork? Most Americans do not know the answer.
Xem đáp án

Đáp án D

tell the difference: kể ra điểm khác biệt

Các đáp án còn lại:

A. say (v): nói

B. talk (v): nói chuyện

C. speak (v): nói

Cách phân biệt say, talk, speak và tell

- Say: là động từ mang nghĩa “nói ra” hoặc “nói rằng”, chú trọng nội dung được nói ra.

- Speak: nhấn mạnh đến việc “phát ra tiếng, phát ra lời” mang nghĩa “nói chuyện với ai (speak to somebody), phát biểu, nói ra lời”. Speak thông thường theo sau nó không có tân ngữ. nếu có thì đó là danh từ chỉ thứ tiếng.

- Talk: mang nghĩa là “nói chuyện với ai”, “trao đổi với ai về chuyện gì” nhưng khác speak ở chỗ nó nhấn mạnh đến động tác “nói” hơn.

- Tell: mang nghĩa “kể, nói với ai điều gì đó (tell somebody something), bảo ai làm gì (tell somebody to do something) , cho ai biết điều gì (tell somebody about something).”

Dịch nghĩa: Làm thế nào để kể ra sự khác biệt giữa một cái dĩa xiên salad, cái dĩa bơ và một cái dĩa xiên món tráng miệng?


Câu 11:

Researchers in communication show that more feelings and intentions are (6)_______ and received nonverbally than verbally
Xem đáp án

Đáp án D

sent: được gửi,

posted: được thông báo,

mailed: được gửi qua bưu điện,

thrown: được ném.

Chỉ có đáp án D phù hợp với nghĩa của câu

Dịch: Các nhà nghiên cứu về giao tiếp cho thấy rằng cảm xúc và ý định được gửi và nhận một cách phi ngôn ngữ nhiều hơn thông qua ngôn ngữ.


Câu 12:

Mehrabian and Wienerfollowing have stated that only 7% of message is sent through words, with remaining 93% sent nonverbal (7)_______.

Xem đáp án

Đáp án B

posture: tư thế, dáng điệu.

expression: sự biểu đạt,

thought: suy nghĩ,

gesture: điệu bộ ,cử chỉ,

Chỉ có đáp án B phù hợp với nghĩa của câu.

Dịch: Mehrabian và Wienerfollowing đã chỉ ra rằng chỉ có 7% của thông điệp được gửi thông qua từ ngữ, còn lại 93% được gửi qua những biểu hiện phi ngôn ngữ.


Câu 13:

There are (8)_______ areas where nonverbal communication is more
Xem đáp án

Đáp án A

sum: tổng số→loại vì không phù hợp với nghĩa của câu;

great deal và amount + of + N→loại.

Vậy chúng ta chọn đáp án A numerous(adj):nhiều, đông đảo


Câu 14:

more (9)_______ than verbal, especially when we explain the shape, directions, personalities which are expressed nonverbally.

Xem đáp án

Đáp án D

ta cần chọn một tính từ sau động từ tobe (is)

effectiveness (n): sự hiệu quả

effect (n) sự ảnh hưởng

effectively (adv): hiệu quả

effective (adj): hiệu quả

Dịch: Từ ngữ có những giới hạn: có rất nhiều nơi mà giao tiếp phi ngôn ngữ hiệu quả hơn giao tiếp bằng ngôn ngữ,


Câu 15:

5. A separate communication channel is necessary to (10)_______ send complex messages: A speaker can add enormously to the complexity of the verbal message through simple nonverbal signals.

Xem đáp án

Đáp án D

get: nhận

make: tạo ra

have: có

help: giúp đỡ

chỉ có help (giúp đỡ) là phù hợp với nghĩa của câu, do đó chúng ta chọn đáp án D

Dịch: Một kênh giao tiếp riêng biệt là cần thiết để giúp gửi đi những thông điệp phức tạp: một người diễn thuyết có thể thêm rất nhiều sự phức tạp của thông điệp bằng lời nói thông qua những tín hiệu phi ngôn ngữ đơn giản


Câu 16:

People who (39)_______ part, people who watch, and people
Xem đáp án

Đáp án C

take part (in smt): tham gia


Câu 17:

who watch, and people who watch (40)_______ television.
Xem đáp án

Đáp án B

on television: trên TV, vô tuyến


Câu 20:

Of course, you can (43)_______ used to sitting indoors all the time, and this is dangerous.
Xem đáp án

Đáp án D

get used to doing smt: tập quen với điều gì ở hiện tại


Câu 21:

You should also be __(38) __.
Xem đáp án

Đáp án B

B.enthusiastic(adj): nhiệt tình. Do vị trí này cần 1 tính từ (sau tobe)

Các đáp án còn lại:

A. enthusiast (n): người nhiệt tình

C. enthusiastically (adv): mang tính nhiệt tình

D. enthusiasm (n): nhiệt tình, hăng hái


Câu 22:

If you are genuinely interested __(39) __ the job, let the interviewer know that.

Xem đáp án

Đáp án C

tobe interested in smt: có hứng thú với


Câu 23:

You can also __(40) __ interest by asking questions about the job, the organization, and its services and products.
Xem đáp án

Đáp án C

show interest: thể hiện sự quan tâm ,hứng thú


Câu 24:

This shows you are interested and __(41) __ close attention to the interviewer.
Xem đáp án

Đáp án C

pay attention to smt: chú ý tới cái gì


Câu 25:

At the __(42) __ of the interview, it is appropriate for you to ask when you may expect to hear from the employer.

Xem đáp án

Đáp án C

At the end of smt: Cuối cùng, kết thúc của cái gì


Câu 26:

In other cases, such as friendship groups, one or more persons may gradually (26) ______ as leaders, although there is no formal process of selection.
Xem đáp án

Đáp án C

A. happen: xảy ra

B. show: tỏ ra

C. emerge: nổi bật lên

D. occur: xảy đến

Dịch nghĩa: Trong các trường hợp khác, chẳng hạn như trong các nhóm bạn, một hoặc nhiều người có thể dần dần nổi bật lên như những người lãnh đạo, mặc dù không có quá trình lựa chọn chính thức.


Câu 27:

(27) ______ of the common belief that leaders are people with unusual personal ability, decades of research have failed to produce consistent evidence that there is any category of “natural leaders”.
Xem đáp án

Đáp án C

A. Whereas: trong khi.

B. Although: mặc dù. Sau “although” cũng là một mệnh đề

D. Despite: bất chấp, mặc dù. Sau “in spite of” và “despite” là danh từ hoặc cụm danh từ

Chỉ có “in spite” đi với “of” nên đáp án C đúng.

In spite of = Despite: bất chấp, mặc dù. Đi sau “in spite of” và “despite” là danh từ, cụm danh từ hoặc danh động từ.

Đi sau “whereas” và “although” là một mệnh đề. => Đáp án A và B sai Dịch nghĩa: Mặc dù lãnh đạo thường được cho là những người có khả năng đặc biệt, các nghiên cứu trong nhiều thập kỷ qua đã không tìm ra được bằng chứng phù hợp chứng minh rằng liệu có hay không các “nhà lãnh đạo thiên bẩm”.


Câu 28:

It seems that there is no set of personal qualities that all leaders have (28) ______ common; rather, virtually any person may be recognized as a leader if the person has qualities that meet the needs of that particular group.

Xem đáp án

Đáp án B

A. on: trên

B. in: trong

C. by: bằng

D. at: tại

Cụm “in common” nghĩa là “giống nhau”

Dịch nghĩa: Có vẻ như không có một hệ thống phẩm chất cá nhân mà tất cả các nhà lãnh đạo đều có.


Câu 29:

Furthermore, although it is commonly supposed that social groups have a single leader, research suggests that there are (29) ______ two different leadership roles that are held by different individuals. Instrumental leadership emphasizes the completion of tasks by a social group.
Xem đáp án

Đáp án A

A. typically (adv): bình thường, điển hình

B. typified (v): làm mẫu cho

C. types (n): loại

D. typical (adj): điển hình

Dịch nghĩa: Hơn nữa, mặc dù người ta tin rằng các nhóm xã hội chỉ có một nhà lãnh đạo duy nhất, nghiên cứu cho thấy có hai vai trò lãnh đạo điển hình khác nhau được nắm giữ bởi các cá nhân khác nhau.


Câu 30:

Expressive leadership, on the other hand, is leadership (30) ______ emphasizes the collective well-being of a social group’s members.

Xem đáp án

Đáp án A

Ở đây ta cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ “ leadership” đã được nhắc đến ở trước => Chọn đáp án A. which


Câu 31:

If you come to a UK (25)_______ school
Xem đáp án

C

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải thích:

dependence (n): sự phụ thuộc

independence (n): sự độc lập

independent (a) : độc lập

independently (adv): một cách độc lập

Ở đây ta cần một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ ở phía sau.

Đáp án: C


Câu 32:

before you (26)_______ the age of 16, you will study towards GCSE excaminationin up to 12 subjects.
Xem đáp án

A

Kiến thức: từ vựng, đọc hiểu

Giải thích: Cụm To reach the age of…: đến độ tuổi bao nhiêu

Đáp án: A


Câu 33:

Some subjects are compulory, including English and matchematics, and you can select (27)_____,
Xem đáp án

D

Kiến thức: từ vựng, đọc hiểu

Giải thích: Câu này chúng ta phải phân biệt other, each other, another và others.

- other theo sau phải là một danh từ chứ không đứng 1 mình được. Loại A

- each other là chỉ 2 đối tượng làm gì, qua lại với nhau (ex: they love each other). Loại B

- another: một cái khác (trong khi đằng sau chỗ trống là hàng loạt danh từ). Loại C

- others: những cái khác (có thể đứng một mình, đóng vai trò là danh từ).

Đáp án: D


Câu 34:

GCSEs provide a good all-round education (28)_______
Xem đáp án

B

Kiến thức: từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

what: cái gì

that: (trong câu này là mệnh đề quan hệ)

where: ở đâu

whose: (mệnh đề quan hệ chỉ tính sở hữu) của…

Ở đây ta dùng “that” thay thế cho “a good all-round education”.

Đáp án: B


Câu 35:

you can build (29)______ at colleage and eventually at university.

Xem đáp án

A

Kiến thức: từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

Cấu trúc To build on: xây dựng, dựng nên

Đáp án: A


Câu 36:

While most American families are traditional, (38) _____ a father, mother and one or more children, 22 percent of all American families in 1998 were headed by one parent, usually a woman.
Xem đáp án

Đáp án B

Đây là mệnh đề quan hệ rút gọn thể chủ động, ta cần Ving nên loại C

Consist đi với giới từ of, include đi với giới từ in nên ta loại A và D.


Câu 37:

they may want freedom from the (39) _____ of childbearing
Xem đáp án

Đáp án B

Ta cần danh từ nên đáp án có thể là B hoặc D.

Việc sinh và chăm con cái bao gồm nhiều trách nhiệm, nên ta dùng dạng số nhiều ở đây.


Câu 38:

or, perhaps they (40) _____ physically able to have children.
Xem đáp án

Đáp án C

Bài đọc dùng thì hiện tại đơn, loại A, B.

Do able là tính từ, ta cần động từ to be đi trước nó, nên loại D.


Câu 39:

Other families in the United States have one adult (41) _____ a stepparent.
Xem đáp án

Đáp án C

Mệnh đề quan hệ chỉ người, dùng cho chủ từ nên ta dùng who is.

Whom được dùng cho tân ngữ trong câu.


Câu 40:

They respect each other’s (42) _____ regarding family groups.
Xem đáp án

Đáp án B

Câu này cần danh từ, ý muốn nói mọi người tôn trọng sự chọn lựa của nhau. Ta dùng choices.


Câu 41:

If you come to a UK (25) _______ school
Xem đáp án

Chọn đáp án C

do vị trí này cần 1 tính từ, independent school: trường tự chủ tài chính


Câu 42:

before you (26) _______ the age of 16, you will study towards GCSE examination up to 12 subjects.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

reach the age of…: đạt đến độ tuổi…


Câu 43:

Some subjects are compulsory, including English and mathematics, and you can select (27) _______ ,
Xem đáp án

Chọn đáp án D

others=other+N (những cái khác, khác với những cái đã đề cập)

A:other không đứng 1 mình, luôn đứng trước N

B: each other dùng khi các vật qua lại có tính tương tác, qua lại

C:another: 1 cái khác (thêm vào, giống với cái đã đề cập)


Câu 44:

GCSEs provide a good all-round education (28) _______
Xem đáp án

Chọn đáp án B

“That” thay thế cho “a good all-round education”.

Where chỉ nơi chốn, địa điểm. whose chỉ sở hữu


Câu 45:

you can build (29) _______ at colleague and eventually at university.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

build on: xây dựng lên


Câu 48:

they can (46) _______ data and remember it much better than we can. In addition,
Xem đáp án

Chọn đáp án D

đáp án D. colect data: thu thập dữ liệu


Câu 49:

They are already used to (47) _______ research that may be dangerous for humans, such as on equipment for the army.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Đáp án B. conduct research: tiến thành nghiên cứu (collocation-từ đi với từ)


Câu 50:

But if you (48) _______ the internet, you will find more and more sites devoted to virtual humans- we are just at the beginning of what they can do.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Đáp án D. surf the internet: lướt web (collocation)


Bắt đầu thi ngay