- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 6)
-
10168 lượt thi
-
75 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
What does the passage mainly discuss?
Đáp án B
Đoạn văn chủ yếu thảo luận là gì?
A. Chi tiêu thời chiến
B. Các vấn đề phải đối mặt với Hoa Kỳ sau chiến tranh
C. Phương pháp sửa chữa thiệt hại do chiến tranh gây ra
D. Kết quả của các nỗ lực của chính phủ để làm sống lại nền kinh tế
Câu 2:
The word “devastated” in line 3 is closest in meaning to ______.
Đáp án B
Từ "evastated" trong dòng 3 gần nghĩa với:
A. đang phát triển
B. bị hủy hoại
C. phức tạp
D. mong manh
Câu 3:
According to the passage, which of the following statements about the damage in the South is correct?
Đáp án D
Câu nào sau đây về thiệt hại trong miền Nam là chính xác?
A. Tệ hơn ở miền Bắc
B. Chi phí thấp hơn dự kiến
C. Nó tập trung ở các bang biên giới
D. Nó đã được khắc phục khá nhanh chóng
Câu 4:
The passage refers to all of the following as necessary steps following the Civil War EXCEPT______
Đáp án D
Đoạn văn đề cập đến tất cả những điều sau đây khi các bước cần thiết sau Chiến tranh trừ:
A. giúp người lính trở về cuộc sống bình thường
B. tái cơ cấu công nghiệp
C. trả lại chính phủ cho bình thường
D. tăng thuế
Câu 5:
Why does the author mention a popular song?
Đáp án A
Tại sao tác giả đề cập đến một bài hát nổi tiếng?
A. Đưa ra một ví dụ về thái độ phía Bắc đối với miền Nam
B. Để minh họa cho tình yêu âm nhạc miền Bắc
C. Để nhấn mạnh sự khác biệt văn hóa giữa miền Bắc và miền Nam
D. So sánh các chủ tịch miền Bắc và miền Nam
Câu 6:
The word “them” in line 20 refers to ______.
Đáp án A
Từ "họ" trong dòng 20 đề cập đến:
A. chi phí
B. lãnh đạo
C. ngày
D. súng lục
Câu 7:
Which of the following can be inferred from the phrase “…it was unlikely that a jury from Virginia, a Southern Confederate state, would convict them”?
Đáp án C
Điều nào sau đây có thể được suy ra từ cụm từ “… không chắc rằng bồi thẩm đoàn từ Virginia, một miền Nam miền Nam, sẽ kết án họ ”?
A. Virginians cảm thấy bị phản bội bởi Jefferson Davis
B. Một bài hát nổi tiếng xúc phạm Virginia
C. Virginians đã trung thành với các nhà lãnh đạo của họ
D. Tất cả các nhà lãnh đạo quân đội Virginia đã được đưa vào chuỗi
Câu 8:
It can be inferred from the passage that President Johnson pardoned the Southern leaders in order to _________.
Đáp án D
Có thể suy ra từ đoạn văn mà Tổng thống Johnson đã tha thứ cho miền Nam các nhà lãnh đạo để:
A. quyên tiền cho miền Bắc
B. sửa chữa thiệt hại vật chất ở miền Nam
C. ngăn cản các nhà lãnh đạo miền Bắc trừng phạt nhiều người miền Nam hơn
D. giúp quốc gia hồi phục sau chiến tranh
Câu 9:
The “welcome development” mentioned in line 6 is an increase in ______.
Đáp án A
" welcome development" được đề cập trong dòng 6 là sự gia tăng trong ______.
The growing interest of consumers in the safety and nutritional quality of the typical North American diet is a welcome development.
A. quan tâm đến an toàn thực phẩm và dinh dưỡng ở Bắc Mỹ
B. chất lượng dinh dưỡng của chế độ ăn điển hình ở Bắc Mỹ.
C. lượng thực phẩm lành mạnh được trồng ở Bắc Mỹ.
D. số lượng người tiêu dùng ở Bắc Mỹ.
Câu 10:
According to the first paragraph, which of the following is true about the term “organic foods”?
Đáp án C
Điều nào sau đây là đúng về thuật ngữ “thực phẩm hữu cơ”?
Advocates of organic foods - a term whose meaning varies greatly -…
A. Nó được hầu hết các chuyên gia dinh dưỡng chấp nhận.
B. Nó đã được sử dụng chỉ trong những năm gần đây.
C. Nó không có ý nghĩa cố định.
D. Nó hiếm khi được người tiêu dùng sử dụng.
Câu 11:
Đáp án C
Từ "duy trì" có nghĩa gần nhất với ______.
A. cải thiện
B. màn hình
C. giữ
D. khôi phục
Câu 12:
The author implies that there is cause for concern if consumers with limited incomes buy organic foods instead of conventionally grown foods because ______.
Đáp án A
Tác giả ngụ ý rằng điều gây lo ngại nếu người tiêu dùng có thu nhập hạn chế mua thực phẩm hữu cơ thay vì thực phẩm được trồng thông thường là;
But in many cases consumers are misled if they believe organic foods can maintain health and provide better nutritional quality than conventionally grown foods.
A. thực phẩm hữu cơ có thể đắt hơn nhưng thường không tốt hơn so với thực phẩm được trồng thông thường.
B. nhiều thực phẩm hữu cơ thực sự ít dinh dưỡng hơn so với các loại thực phẩm được trồng thông thường.
C. thực phẩm được trồng thông thường có sẵn nhiều hơn thực phẩm hữu cơ.
D. quá nhiều nông dân sẽ ngừng sử dụng các phương pháp thông thường để trồng cây lương thực.
Câu 13:
According to the last paragraph, consumers who believe that organic foods are better than conventionally grown foods are often ______.
Đáp án B
Người tiêu dùng tin rằng thực phẩm hữu cơ tốt hơn so với thực phẩm được trồng thông thường thường là người
A. bất cẩn
B. nhầm lẫn
C. kinh tế
D. giàu có
Câu 14:
The word “those” stands for ______?
Đáp án C
Từ "those" là viết tắt của ______?
A. thực phẩm
B. mối quan tâm
C. người tiêu dùng
D. họ
Câu 15:
Đáp án C
Thái độ của tác giả đối với các tuyên bố của những người ủng hộ thực phẩm lành mạnh là gì?
A. Rất nhiệt tình
B. Hơi thiên vị
C. Trung lập
D. Hoài nghi
Câu 16:
Which aspect of the lives of the Native Americans of the north Pacific Coast does the passage mainly discuss?
Đáp án C
Khía cạnh nào của cuộc sống của những người Mỹ bản địa ở bờ biển phía bắc Thái Bình Dương chủ yếu thảo luận?
A. Phương pháp bảo quản thực phẩm
B. Chế độ ăn uống bị giới hạn bởi môi trường như thế nào
C. Sự đóng góp của phụ nữ vào việc cung cấp thực phẩm
D. Khó khăn trong việc thành lập các trang trại thành công
Câu 17:
Đáp án A
Từ “attain” trong dòng 3 gần nghĩa ___________.
A. đạt được
B. biến đổi
C. yêu cầu
D. lây lan
Câu 18:
Đáp án B
Tổ chức xã hội của nhiều dân tộc nông nghiệp là ___________.
A. phức tạp hơn so với xã hội của thợ săn và thợ rèn
B. kém hiệu quả hơn so với xã hội của thợ săn và thợ rèn
C. rộng rãi hơn so với xã hội của thợ săn và kiếm
D. có dẫn chứng tốt hơn so với xã hội của thợ săn và người đi săn
Câu 19:
Đáp án D
Theo đoạn văn, điều gì là đúng trong “phân công lao động” được đề cập trong dòng 5?
A. Nó lần đầu tiên được phát triển bởi người Mỹ bản địa của bờ biển phía bắc Thái Bình Dương.
B. Nó hiếm khi tồn tại trong săn bắn
C. Đó là một cấu trúc mà người Mỹ bản xứ của bờ biển phía bắc Thái Bình Dương chia sẻ với nhiều người khác.
D. Nó cung cấp một hình thức tổ chức xã hội được tìm thấy chủ yếu ở các dân tộc ven biển.
Câu 20:
Đáp án C
Tất cả những điều sau đây đúng với phụ nữ bờ biển phía bắc Thái Bình Dương NGOẠI TRỪ rằng họ
A. có nhiều khả năng bắt động vật có vỏ hơn các loại cá khác
B. đóng góp nhiều vật liệu hơn cho việc chế tạo công cụ hơn là những người đàn ông đã làm
C. đôi khi tìm kiếm thức ăn xa nội địa từ bờ biển
D. chuẩn bị và bảo quản cá
Câu 21:
Đáp án A
Từ “Họ” trong dòng 16 đề cập đến ___________.
A. phụ nữ
B. công cụ
C. động vật có vú
D. đàn ông
Câu 22:
The Native Americans of the north Pacific Coast used smokehouses in order to
___________.
Đáp án C
Người Mỹ bản địa của bờ biển phía bắc Thái Bình Dương đã sử dụng buồng xông khói để
… but in the rainy climate of the coastal area they also used smokehouses to preserve tons of fish and other seafood annually.
A. đồ dùng lưu trữ được sử dụng trong chế biến thực phẩm
B. ngăn chặn cá và động vật giáp xác khỏi bị hư hỏng
C. có một nơi để lưu trữ cá và động vật giáp xác
D. chuẩn bị bữa ăn phức tạp
Câu 23:
Đáp án D
Tất cả những điều sau đây đều đúng với chất giống như phô mai được đề cập trong đoạn 4 ngoài trừ việc nó
The women also made a cheese-like substance from a mixture of fish and roe by aging it in storehouses or by burying it in wooden boxes or pits lined with rocks and tree leaves.
A. làm từ cá
B. không thực sự phô mai
C. hữu ích trên các chuyến đi dài
D. được thực hiện trong một khoảng thời gian ngắn
Câu 24:
Đáp án A
Đoạn văn chủ yếu thảo luận là gì?
A. Sự chăm sóc mà các loài động vật khác nhau cung cấp cho con cái của chúng.
B. Những khó khăn mà động vật trẻ phải đối mặt trong việc có được thức ăn.
C. Các phương pháp mà động vật có vú sử dụng để nuôi dưỡng trẻ.
D. Tầm quan trọng của động vật có vú trẻ trở nên độc lập.
Câu 25:
What can be inferred from the passage about the practice of animal parents feeding their young?
: Đáp án B
Điều gì có thể được suy ra từ đoạn văn về việc nuôi trẻ của cha mẹ động vật?
A. Nó không được biết đến trong cá.
B. Nó không liên quan đến kích thước của trẻ.
C. Nó nguy hiểm cho cha mẹ.
D. Nó phổ biến nhất ở động vật có vú.
Câu 26:
Đáp án C
Tác giả liệt kê các loài động vật khác nhau trong dòng 5 để ________
A. đối chiếu thói quen ăn uống của các loại động vật có vú khác nhau
B. mô tả quá trình mà các động vật có vú đã được xác định
C. nhấn mạnh rằng mọi loại động vật có vú đều nuôi dưỡng con của chúng
D. giải thích lý do tại sao một đặc điểm đặc biệt của động vật có vú là không chọn lọc
Câu 27:
Đáp án B
Theo đoạn văn, làm thế nào để một số loài côn trùng đảm bảo trẻ có thức ăn?
Few insects feed their young after hatching, but some make other arrangement, provisioning their cells and nests with caterpillars and spiders that they have paralyzed with their venom and stored in a state of suspended animation so that their larvae might have a supply of fresh food when they hatch.
A. bằng cách lưu trữ thực phẩm gần trẻ của họ.
B. Bằng cách định vị tổ hoặc tế bào của chúng gần nhện và sâu bướm.
C. Bằng cách tìm kiếm thức ăn cách xa tổ của chúng.
D. Bằng cách thu thập thức ăn từ một nguồn nước gần đó.
Câu 28:
Đáp án C
Từ "nó" trong dòng 20 đề cập đến _________
A. việc cho ăn
B. thời điểm
C. động vật nhỏ
D. kích thước
Câu 29:
Đáp án D
Theo đoạn văn, động vật nhỏ không có khả năng tự vệ nhất khi
The most vulnerable moment in any animal's life is when it first finds itself completely on its own, when it must forage and fend for itself.
A. cha mẹ của chúng đang đi tìm thức ăn
B. cha mẹ của chúng có nhiều đứa để nuôi
C. chúng chỉ là một vài ngày tuổi
D. chúng lần đầu tiên trở nên độc lập
Câu 30:
Đáp án B
Từ "shielded" trong dòng 22 gần nhất có nghĩa là
A. nuôi
B. bảo vệ
C. nở
D. giá trị
Câu 31:
Đáp án C
Điều nào sau đây chúng ta có thể phỏng đoán từ đoạn 1?
People who are able to monitor their feelings as they arise are less likely to be ruled by them and are thus better able to manage their emotions.
A. Một số người có thể hiểu cảm xúc của họ tốt hơn những người khác.
B. Những người có thể quản lý cảm xúc của họ sẽ được kiểm soát bởi họ.
C. Nếu mọi người chú ý đến cảm xúc của họ, họ sẽ không thể quản lý chúng.
D. Nếu mọi người chú ý đến cảm xúc của họ, họ có thể kiểm soát cảm xúc của họ tốt hơn.
Câu 32:
The word "soothe" in paragraph 2 could be best replaced by ______________.
Đáp án D
Từ "soothe” trong đoạn 2 có thể được thay thế bằng ______________.
A. giảm
B. làm suy yếu
C. xấu đi
D. giảm bớt
Câu 33:
Đáp án A
Theo các đoạn từ 1 đến 3, mọi người nên nhận thức được cảm xúc của họ để họ có thể
Clearly, awareness and management of emotions are not independent.
A. quản lý cảm xúc của họ một cách thích hợp
B. ngừng cảm thấy tức giận
C. trải nghiệm cảm xúc mạnh mẽ hơn
D. giải thích cảm xúc của họ cho người khác
Câu 34:
Đáp án C
Từ đoạn 2, chúng ta có thể thấy rằng Daniel Goleman______________.
Psychologist Daniel Goleman, one of several authors who have popularized the notion of Emotional Intelligence,…
A. đào tạo mọi người để tăng trí thông minh cảm xúc của họ
B.điều trị bệnh nhân có vấn đề về cảm xúc
C. viết về trí thông minh cảm xúc
D. nghiên cứu cách mọi người quản lý cảm xúc của họ
Câu 35:
Đáp án D
Tất cả những điều sau đây được đề cập trong đoạn 2 về cảm xúc của chúng tôi trừ
A. mọi cảm giác đều quan trọng
B. chúng ta có thể quản lý cảm xúc của mình
C. cảm xúc là một phần của cuộc sống hạnh phúc
D. chúng ta nên bỏ qua một số cảm xúc
Câu 36:
Đáp án D
Từ "chúng" trong đoạn 3 đề cập đến ______________.
A. nhà tâm lý học
B. cá nhân
C. sự khác biệt cá nhân
D. cảm xúc mãnh liệt
Câu 37:
In paragraph 3, the author explains the concept of awareness and management of
emotions by______________.
Đáp án C
Trong đoạn 3, tác giả giải thích khái niệm về nhận thức và quản lý cảm xúc bằng cách:
A. mô tả cách mọi người học cách kiểm soát cảm xúc của họ
B. đưa ra một ví dụ về lý do tại sao mọi người tức giận
C. so sánh hai người có thể phản ứng như thế nào với một cảm xúc mãnh liệt
D. giải thích tại sao một số người không nhận thức được cảm xúc của họ
Câu 38:
Đáp án D
Theo đoạn 5, trẻ em có thể thành công hơn ở trường nếu chúng có thể chống lại các mong muốn vì chúng có thể ____________.
A. dễ hiểu thông tin mới
B. phổ biến hơn với giáo viên của họ
C. có nhiều bạn bè ở trường
D. tập trung vào công việc của họ và không bị phân tâm
Câu 39:
Đáp án A
Đoạn văn chủ yếu thảo luận là gì?
A. Nguồn gốc của nhà hát
B. Sự đa dạng của các hoạt động tôn giáo ban đầu.
C. vai trò của nghi lễ trong điệu nhảy hiện đại
D. Tầm quan trọng của kể chuyện
Câu 40:
Đáp án A
Tác giả nói về khía cạnh nào của bộ phim trong đoạn đầu tiên?
A. Sự kết nối giữa những truyền thuyết và những cốt truyện đầy kịch tính
B. Các mùa phim được công chiếu
C. Tầm quan trọng của trang phục trong bộ phim
D. Lý do bộ phim thường không thể đoán trước
Câu 41:
Đáp án C
Điều nào sau đây KHÔNG được đề cập như một yếu tố chung của nhà hát và nghi thức?
A. âm nhạc
B. khiêu vũ
C. ma thuật
D. trang phục
Câu 42:
The word “considerable” in line 11 is closest in meaning to_____________.
Đáp án C
Từ “considerable” trong dòng 11 gần nghĩa______________.
A. quan hệ
B. chu đáo
C. đáng kể
D. nghi lễ
Câu 43:
Đáp án B
Từ “họ” trong dòng 13 đề cập đến ______________.
A. sai lầm
B. người biểu diễn
C. động vật
D. trang phục
Câu 44:
Đáp án B
Theo đoạn văn, sự khác biệt chính giữa nghi lễ và phim truyền hình là gì?
A. Nghi lễ đòi hỏi ít người biểu diễn hơn là kịch.
B. Nghi thức sử dụng âm nhạc trong khi phim truyền hình thì không.
C. Nghi lễ ngắn hơn kịch.
D. Nghi lễ có mục đích tôn giáo và kịch tính thì không.
Câu 45:
Đáp án B
Những câu nào sau đây được nhắc tới trong đoạn văn?
A. Thần thoại được đại diện lâu hơn.
B. Không ai thực sự biết làm thế nào nhà hát bắt đầu.
C. Kể chuyện là một phần quan trọng của khiêu vũ.
D. Các hoạt động kịch tính yêu cầu sử dụng trang phục.
Câu 46:
Đáp án B
Từ “assessing” trong đoạn 2 tốt nhất có thể được thay thế bằng _______.
A. khám phá
B. xem xét
C. đo
D. xử lý
Câu 47:
Đáp án D
Theo đoạn 3, những lĩnh vực nào sau đây KHÔNG phù hợp với một người không muốn sống trong một thành phố lớn?
Advertising job can generally be found only in large cities.
A. thợ sửa ống nước
B. luật
C. bán hàng
D. nhà quảng cáo
Câu 48:
Đáp án B
Đó là tất cả các yếu tố bạn nên tính đến khi chọn một công việc NGOẠI TRỪ.
A. Sở thích và ghét của bạn
B. Bầu không khí tại nơi làm việc
C. Vị trí địa lý
D. Điểm mạnh và điểm yếu của bạn
Câu 49:
Đáp án A
Trong đoạn 5, tác giả gợi ý điều đó.
The choice you make today need not be your final one.
A. bạn có thể muốn thay đổi nghề nghiệp tại một thời điểm nào đó trong tương lai.
B. khi bạn già đi, sự nghiệp của bạn có thể sẽ kém hiệu quả hơn.
C. bạn sẽ ở công việc của bạn suốt đời, vì vậy hãy chọn cẩn thận.
D. bạn có thể sẽ thất nghiệp vào một thời điểm nào đó trong tương lai.
Câu 50:
Đáp án B
Tại sao tác giả đề cập đến “hàng giờ mệt mỏi, không ngủ” trong đoạn 4?
A. Để nhấn mạnh sự khó khăn của việc làm thợ sửa ống nước.
B. Để đối chiếu thực tế của công việc của một tiếp viên hàng không với hầu hết nhận thức của mọi người.
C. Để cho thấy rằng mọi người phải làm việc chăm chỉ cho sự nghiệp mà họ đã chọn.
D. Để ngăn cản người đọc lựa chọn nghề nghiệp làm tiếp viên hàng không.
Câu 51:
In paragraph 5, the author suggests that .
Đáp án D
Theo đoạn văn, điều nào sau đây là đúng?
A. Để kiếm được nhiều tiền, bạn không nên làm một công việc với mức lương khởi điểm thấp.
B. Để kiếm được nhiều tiền, bạn nên loại trừ tất cả các công việc nhà máy.
C. Nếu bạn muốn có một lối sống dễ dàng và quyến rũ, bạn nên xem xét trở thành tiếp viên hàng không.
D. Quan điểm ban đầu về sự nghiệp nhất định của bạn có thể không chính xác.
Câu 52:
Đáp án B
Theo đoạn văn, điện thoại di động đặc biệt phổ biến với những người trẻ tuổi vì _______
A. chúng là thứ không thể thiếu hàng ngày.
B. chúng làm cho họ trông phong cách hơn.
C. họ giữ cho người dùng cảnh báo tất cả các thời gian.
D. họ không thể được thay thế bằng điện thoại thông thường.
Câu 53:
Đáp án B
"Sự công khai tiêu cực" trong đoạn văn có thể là __________
A. những ý tưởng tồi về ảnh hưởng của điện thoại di động.
B. ý kiến rộng rãi về tác động xấu của điện thoại di động.
C. thông tin về các hiệu ứng gây chết người của điện thoại di động.
D. việc sử dụng điện thoại di động công cộng một cách tiêu cực.
Câu 54:
According to the passage, cell phones are especially popular with young people because _______
Đáp án A
Những thay đổi gây ra bởi điện thoại di động chủ yếu liên quan đến ______
A. các tế bào của não.
C. sự di chuyển của trí não và cơ thể.
B. trí nhớ
D. các động mạch của não.
Câu 55:
Đáp án B
"Sự công khai tiêu cực" trong đoạn văn có thể là __________
A. những ý tưởng tồi về ảnh hưởng của điện thoại di động.
B. ý kiến rộng rãi về tác động xấu của điện thoại di động.
C. thông tin về các hiệu ứng gây chết người của điện thoại di động.
D. việc sử dụng điện thoại di động công cộng một cách tiêu cực.
Câu 56:
Đáp án A
Những thay đổi gây ra bởi điện thoại di động chủ yếu liên quan đến ______
A. các tế bào của não.
C. sự di chuyển của trí não và cơ thể.
B. trí nhớ
D. các động mạch của não.
Câu 57:
Đáp án A
Người đàn ông được đề cập trong đoạn văn, người thường xuyên sử dụng điện thoại di động của mình, _______
A. có vấn đề với trí nhớ.
B. từ bỏ gia đình.
C. bị mất khả năng sử dụng trí não nghiêm trọng.
D. không còn có thể suy nghĩ một cách sáng suốt
Câu 58:
Đáp án C
Từ “họ” trong đoạn 1 đề cập đến ______.
A. ý tưởng
B. công khai tiêu cực
C. Các công ty điện thoại di động
D. vấn đề sức khỏe
Câu 59:
Đáp án D
Từ " potentially" trong đoạn văn gần nghĩa với:
A. "chắc chắn"
B. "rõ ràng"
C. "riêng"
D. "có thể"
Câu 60:
Đáp án B
Tiêu đề phù hợp nhất cho đoạn văn có thể là _______
A. “Điện thoại di động: vật dụng cần thiết của thời đại của chúng ta”
B. “Đổi mới công nghệ và cái giá của nó”.
C. "Cách hoạt động của điện thoại di động".
D. "Lý do tại sao điện thoại di động là phổ biến".
Câu 61:
Đáp án B
Tác giả nói rằng Hubble không phải lúc nào cũng phổ biến vì ________.
A. mọi người sợ những gì có thể được tìm thấy
B. nhiều người tin rằng khám phá không gian là một sự lãng phí thời gian
C. nó đã bị lỗi trong ba năm đầu tiên của nó trong không gian
D. nó đắt hơn hầu hết các tàu con thoi
Câu 62:
Đáp án B
Tác giả cho rằng vệ tinh mang theo Hubble được thiết kế đặc biệt để _________.
A. những tấm gương khuyết có thể được thay thế trong không gian thay vì trên Trái đất
B. các phi hành gia có thể bảo trì máy
C. Hubble có thể di chuyển dễ dàng
D. gương có thể thu nhỏ và mở rộng
Câu 63:
Đáp án C
Tác giả so sánh các phi hành gia của Endeavour với ________.
A. các nhà thiên văn học
B. các nhà khoa học
C. các thợ cơ khí
D. các chính trị gia
Câu 64:
Đáp án D
Từ “nó” trong đoạn 1 đề cập đến ______.
A. thời gian
B. không gian
C. 186.000 dặm một giây
D. ánh sáng
Câu 65:
Đáp án C
Tác giả nói rằng Edward Hubble ________.
A. đã phát triển kính thiên văn Hubble
B. là người đầu tiên sử dụng kính thiên văn Hubble
C. đã phát triển một công thức toán học để đo tốc độ và khoảng cách giữa các thiên hà
D. là một chính trị gia tài trợ tài trợ cho Quốc hội
Câu 66:
Đáp án A
Tác giả nói rằng ________.
A. khi xem một thiên hà xa xôi qua kính thiên văn Hubble, bạn thực sự đang nhìn lại thời gian
B. gương mới làm biến dạng hình ảnh
C. chế độ xem từ Hubble không chính xác nhưng điều thú vị
D. bạn không thể phân biệt khoảng cách hoặc thời gian với bất kỳ loại đơn vị đo lường chính xác nào
Câu 67:
Đáp án D
Từ “billowing” trong đoạn thứ ba có ý nghĩa gần nhất với ________.
A. ngồi
B. dừng
C. bùng nổ
D. đổ ra
Câu 68:
Đáp án A
Tác giả cho rằng hố đen tương tự như ________.
A. nước chảy trong bồn tắm
B. một thiên hà
C. một nhóm các ngôi sao
D. một đám mây
Câu 69:
Đáp án C
Ý tưởng chính của đoạn văn là gì?
A. Số lượng ngày càng tăng của người sử dụng điện thoại di động.
B. Sự khác biệt giữa điện thoại di động và điện thoại.
C. Lịch sử của điện thoại di động
D. Làm thế nào Cooper cạnh tranh với AT & T.
Câu 70:
Đáp án B
Định nghĩa nào là đúng của điện thoại di động?
A. Sản phẩm đầu tiên của hai tập đoàn nổi tiếng.
B. Một thiết bị giao tiếp không dây cầm tay.
C. Một cái gì đó chúng ta sử dụng chỉ để chơi trò chơi.
D. Một phiên bản của bộ đàm.
Câu 71:
Đáp án B
Thông tin nào không đúng về thiết bị “nói chuyện cầm tay”?
A. Nó có một kênh
B. Nó được thiết kế lần đầu tiên vào năm 1973.
C. Nó có thể được sử dụng trong vòng một dặm.
D. Chỉ có một người có thể nói chuyện cùng một lúc.
Câu 72:
Đáp án A
Từ "duplex" gần nghĩa với ________.
A. có hai phần
B. nhanh chóng
C. hiện đại
D. có khuyết tật
Câu 73:
Đáp án D
Từ “họ” trong đoạn 2 đề cập đến _________
A. Walkie - talkies
B. Walkie - talkies, điện thoại
C. điện thoại và điện thoại di động
D. Walkie - talkies, điện thoại và điện thoại di động
Câu 74:
Đáp án C
Cooper đã thực hiện cuộc gọi điện thoại di động đầu tiên của mình tới ai?
A. Trợ lý của anh tại Motorola.
B. Một người trên phố New York.
C. Một thành viên của phòng thí nghiệm Bell.
D. Giám đốc công ty của anh ta.
Câu 75:
Đáp án C
Motorola đã giới thiệu điện thoại di động đầu tiên cho mục đích thương mại khi nào?
A. Trong cùng một năm khi ông lần đầu tiên thực hiện một cuộc gọi điện thoại di động.
B. Năm 1981.
C. Năm 1983.
D. Trong cùng năm đó, AT & T đã xây dựng một hệ thống điện thoại di động.