Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 31)

  • 9482 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Every child in Great Britain between the age of five and fifteen must (23)_________school.

Xem đáp án

Đáp án A

- Attend (v): tham gia, tham dự

+ Attend school ~ Go to school: đi học

Các động từ “come, arrive, go” phải có giới từ đi kèm phía sau

Every child in Great Britain between the age of five and fifteen must attend school. (Mỗi đứa trẻ ở Anh trong độ tuổi từ năm đến mười lăm phải đi học.)


Câu 2:

There (24)_________ three main types of educational institutions: primary (elementary) schools, secondary schools and universities.

Xem đáp án

Đáp án C

Phía sau chỗ trống là danh từ số nhiều “types” => dùng “there are”

There are three main types of educational institutions” (Có ba loại cơ sở giáo dục chính)


Câu 3:

(25)_________ Saturdays and Sundays there are no lessons. There are holidays at Christmas,

Xem đáp án

Đáp án A

- On + thứ ngày

On Saturdays and Sundays there are no lessons.” (Vào các ngày thứ Bảy và Chủ Nhật không có tiết học.)


Câu 4:

In London as in all cities there are two grades of state schools for those (26)_________will go to work at fifteen: primary schools for boys and girls between the ages of five and eleven, and secondary schools for children from eleven to fifteen years.

Xem đáp án

Đáp án D

- When: trạng từ quan hệ thay cho từ/ cụm từ chỉ thời gian

- Where: trạng từ quan hệ thay cho từ/cụm từ chỉ nơi chốn

- Which: đại từ quan hệ thay cho chủ ngữ/tân ngữ chỉ vật

- Which: đại từ quan hệ thay cho chủ ngữ chỉ người

Ở đây dùng đại từ quan hệ who để thay thế cho those - người


Câu 5:

The lessons are reading, writing, the English language, English literature, English history, geography, (27)________, nature study, drawing, painting, singing, woodwork and drill.

Xem đáp án

Đáp án C

- Science (n): môn Khoa học

- Scientist (n): nhà khoa học

- Scientific (adj): khoa học => Scientifically (adv): một cách khoa học

Chỗ trống cần điền là một môn học

Câu 6:

Two-way (23)________ depends on having a coding system
Xem đáp án

Đáp án C

- Exchange (n): sự trao đổi

- Interchange (n): sự trao đổi lẫn nhau

- Communication (n): sự giao tiếp, liên lạc

- Correspondence (n): sự tương xứng; quan hệ thư tù

 Đáp án C (two-way communication : giao tiếp hai chiều)


Câu 7:

that is understood by both sender and (24)________, and an agreed convention about signaling the beginning and end of the message.
Xem đáp án

Đáp án B

- Announcer (n); người giới thiệu chương trình,... trên đài phát thanh/ truyền hình; người báo tin

- Receiver (n): người nhận

- Messenger (n): người đưa tin, sứ giả

- Transmitter (n): người truyền, vật truyền, máy phát

Phía trước chỗ trống là “sender” (người gửi) => từ cần điền vào cũng tương xứng

“Two-way communication depends on having a coding system that is understood by both sender and receiver” (Giao tiếp hai chiều phụ thuộc vào hệ thống mã mà cả người gửi và người nhận đều hiểu)


Câu 8:

In fact, the signals (25)______in conversation
Xem đáp án

Đáp án A

Phía sau có động từ “are” => chỗ trống cần điền là mệnh đề quan hệ để bổ sung nghĩa


Câu 9:

and meetings are often (26)______.
Xem đáp án

Đáp án B

- Informai (adj): thân mật

- Formal (adj): trang trọng

- Verbal (adj): bằng lời nói

- Non-verbal (adj): phi ngôn từ, không bằng lời nói

“In fact, the signals that people use in conversation and meetings are often non-verbal.” (Thực ra, dấu hiệu mà người ta dùng trong hội thoại và trong các cuộc họp thường không bằng lời nói.)


Câu 10:

When (27)______ visual signals are not possible, more formal signals may be needed.

Xem đáp án

Đáp án B

- These + N số nhiều: những ...này

“When these visual signals are not possible, more formal signals may be needed.” (Khi những tín hiệu bằng giác quan này không hiệu quả thì có thể cần đến những tín hiệu trang trọng hơn.)


Câu 11:

In the past, when married couples had problems they usually didn’t (31) _________.
Xem đáp án

Đáp án B

Grow up: lớn lên

Split up: cắt bỏ mối quan hệ, tuyệt giao

Chat up: tán tỉnh

Make up: trang điểm


Câu 12:

They had to either (32) _________ with each other or continue to live together in an unhappy relationship.
Xem đáp án

Đáp án A

Get on: tiếp tục phải làm việc gì

Go out: ra ngoài

Get back: quay lại

Fall out: cãi nhau


Câu 13:

They say that relationships require hard work and (33) _________.
Xem đáp án

Đáp án D

Agreement: sự đồng ý

Argument: sự tranh cãi

Achievement: sự đạt được

Commitment: cam kết


Câu 14:

These days young people give up when there’s the (34) _________ argument.”
Xem đáp án

Đáp án B

Smallest: nhỏ nhất

Slightest: nhẹ nhất

Most violent: bạo lực nhất

Most controversial: gây tranh cãi nhiều nhất


Câu 15:

The truth is, the (35) ______ couples talk, the better their relationship can be.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu so sánh “càng… càng…”


Câu 16:

They must (31)________with an influx of immigrant children, many of whom speak little or no English.
Xem đáp án

Đáp án D

Cope with: giải quyết khó khăn


Câu 24:

The WRVS and other organizations run a meals on wheels service in many parts of Britain, provide hot meals for old people who are (34)______ to cook for themselves.
Xem đáp án

Đáp án B

A. không có khả năng

B. không thể

C. có thể, có khả năng

D. cung cấp


Câu 27:

For many children it (32) ______starting very young and school work, going out with friends and other interests have to take second place.
Xem đáp án

Đáp án B

A.   Nên

B.   Có nghĩa là

C.   Giúp đỡ

D.   Thử; cố gắng


Câu 28:

In many countries money for training is (33) ______ from the government for the very best young sportsmen and women.
Xem đáp án

Đáp án B

A. nên

B. có sẵn

C. có thể

D. khổng lồ


Câu 32:

So (32)________ neatly, but comfortably.
Xem đáp án

Đáp án A


Câu 33:

(33)________, do not learn all your answers
Xem đáp án

Đáp án A


Câu 36:

In common with many other British teenagers, he chose to take a year out before (31)____ to study for his degree.
Xem đáp án

Đáp án C

Set down: viết cái gì

Get up: đứng lên

Take over: bắt đầu làm việc gì

Hold back: không làm gì cả


Câu 40:

Nigel hopes to (35)______ on to the people he meets the environmental message that lies behind the whole idea.
Xem đáp án

Đáp án C

Keep on: tiếp tục

Pass on: đưa, nói với người khác những gì bạn được đưa, nói


Câu 41:

Bonfire Night is (31)______ all over Britain on November 5th.
Xem đáp án

Đáp án A


Câu 42:

He was caught and hanged, (32)______ the other conspirators.

Xem đáp án

Đáp án D

A.   Liên quan tới

B.   Cùng

C.   Ở bên ai đó

D.   Cùng với ai đó


Câu 46:

As there are more and more mouths (31)_____,
Xem đáp án

Đáp án B


Câu 50:

. In many countries the slums are a (35)_____ to the eyes.
Xem đáp án

Đáp án B

A sore to the eyes: không hay để nhìn vào


Bắt đầu thi ngay