- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 31)
-
9482 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Every child in Great Britain between the age of five and fifteen must (23)_________school.
Đáp án A
- Attend (v): tham gia, tham dự
+ Attend school ~ Go to school: đi học
Các động từ “come, arrive, go” phải có giới từ đi kèm phía sau
Every child in Great Britain between the age of five and fifteen must attend school. (Mỗi đứa trẻ ở Anh trong độ tuổi từ năm đến mười lăm phải đi học.)
Câu 2:
There (24)_________ three main types of educational institutions: primary (elementary) schools, secondary schools and universities.
Đáp án C
Phía sau chỗ trống là danh từ số nhiều “types” => dùng “there are”
There are three main types of educational institutions” (Có ba loại cơ sở giáo dục chính)
Câu 3:
(25)_________ Saturdays and Sundays there are no lessons. There are holidays at Christmas,
Đáp án A
- On + thứ ngày
“On Saturdays and Sundays there are no lessons.” (Vào các ngày thứ Bảy và Chủ Nhật không có tiết học.)
Câu 4:
In London as in all cities there are two grades of state schools for those (26)_________will go to work at fifteen: primary schools for boys and girls between the ages of five and eleven, and secondary schools for children from eleven to fifteen years.
Đáp án D
- When: trạng từ quan hệ thay cho từ/ cụm từ chỉ thời gian
- Where: trạng từ quan hệ thay cho từ/cụm từ chỉ nơi chốn
- Which: đại từ quan hệ thay cho chủ ngữ/tân ngữ chỉ vật
- Which: đại từ quan hệ thay cho chủ ngữ chỉ người
Ở đây dùng đại từ quan hệ who để thay thế cho those - người
Câu 5:
The lessons are reading, writing, the English language, English literature, English history, geography, (27)________, nature study, drawing, painting, singing, woodwork and drill.
Đáp án C
- Science (n): môn Khoa học
- Scientist (n): nhà khoa học
- Scientific (adj): khoa học => Scientifically (adv): một cách khoa học
Chỗ trống cần điền là một môn họcCâu 6:
Đáp án C
- Exchange (n): sự trao đổi
- Interchange (n): sự trao đổi lẫn nhau
- Communication (n): sự giao tiếp, liên lạc
- Correspondence (n): sự tương xứng; quan hệ thư tù
Đáp án C (two-way communication : giao tiếp hai chiều)
Câu 7:
Đáp án B
- Announcer (n); người giới thiệu chương trình,... trên đài phát thanh/ truyền hình; người báo tin
- Receiver (n): người nhận
- Messenger (n): người đưa tin, sứ giả
- Transmitter (n): người truyền, vật truyền, máy phát
Phía trước chỗ trống là “sender” (người gửi) => từ cần điền vào cũng tương xứng
“Two-way communication depends on having a coding system that is understood by both sender and receiver” (Giao tiếp hai chiều phụ thuộc vào hệ thống mã mà cả người gửi và người nhận đều hiểu)
Câu 8:
Đáp án A
Phía sau có động từ “are” => chỗ trống cần điền là mệnh đề quan hệ để bổ sung nghĩa
Câu 9:
Đáp án B
- Informai (adj): thân mật
- Formal (adj): trang trọng
- Verbal (adj): bằng lời nói
- Non-verbal (adj): phi ngôn từ, không bằng lời nói
“In fact, the signals that people use in conversation and meetings are often non-verbal.” (Thực ra, dấu hiệu mà người ta dùng trong hội thoại và trong các cuộc họp thường không bằng lời nói.)
Câu 10:
When (27)______ visual signals are not possible, more formal signals may be needed.
Đáp án B
- These + N số nhiều: những ...này
“When these visual signals are not possible, more formal signals may be needed.” (Khi những tín hiệu bằng giác quan này không hiệu quả thì có thể cần đến những tín hiệu trang trọng hơn.)
Câu 11:
Đáp án B
Grow up: lớn lên
Split up: cắt bỏ mối quan hệ, tuyệt giao
Chat up: tán tỉnh
Make up: trang điểm
Câu 12:
Đáp án A
Get on: tiếp tục phải làm việc gì
Go out: ra ngoài
Get back: quay lại
Fall out: cãi nhau
Câu 13:
Đáp án D
Agreement: sự đồng ý
Argument: sự tranh cãi
Achievement: sự đạt được
Commitment: cam kết
Câu 14:
Đáp án B
Smallest: nhỏ nhất
Slightest: nhẹ nhất
Most violent: bạo lực nhất
Most controversial: gây tranh cãi nhiều nhất
Câu 15:
The truth is, the (35) ______ couples talk, the better their relationship can be.
Đáp án A
Câu so sánh “càng… càng…”
Câu 16:
Đáp án D
Cope with: giải quyết khó khăn
Câu 17:
Schools must make sure that students develop (32)________skills for the job market, and they must consider the needs of nontraditional students, such as teenage mothers.
Đáp án C
Vị trí cần điền là một tính từ
Câu 18:
They are opening (33)________the traditional European-centered curriculum to embrace material from American, Asian, and other cultures.
Đáp án D
Open up: thể hiện ra, cho thấy
Câu 19:
Đáp án C
Câu 20:
A strong back, the willingness to work, and a high school diploma were once all that was necessary to (35)________a start in America.
Đáp án A
Câu 21:
Đáp án A
On behalf of sb: đại diện
On account of: vì
Câu 22:
Volunteering is especially popular in the US and the reasons this may be found in (32)______ American values such as the Protestant work ethic, the idea that work improves the person who does it, and the belief that people can change their condition if they try hard enough.
Đáp án A
In core: từ tận bên trong
Câu 23:
Đáp án C
A. hoa hồng (bóng)
B. hướng dẫn
C. khuyến khích
D. nhu cầu
Câu 24:
Đáp án B
A. không có khả năng
B. không thể
C. có thể, có khả năng
D. cung cấp
Câu 25:
Political parties use volunteers at election time, and Churches depend on volunteers to (35) _______ building clean.
Đáp án B
Câu 26:
Đáp án C
Câu 27:
Đáp án B
A. Nên
B. Có nghĩa là
C. Giúp đỡ
D. Thử; cố gắng
Câu 28:
Đáp án B
A. nên
B. có sẵn
C. có thể
D. khổng lồ
Câu 29:
Đáp án A
Câu 30:
What is clear is that very (35) _______ people reach the top and both parents and children should be prepared for failure even after many years of training.
Đáp án D
Câu 31:
Đáp án A
Câu 34:
Đáp án B
By heart: thuộc lòng
Câu 35:
Remember, the interviewer is genuinely interested in you, so the more you relax and are yourself, the more (35) ________ you are to succeed.
Đáp án B
Câu 36:
Đáp án C
Set down: viết cái gì
Get up: đứng lên
Take over: bắt đầu làm việc gì
Hold back: không làm gì cả
Câu 37:
Đáp án C
Câu 38:
Đáp án C
Câu 39:
Đáp án A
Rely on: tin cậy vào, dựa vào
Try sth on: thử đồ
Câu 40:
Đáp án C
Keep on: tiếp tục
Pass on: đưa, nói với người khác những gì bạn được đưa, nói
Câu 42:
He was caught and hanged, (32)______ the other conspirators.
Đáp án D
A. Liên quan tới
B. Cùng
C. Ở bên ai đó
D. Cùng với ai đó
Câu 43:
Đáp án B
Câu 44:
They make a “guy”, a figure which (34)______ Guy Fawkes, from an old sack and wheel it round the streets asking for money which they use to buy fireworks.
Đáp án D
Câu 45:
Fireworks are set off and everyone enjoys the display as they stand round the fire (35)______ warm and eating baked potatoes and hot dogs.
Đáp án A
Câu 47:
Đáp án D
Câu 48:
Đáp án A
Câu 49:
Đáp án A
Câu 50:
Đáp án B
A sore to the eyes: không hay để nhìn vào