IMG-LOGO

15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 6)

  • 10168 lượt thi

  • 75 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

What does the passage mainly discuss?

Xem đáp án

Đáp án B

Đoạn văn chủ yếu thảo luận là gì?

A. Chi tiêu thời chiến

B. Các vấn đề phải đối mặt với Hoa Kỳ sau chiến tranh

C. Phương pháp sửa chữa thiệt hại do chiến tranh gây ra

D. Kết quả của các nỗ lực của chính phủ để làm sống lại nền kinh tế


Câu 2:

The word “devastated” in line 3 is closest in meaning to ______.

Xem đáp án

Đáp án B

Từ "evastated" trong dòng 3 gần nghĩa với:

A. đang phát triển

B. bị hủy hoại

C. phức tạp

D. mong manh


Câu 3:

According to the passage, which of the following statements about the damage in the South is correct?

Xem đáp án

Đáp án D

Câu nào sau đây về thiệt hại trong miền Nam là chính xác?

A. Tệ hơn ở miền Bắc

B. Chi phí thấp hơn dự kiến

C. Nó tập trung ở các bang biên giới

D. Nó đã được khắc phục khá nhanh chóng


Câu 4:

The passage refers to all of the following as necessary steps following the Civil War EXCEPT______

Xem đáp án

Đáp án D

Đoạn văn đề cập đến tất cả những điều sau đây khi các bước cần thiết sau Chiến tranh trừ:

A. giúp người lính trở về cuộc sống bình thường

B. tái cơ cấu công nghiệp

C. trả lại chính phủ cho bình thường

D. tăng thuế


Câu 5:

Why does the author mention a popular song?

Xem đáp án

Đáp án A

Tại sao tác giả đề cập đến một bài hát nổi tiếng?

A. Đưa ra một ví dụ về thái độ phía Bắc đối với miền Nam

B. Để minh họa cho tình yêu âm nhạc miền Bắc

C. Để nhấn mạnh sự khác biệt văn hóa giữa miền Bắc và miền Nam

D. So sánh các chủ tịch miền Bắc và miền Nam


Câu 6:

The word “them” in line 20 refers to ______.

Xem đáp án

Đáp án A

Từ "họ" trong dòng 20 đề cập đến:

A. chi phí

B. lãnh đạo

C. ngày

D. súng lục


Câu 7:

Which of the following can be inferred from the phrase “…it was unlikely that a jury from Virginia, a Southern Confederate state, would convict them”?

Xem đáp án

Đáp án C

Điều nào sau đây có thể được suy ra từ cụm từ “… không chắc rằng bồi thẩm đoàn từ Virginia, một miền Nam miền Nam, sẽ kết án họ ”?

A. Virginians cảm thấy bị phản bội bởi Jefferson Davis

B. Một bài hát nổi tiếng xúc phạm Virginia

C. Virginians đã trung thành với các nhà lãnh đạo của họ

D. Tất cả các nhà lãnh đạo quân đội Virginia đã được đưa vào chuỗi


Câu 8:

It can be inferred from the passage that President Johnson pardoned the Southern leaders in order to _________.

Xem đáp án

Đáp án D

Có thể suy ra từ đoạn văn mà Tổng thống Johnson đã tha thứ cho miền Nam các nhà lãnh đạo để:

A. quyên tiền cho miền Bắc

B. sửa chữa thiệt hại vật chất ở miền Nam

C. ngăn cản các nhà lãnh đạo miền Bắc trừng phạt nhiều người miền Nam hơn

D. giúp quốc gia hồi phục sau chiến tranh


Câu 9:

The “welcome development” mentioned in line 6 is an increase in ______.

Xem đáp án

Đáp án A

" welcome development" được đề cập trong dòng 6 là sự gia tăng trong ______.

The growing interest of consumers in the safety and nutritional quality of the typical North American diet is a welcome development.

A. quan tâm đến an toàn thực phẩm và dinh dưỡng ở Bắc Mỹ

B. chất lượng dinh dưỡng của chế độ ăn điển hình ở Bắc Mỹ.

C. lượng thực phẩm lành mạnh được trồng ở Bắc Mỹ.

D. số lượng người tiêu dùng ở Bắc Mỹ.


Câu 10:

According to the first paragraph, which of the following is true about the term “organic foods”?

Xem đáp án

Đáp án C

Điều nào sau đây là đúng về thuật ngữ “thực phẩm hữu cơ”?

Advocates of organic foods - a term whose meaning varies greatly -…

A. Nó được hầu hết các chuyên gia dinh dưỡng chấp nhận.

B. Nó đã được sử dụng chỉ trong những năm gần đây.

C. Nó không có ý nghĩa cố định.

D. Nó hiếm khi được người tiêu dùng sử dụng.


Câu 11:

The word “maintain” has closest meaning with ______.
Xem đáp án

Đáp án C

Từ "duy trì" có nghĩa gần nhất với ______.

A. cải thiện

B. màn hình

C. giữ

D. khôi phục


Câu 12:

The author implies that there is cause for concern if consumers with limited incomes buy organic foods instead of conventionally grown foods because ______.

Xem đáp án

Đáp án A

Tác giả ngụ ý rằng điều gây lo ngại nếu người tiêu dùng có thu nhập hạn chế mua thực phẩm hữu cơ thay vì thực phẩm được trồng thông thường là;

But in many cases consumers are misled if they believe organic foods can maintain health and provide better nutritional quality than conventionally grown foods.

A. thực phẩm hữu cơ có thể đắt hơn nhưng thường không tốt hơn so với thực phẩm được trồng thông thường.

B. nhiều thực phẩm hữu cơ thực sự ít dinh dưỡng hơn so với các loại thực phẩm được trồng thông thường.

C. thực phẩm được trồng thông thường có sẵn nhiều hơn thực phẩm hữu cơ.

D. quá nhiều nông dân sẽ ngừng sử dụng các phương pháp thông thường để trồng cây lương thực.


Câu 13:

According to the last paragraph, consumers who believe that organic foods are better than conventionally grown foods are often ______.

Xem đáp án

Đáp án B

Người tiêu dùng tin rằng thực phẩm hữu cơ tốt hơn so với thực phẩm được trồng thông thường thường là người

A. bất cẩn

B. nhầm lẫn

C. kinh tế

D. giàu có


Câu 14:

The word “those” stands for ______?

Xem đáp án

Đáp án C

Từ "those" là viết tắt của ______?

A. thực phẩm

B. mối quan tâm

C. người tiêu dùng

D. họ


Câu 15:

What is the author’s attitude toward the claims made by supporters of health foods?
Xem đáp án

Đáp án C

Thái độ của tác giả đối với các tuyên bố của những người ủng hộ thực phẩm lành mạnh là gì?

A. Rất nhiệt tình

B. Hơi thiên vị

C. Trung lập

D. Hoài nghi


Câu 16:

Which aspect of the lives of the Native Americans of the north Pacific Coast does the passage mainly discuss?

Xem đáp án

Đáp án C

Khía cạnh nào của cuộc sống của những người Mỹ bản địa ở bờ biển phía bắc Thái Bình Dương chủ yếu thảo luận?

A. Phương pháp bảo quản thực phẩm

B. Chế độ ăn uống bị giới hạn bởi môi trường như thế nào

C. Sự đóng góp của phụ nữ vào việc cung cấp thực phẩm

D. Khó khăn trong việc thành lập các trang trại thành công


Câu 17:

The word “attained” in line 3 is closest in meaning to ___________.
Xem đáp án

Đáp án A

Từ “attain” trong dòng 3 gần nghĩa ___________.

A. đạt được

B. biến đổi

C. yêu cầu

D. lây lan


Câu 18:

It can be inferred from paragraph 1 that the social organization of many agricultural peoples is ___________.
Xem đáp án

Đáp án B

Tổ chức xã hội của nhiều dân tộc nông nghiệp là ___________.

A. phức tạp hơn so với xã hội của thợ săn và thợ rèn

B. kém hiệu quả hơn so với xã hội của thợ săn và thợ rèn

C. rộng rãi hơn so với xã hội của thợ săn và kiếm

D. có dẫn chứng tốt hơn so với xã hội của thợ săn và người đi săn


Câu 19:

According to the passage, what is true of the “division of labor” mentioned in line 5?
Xem đáp án

Đáp án D

Theo đoạn văn, điều gì là đúng trong “phân công lao động” được đề cập trong dòng 5?

A. Nó lần đầu tiên được phát triển bởi người Mỹ bản địa của bờ biển phía bắc Thái Bình Dương.

B. Nó hiếm khi tồn tại trong săn bắn

C. Đó là một cấu trúc mà người Mỹ bản xứ của bờ biển phía bắc Thái Bình Dương chia sẻ với nhiều người khác.

D. Nó cung cấp một hình thức tổ chức xã hội được tìm thấy chủ yếu ở các dân tộc ven biển.


Câu 20:

All of the following are true of the north Pacific coast women EXCEPT that they
Xem đáp án

Đáp án C

Tất cả những điều sau đây đúng với phụ nữ bờ biển phía bắc Thái Bình Dương NGOẠI TRỪ rằng họ

A. có nhiều khả năng bắt động vật có vỏ hơn các loại cá khác

B. đóng góp nhiều vật liệu hơn cho việc chế tạo công cụ hơn là những người đàn ông đã làm

C. đôi khi tìm kiếm thức ăn xa nội địa từ bờ biển

D. chuẩn bị và bảo quản cá


Câu 21:

The word “They” in line 16 refers to ___________.
Xem đáp án

Đáp án A

Từ “Họ” trong dòng 16 đề cập đến ___________.

A. phụ nữ

B. công cụ

C. động vật có vú

D. đàn ông


Câu 22:

The Native Americans of the north Pacific Coast used smokehouses in order to

___________.

Xem đáp án

Đáp án C

Người Mỹ bản địa của bờ biển phía bắc Thái Bình Dương đã sử dụng buồng xông khói để

… but in the rainy climate of the coastal area they also used smokehouses to preserve tons of fish and other seafood annually.

A. đồ dùng lưu trữ được sử dụng trong chế biến thực phẩm

B. ngăn chặn cá và động vật giáp xác khỏi bị hư hỏng

C. có một nơi để lưu trữ cá và động vật giáp xác

D. chuẩn bị bữa ăn phức tạp


Câu 23:

All of following are true of the cheese-like substance mentioned in paragraph 4 EXCEPT that it was___________.
Xem đáp án

Đáp án D

Tất cả những điều sau đây đều đúng với chất giống như phô mai được đề cập trong đoạn 4 ngoài trừ việc nó

The women also made a cheese-like substance from a mixture of fish and roe by aging it in storehouses or by burying it in wooden boxes or pits lined with rocks and tree leaves.

A. làm từ cá

B. không thực sự phô mai

C. hữu ích trên các chuyến đi dài

D. được thực hiện trong một khoảng thời gian ngắn


Câu 24:

What does the passage mainly discuss?
Xem đáp án

Đáp án A

Đoạn văn chủ yếu thảo luận là gì?

A. Sự chăm sóc mà các loài động vật khác nhau cung cấp cho con cái của chúng.

B. Những khó khăn mà động vật trẻ phải đối mặt trong việc có được thức ăn.

C. Các phương pháp mà động vật có vú sử dụng để nuôi dưỡng trẻ.

D. Tầm quan trọng của động vật có vú trẻ trở nên độc lập.


Câu 25:

What can be inferred from the passage about the practice of animal parents feeding their young?

Xem đáp án

: Đáp án B

Điều gì có thể được suy ra từ đoạn văn về việc nuôi trẻ của cha mẹ động vật?

A. Nó không được biết đến trong cá.

B. Nó không liên quan đến kích thước của trẻ.

C. Nó nguy hiểm cho cha mẹ.

D. Nó phổ biến nhất ở động vật có vú.


Câu 26:

The author lists various animals in line 5 to ________
Xem đáp án

Đáp án C

Tác giả liệt kê các loài động vật khác nhau trong dòng 5 để ________

A. đối chiếu thói quen ăn uống của các loại động vật có vú khác nhau

B. mô tả quá trình mà các động vật có vú đã được xác định

C. nhấn mạnh rằng mọi loại động vật có vú đều nuôi dưỡng con của chúng

D. giải thích lý do tại sao một đặc điểm đặc biệt của động vật có vú là không chọn lọc


Câu 27:

According to the passage, how do some insects make sure their young have food?
Xem đáp án

Đáp án B

Theo đoạn văn, làm thế nào để một số loài côn trùng đảm bảo trẻ có thức ăn?

Few insects feed their young after hatching, but some make other arrangement, provisioning their cells and nests with caterpillars and spiders that they have paralyzed with their venom and stored in a state of suspended animation so that their larvae might have a supply of fresh food when they hatch.

A. bằng cách lưu trữ thực phẩm gần trẻ của họ.

B. Bằng cách định vị tổ hoặc tế bào của chúng gần nhện và sâu bướm.

C. Bằng cách tìm kiếm thức ăn cách xa tổ của chúng.

D. Bằng cách thu thập thức ăn từ một nguồn nước gần đó.


Câu 28:

The word "it" in line 20 refers to________
Xem đáp án

Đáp án C

Từ "nó" trong dòng 20 đề cập đến _________

A. việc cho ăn

B. thời điểm

C. động vật nhỏ

D. kích thước


Câu 29:

According to the passage, animal young are most defenseless when
Xem đáp án

Đáp án D

Theo đoạn văn, động vật nhỏ không có khả năng tự vệ nhất khi

The most vulnerable moment in any animal's life is when it first finds itself completely on its own, when it must forage and fend for itself.

A. cha mẹ của chúng đang đi tìm thức ăn

B. cha mẹ của chúng có nhiều đứa để nuôi

C. chúng chỉ là một vài ngày tuổi

D. chúng lần đầu tiên trở nên độc lập


Câu 30:

The word "shielded" in line 22 is closest in meaning to
Xem đáp án

Đáp án B

Từ "shielded" trong dòng 22 gần nhất có nghĩa là

A. nuôi

B. bảo vệ

C. nở

D. giá trị


Câu 31:

Which of the following can we infer from paragraph 1?
Xem đáp án

Đáp án C

Điều nào sau đây chúng ta có thể phỏng đoán từ đoạn 1?

People who are able to monitor their feelings as they arise are less likely to be ruled by them and are thus better able to manage their emotions.

A. Một số người có thể hiểu cảm xúc của họ tốt hơn những người khác.

B. Những người có thể quản lý cảm xúc của họ sẽ được kiểm soát bởi họ.

C. Nếu mọi người chú ý đến cảm xúc của họ, họ sẽ không thể quản lý chúng.

D. Nếu mọi người chú ý đến cảm xúc của họ, họ có thể kiểm soát cảm xúc của họ tốt hơn.


Câu 32:

The word "soothe" in paragraph 2 could be best replaced by ______________.

Xem đáp án

Đáp án D

Từ "soothe” trong đoạn 2 có thể được thay thế bằng ______________.

A. giảm

B. làm suy yếu

C. xấu đi

D. giảm bớt


Câu 33:

According to paragraphs 1 to 3, people should be aware of their emotions so that they can ____________.
Xem đáp án

Đáp án A

Theo các đoạn từ 1 đến 3, mọi người nên nhận thức được cảm xúc của họ để họ có thể

Clearly, awareness and management of emotions are not independent.

A. quản lý cảm xúc của họ một cách thích hợp

B. ngừng cảm thấy tức giận

C. trải nghiệm cảm xúc mạnh mẽ hơn

D. giải thích cảm xúc của họ cho người khác


Câu 34:

From paragraph 2, we can see that Daniel Goleman______________.
Xem đáp án

Đáp án C

Từ đoạn 2, chúng ta có thể thấy rằng Daniel Goleman______________.                                                                                                       

Psychologist Daniel Goleman, one of several authors who have popularized the notion of Emotional Intelligence,…

A. đào tạo mọi người để tăng trí thông minh cảm xúc của họ

B.điều trị bệnh nhân có vấn đề về cảm xúc

C. viết về trí thông minh cảm xúc

D. nghiên cứu cách mọi người quản lý cảm xúc của họ


Câu 35:

All of the following are mentioned in paragraph 2 about our emotions EXCEPT
Xem đáp án

Đáp án D

Tất cả những điều sau đây được đề cập trong đoạn 2 về cảm xúc của chúng tôi trừ

A. mọi cảm giác đều quan trọng

B. chúng ta có thể quản lý cảm xúc của mình

C. cảm xúc là một phần của cuộc sống hạnh phúc

D. chúng ta nên bỏ qua một số cảm xúc


Câu 36:

The word "them" in paragraph 3 refers to ______________.
Xem đáp án

Đáp án D

Từ "chúng" trong đoạn 3 đề cập đến ______________.

A. nhà tâm lý học

B. cá nhân

C. sự khác biệt cá nhân

D. cảm xúc mãnh liệt


Câu 37:

In paragraph 3, the author explains the concept of awareness and management of

emotions by______________.

Xem đáp án

Đáp án C

Trong đoạn 3, tác giả giải thích khái niệm về nhận thức và quản lý cảm xúc bằng cách:

A. mô tả cách mọi người học cách kiểm soát cảm xúc của họ

B. đưa ra một ví dụ về lý do tại sao mọi người tức giận

C. so sánh hai người có thể phản ứng như thế nào với một cảm xúc mãnh liệt

D. giải thích tại sao một số người không nhận thức được cảm xúc của họ


Câu 38:

According to paragraph 5, children might be more successful in school if they can resist impulses because they can ____________.
Xem đáp án

Đáp án D

Theo đoạn 5, trẻ em có thể thành công hơn ở trường nếu chúng có thể chống lại các mong muốn vì chúng có thể ____________.

A. dễ hiểu thông tin mới

B. phổ biến hơn với giáo viên của họ

C. có nhiều bạn bè ở trường

D. tập trung vào công việc của họ và không bị phân tâm


Câu 39:

What does the passage mainly discuss?
Xem đáp án

Đáp án A

Đoạn văn chủ yếu thảo luận là gì?

A. Nguồn gốc của nhà hát

B. Sự đa dạng của các hoạt động tôn giáo ban đầu.

C. vai trò của nghi lễ trong điệu nhảy hiện đại

D. Tầm quan trọng của kể chuyện


Câu 40:

What aspect of drama does the author discuss in the first paragraph?
Xem đáp án

Đáp án A

Tác giả nói về khía cạnh nào của bộ phim trong đoạn đầu tiên?

A. Sự kết nối giữa những truyền thuyết và những cốt truyện đầy kịch tính

B. Các mùa phim được công chiếu

C. Tầm quan trọng của trang phục trong bộ phim

D. Lý do bộ phim thường không thể đoán trước


Câu 41:

Which of the following is NOT mentioned as a common element of theatre and ritual?
Xem đáp án

Đáp án C

Điều nào sau đây KHÔNG được đề cập như một yếu tố chung của nhà hát và nghi thức?

A. âm nhạc

B. khiêu vũ

C. ma thuật

D. trang phục


Câu 42:

The word “considerable” in line 11 is closest in meaning to_____________.

Xem đáp án

Đáp án C

Từ “considerable” trong dòng 11 gần nghĩa______________.

A. quan hệ

B. chu đáo

C. đáng kể

D. nghi lễ


Câu 43:

The word “they” in line 13 refers to_____________.
Xem đáp án

Đáp án B

Từ “họ” trong dòng 13 đề cập đến ______________.

A. sai lầm

B. người biểu diễn

C. động vật

D. trang phục


Câu 44:

According to the passage, what is the main difference between ritual and drama?
Xem đáp án

Đáp án B

Theo đoạn văn, sự khác biệt chính giữa nghi lễ và phim truyền hình là gì?

A. Nghi lễ đòi hỏi ít người biểu diễn hơn là kịch.

B. Nghi thức sử dụng âm nhạc trong khi phim truyền hình thì không.

C. Nghi lễ ngắn hơn kịch.

D. Nghi lễ có mục đích tôn giáo và kịch tính thì không.


Câu 45:

The passage supports which of the following statements?
Xem đáp án

Đáp án B

Những câu nào sau đây được nhắc tới trong đoạn văn?

 A. Thần thoại được đại diện lâu hơn.

 B. Không ai thực sự biết làm thế nào nhà hát bắt đầu.

 C. Kể chuyện là một phần quan trọng của khiêu vũ.

 D. Các hoạt động kịch tính yêu cầu sử dụng trang phục.


Câu 46:

The author states that “There are no right or wrong answers” in order to _______.
Xem đáp án

Đáp án B

Từ “assessing” trong đoạn 2 tốt nhất có thể được thay thế bằng _______.

A. khám phá

B. xem xét

C. đo

D. xử lý


Câu 47:

The word “them” in paragraph 2 refers to _______.
Xem đáp án

Đáp án D

Theo đoạn 3, những lĩnh vực nào sau đây KHÔNG phù hợp với một người không muốn sống trong một thành phố lớn?

Advertising job can generally be found only in large cities.

A. thợ sửa ống nước

B. luật

C. bán hàng

D. nhà quảng cáo


Câu 48:

The word “assessing” in paragraph 2 could best be replaced by _______.
Xem đáp án

Đáp án B

Đó là tất cả các yếu tố bạn nên tính đến khi chọn một công việc NGOẠI TRỪ.

A. Sở thích và ghét của bạn

B. Bầu không khí tại nơi làm việc

C. Vị trí địa lý

D. Điểm mạnh và điểm yếu của bạn


Câu 49:

According to paragraph 3, which of the following fields is NOT suitable for a person who does not want to live in a big city?
Xem đáp án

Đáp án A

Trong đoạn 5, tác giả gợi ý điều đó.

The choice you make today need not be your final one.

A. bạn có thể muốn thay đổi nghề nghiệp tại một thời điểm nào đó trong tương lai.

B. khi bạn già đi, sự nghiệp của bạn có thể sẽ kém hiệu quả hơn.

C. bạn sẽ ở công việc của bạn suốt đời, vì vậy hãy chọn cẩn thận.

D. bạn có thể sẽ thất nghiệp vào một thời điểm nào đó trong tương lai.


Câu 50:

Those are all the factors you should take into account when choosing a job EXCEPT.
Xem đáp án

Đáp án B

Tại sao tác giả đề cập đến “hàng giờ mệt mỏi, không ngủ” trong đoạn 4?

A. Để nhấn mạnh sự khó khăn của việc làm thợ sửa ống nước.

B. Để đối chiếu thực tế của công việc của một tiếp viên hàng không với hầu hết nhận thức của mọi người.

 C. Để cho thấy rằng mọi người phải làm việc chăm chỉ cho sự nghiệp mà họ đã chọn.

D. Để ngăn cản người đọc lựa chọn nghề nghiệp làm tiếp viên hàng không.


Câu 51:

In paragraph 5, the author suggests that .

Xem đáp án

Đáp án D

Theo đoạn văn, điều nào sau đây là đúng?

A. Để kiếm được nhiều tiền, bạn không nên làm một công việc với mức lương khởi điểm thấp.

B. Để kiếm được nhiều tiền, bạn nên loại trừ tất cả các công việc nhà máy.

C. Nếu bạn muốn có một lối sống dễ dàng và quyến rũ, bạn nên xem xét trở thành tiếp viên hàng không.

D. Quan điểm ban đầu về sự nghiệp nhất định của bạn có thể không chính xác.


Câu 52:

Why does the author mention “long, grueling hours without sleeps” in paragraph 4?
Xem đáp án

Đáp án B

Theo đoạn văn, điện thoại di động đặc biệt phổ biến với những người trẻ tuổi vì _______

A. chúng là thứ không thể thiếu hàng ngày.

B. chúng làm cho họ trông phong cách hơn.

C. họ giữ cho người dùng cảnh báo tất cả các thời gian.

D. họ không thể được thay thế bằng điện thoại thông thường.


Câu 53:

According to the passage, which of the following is true?
Xem đáp án

Đáp án B

"Sự công khai tiêu cực" trong đoạn văn có thể là __________

A. những ý tưởng tồi về ảnh hưởng của điện thoại di động.

B. ý kiến ​​rộng rãi về tác động xấu của điện thoại di động.

C. thông tin về các hiệu ứng gây chết người của điện thoại di động.

D. việc sử dụng điện thoại di động công cộng một cách tiêu cực.


Câu 54:

According to the passage, cell phones are especially popular with young people because _______

Xem đáp án

Đáp án A

Những thay đổi gây ra bởi điện thoại di động chủ yếu liên quan đến ______

A. các tế bào của não.

C. sự di chuyển của trí não và cơ thể.

B. trí nhớ

D. các động mạch của não.


Câu 55:

"Negative publicity" in the passage most likely means __________
Xem đáp án

Đáp án B

"Sự công khai tiêu cực" trong đoạn văn có thể là __________

A. những ý tưởng tồi về ảnh hưởng của điện thoại di động.

B. ý kiến ​​rộng rãi về tác động xấu của điện thoại di động.

C. thông tin về các hiệu ứng gây chết người của điện thoại di động.

D. việc sử dụng điện thoại di động công cộng một cách tiêu cực.


Câu 56:

The changes possibly caused by the cell phones are mainly concerned with ______
Xem đáp án

Đáp án A

Những thay đổi gây ra bởi điện thoại di động chủ yếu liên quan đến ______

A. các tế bào của não.

C. sự di chuyển của trí não và cơ thể.

B. trí nhớ

D. các động mạch của não.


Câu 57:

The man mentioned in the passage, who used his cell phone too often, _______
Xem đáp án

Đáp án A

Người đàn ông được đề cập trong đoạn văn, người thường xuyên sử dụng điện thoại di động của mình, _______

A. có vấn đề với trí nhớ.

B. từ bỏ gia đình.

C. bị mất khả năng sử dụng trí não nghiêm trọng.

D. không còn có thể suy nghĩ một cách sáng suốt


Câu 58:

The word “they” in paragraph 1 refers to ______.
Xem đáp án

Đáp án C

Từ “họ” trong đoạn 1 đề cập đến ______.

A. ý tưởng

B. công khai tiêu cực

C. Các công ty điện thoại di động

D. vấn đề sức khỏe


Câu 59:

The word "potentially" in the passage most closely means ....................
Xem đáp án

Đáp án D

Từ " potentially" trong đoạn văn gần nghĩa với:

A. "chắc chắn"

B. "rõ ràng"

C. "riêng"

D. "có thể"


Câu 60:

The most suitable title for the passage could be _______
Xem đáp án

Đáp án B

Tiêu đề phù hợp nhất cho đoạn văn có thể là _______

A. “Điện thoại di động: vật dụng cần thiết của thời đại của chúng ta”

B. “Đổi mới công nghệ và cái giá của nó”.

C. "Cách hoạt động của điện thoại di động".

D. "Lý do tại sao điện thoại di động là phổ biến".


Câu 61:

The author states that the Hubble was not always popular because ________.
Xem đáp án

Đáp án B

Tác giả nói rằng Hubble không phải lúc nào cũng phổ biến vì ________.

A. mọi người sợ những gì có thể được tìm thấy

B. nhiều người tin rằng khám phá không gian là một sự lãng phí thời gian

C. nó đã bị lỗi trong ba năm đầu tiên của nó trong không gian

D. nó đắt hơn hầu hết các tàu con thoi


Câu 62:

The author implies that the satellite that carries the Hubble was specifically designed so that ________
Xem đáp án

Đáp án B

Tác giả cho rằng vệ tinh mang theo Hubble được thiết kế đặc biệt để _________.

A. những tấm gương khuyết có thể được thay thế trong không gian thay vì trên Trái đất

B. các phi hành gia có thể bảo trì máy

C. Hubble có thể di chuyển dễ dàng

D. gương có thể thu nhỏ và mở rộng


Câu 63:

The author compares the astronauts of the Endeavor to ________ .
Xem đáp án

Đáp án C

Tác giả so sánh các phi hành gia của Endeavour với ________.

A. các nhà thiên văn học

B. các nhà khoa học

C. các thợ cơ khí

D. các chính trị gia


Câu 64:

The word “it” in paragraph 1 refers to ______.
Xem đáp án

Đáp án D

Từ “nó” trong đoạn 1 đề cập đến ______.

A. thời gian

B. không gian

C. 186.000 dặm một giây

D. ánh sáng


Câu 65:

The author states that Edward Hubble ________
Xem đáp án

Đáp án C

Tác giả nói rằng Edward Hubble ________.

A. đã phát triển kính thiên văn Hubble

B. là người đầu tiên sử dụng kính thiên văn Hubble

C. đã phát triển một công thức toán học để đo tốc độ và khoảng cách giữa các thiên hà

D. là một chính trị gia tài trợ tài trợ cho Quốc hội


Câu 66:

The author states that ________ .
Xem đáp án

Đáp án A

Tác giả nói rằng ________.

A. khi xem một thiên hà xa xôi qua kính thiên văn Hubble, bạn thực sự đang nhìn lại thời gian

B. gương mới làm biến dạng hình ảnh

C. chế độ xem từ Hubble không chính xác nhưng điều thú vị

D. bạn không thể phân biệt khoảng cách hoặc thời gian với bất kỳ loại đơn vị đo lường chính xác nào


Câu 67:

The word “billowing” in the third paragraph is closest meaning to ________ .
Xem đáp án

Đáp án D

Từ “billowing” trong đoạn thứ ba có ý nghĩa gần nhất với ________.

A. ngồi

B. dừng

C. bùng nổ

D. đổ ra


Câu 68:

The author implies that a black hole is analogous to ________ .
Xem đáp án

Đáp án A

Tác giả cho rằng hố đen tương tự như ________.

A. nước chảy trong bồn tắm

B. một thiên hà

C. một nhóm các ngôi sao

D. một đám mây


Câu 69:

What is the main idea of the passage?
Xem đáp án

Đáp án C

Ý tưởng chính của đoạn văn là gì?

A. Số lượng ngày càng tăng của người sử dụng điện thoại di động.

B. Sự khác biệt giữa điện thoại di động và điện thoại.

C. Lịch sử của điện thoại di động

D. Làm thế nào Cooper cạnh tranh với AT & T.


Câu 70:

What definition is true of a cell phone?
Xem đáp án

Đáp án B

Định nghĩa nào là đúng của điện thoại di động?

A. Sản phẩm đầu tiên của hai tập đoàn nổi tiếng.

B. Một thiết bị giao tiếp không dây cầm tay.

C. Một cái gì đó chúng ta sử dụng chỉ để chơi trò chơi.

D. Một phiên bản của bộ đàm.


Câu 71:

What information is INCORRECT about a walkie- talkie?
Xem đáp án

Đáp án B

Thông tin nào không đúng về thiết bị “nói chuyện cầm tay”?

A. Nó có một kênh

B. Nó được thiết kế lần đầu tiên vào năm 1973.

C. Nó có thể được sử dụng trong vòng một dặm.

D. Chỉ có một người có thể nói chuyện cùng một lúc.


Câu 72:

The word "duplex" is closest meaning to ________.
Xem đáp án

Đáp án A

Từ "duplex" gần nghĩa với ________.

A. có hai phần

B. nhanh chóng

C. hiện đại

D. có khuyết tật


Câu 73:

The word “ they” in paragraph 2 refer to________
Xem đáp án

Đáp án D

Từ “họ” trong đoạn 2 đề cập đến _________

A. Walkie - talkies

B. Walkie - talkies, điện thoại

C. điện thoại và điện thoại di động

D. Walkie - talkies, điện thoại và điện thoại di động


Câu 74:

To whom did Cooper make his first cell phone call?
Xem đáp án

Đáp án C

Cooper đã thực hiện cuộc gọi điện thoại di động đầu tiên của mình tới ai?

A. Trợ lý của anh tại Motorola.

B. Một người trên phố New York.

C. Một thành viên của phòng thí nghiệm Bell.

D. Giám đốc công ty của anh ta.


Câu 75:

When did Motorola introduce the first cell phones for commercial use?
Xem đáp án

Đáp án C

Motorola đã giới thiệu điện thoại di động đầu tiên cho mục đích thương mại khi nào?

A. Trong cùng một năm khi ông lần đầu tiên thực hiện một cuộc gọi điện thoại di động.

B. Năm 1981.

C. Năm 1983.

D. Trong cùng năm đó, AT & T đã xây dựng một hệ thống điện thoại di động.


Bắt đầu thi ngay