IMG-LOGO

15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 53)

  • 10210 lượt thi

  • 320 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

However, few (31) ________ have been made to study the phenomenon scientifically.
Xem đáp án

Đáp án B

Chú ý "…made to investigate" à make an attempt to do st.

Dịch: Tuy nhiên, rất ít nỗ lực được thực hiện để nghiên cứu hiện tượng này một cách khoa học.


Câu 2:

there is striking indication that this is a recognizable and (32) ________ sixth sense.
Xem đáp án

Đáp án A

genuine (a): tự nhiên, có thật.

Dịch: …có bằng chứng rất ấn tượng về việc đây là giác quan thứ sáu thật sự và có thể nhận biết được.


Câu 3:

The outcomes constantly revealed that the kids who could not see were able to (33) ________ when they were being stared at.
Xem đáp án

Đáp án D

to tell (sb) where/what/how/…: nói cho ai về điều gì, đưa ra thông tin.

Dịch: Kết quả thường xuyên cho thấy những đứa trẻ không nhìn thấy gì vẫn có thể biết người đang nhìn chằm chằm vào.


Câu 4:

In total of 14.000 experiments (34) ________ globally,
Xem đáp án

Đáp án D

to carry out: thực hiện

to carry on: tiếp tục

Dịch: Tổng cộng đã có 14,000 thử nghiệm được thực hiện trên toàn thế giới,…


Câu 5:

the teenagers (35) ________ sensed when they were being watched almost 81% of the time.

Xem đáp án

Đáp án B

correctly (adv): đúng cách thức, phù hợp

exactly (av): chính xác, đúng đắn

thoroughly (adv): hoàn toàn, kỹ lưỡng, thấu đáo

perfectly (adv): một cách hoàn hảo

Dịch: Những đứa trẻ cảm nhận một cách chính xác mình đang bị nhìn gần 81%.


Câu 6:

As________(44) as 1967 about half of the colleges in the UK had no libraries at all.
Xem đáp án

Đáp án B

Recently (adv): mới gần đây

(Dịch: Mới gần đây vào năm 1958…)

Frequently (adv): thường xuyên

Freshly (adv): tươi mới

Newly (adv): mới


Câu 7:

The________(45) of public college libraries increased dramatically
Xem đáp án

Đáp án C

A number of sth: một số lượng lớn

(Dịch: Một số lượng lớn thư viện của trường học công đã tang lên một cách đáng kể…)

The digit: những con số (trong toán học)


Câu 9:

________(47), many educationalist said that
Xem đáp án

Đáp án B

“Consequently (conj): kết quả là

Otherwise: nếu không thì

Nevertheless=However: tuy nhiên (Dịch: Tuy nhiên, rất nhiều nhà giáo dục khẳng định rằng kể từ khi…)

Therefore: Do đó


Câu 10:

since the legislation was passed federal spending has not increased sufficiently to meet the rising ________(48) of new library technologies such as computer database and Internet access.

Xem đáp án

Đáp án C

Cost: chi phí

(Dịch: …đáp ứng chi phí ngày càng tang lên cho công nghệ mới ở thư viện…)

Fine (n): tiền phạt

Fee (n): tiền học phí, thù lao,…

Sum (n): tổng


Câu 11:

After years of cooler climate, the days get longer, the buds (31)________ in the trees, birds sing
Xem đáp án

D

          fall off (v): rơi khỏi: từ chối, giảm bớt take up (v): bắt đầu (một hoạt động)

          put off (v) = delay (v) = postpone (v): trì hoãn come out (v): thoát ra, xuất hiện

“… the buds COME OUT in the trees, birds sing…” (…chồi nhú trên cây, chim chóc hót,…)


Câu 12:

and the world (32) ________ a green dress.
Xem đáp án

B

look after (v): trong coi, chăm sóc put on (v) = wear: mắc, khoác lên carry on (v): tiếp tục

come around (v): cuối cùng cũng đồng ý làm gì; đến thăm “… and the world PUTS ON a green dress.”

          (… và thế giới khoác lên một chiếc váy xanh lục.)


Câu 13:

Springtime passes (33) ________ summer.
Xem đáp án

A

          pass into (v): bướn sang, chuyển sang

pass by (v): đi qua

          pass on (v): chấp thuận, đồng ý, đưa             

Dịch: Mùa xuân chuyển sang mua hạ.


Câu 14:

The whole world knows that summer will not (34) ________ forever.
Xem đáp án

D

          forego (v): đi trước

          evaluate (v): đánh giá, định giá

          succumb (v): không chống nổi, bị đè bẹp

          last (v): kéo dài, tiếp tục/tồn tại mãi

          Dịch: Mọi người đều biết mùa hạ sẽ không KÉO DÀI MÃI.


Câu 15:

The flowers blossom, the lesves turn yellow and then drop to the ground, (35) ________ the world turns into autumn whether people ike it or not.

Xem đáp án

C

          since: từ khi, bởi vì                                        therefore: vì vậy  

          and: và                                                              whereas: trong khi

Dịch: Hoa nở, lá úa vàng rồi rụng xuống đất, VÀ thế giới chuyển sang mùa thu dù mọi người có thích điều đó hay không.


Câu 16:

That is why everyone (32)________ a ‘friendly ear’ – somebody who eager to listen to their dilemmas and joys.
Xem đáp án

C

- favor (v): đồng ý

- appeal (v): thu hút

- appreciate (v): đánh giá cao, cảm kích

- clap (v): khen ngợi, vỗ tay khen ngợi

Dịch: “Đó là lí do tại sao mọi người CẢM KÍCH một người biết lắng nghe…”


Câu 17:

Nevertheless few individuals (33)________ how complicated listening skill is.
Xem đáp án

A

- realize (v): nhận ra                                       

- narrate (v): liên quan

- trust (v): tin                                                  

- notice (v): ngăn chặn

Dịch: “Nhưng rất ít người NHẬN RA rằng kỹ năng lắng nghe là gì”


Câu 18:

There are two reasons why listening is often such hard (34)________ .
Xem đáp án

B

- (n): nhiệm vụ, công việc

- work (n): công việc, việc (nói chung)

- performance (v): trình bày

- business (n): công việc (nghề nghiệp)

Dịch: “Có 2 lí do tại sao việc lắng nghe thường là một VIỆC rất khó…”


Câu 19:

The typical speed is about 125 words per minute, (35)________ is not fast enough for the human brain.
Xem đáp án

C

Thay thế cho một mệnh đề, dùng “which”


Câu 20:

Ask yourself questions about what is being said, and (36)________ if the speaker answers them.
Xem đáp án

A

- see (v): nhìn, xem xét                                       

- watch (v): xem

- look (v): nhìn                                                  

- tell (v): bảo, kể

Dịch: “…Hỏi mình những câu hỏi về điều gì đang được nói, và XEM XÉT liệu người nói có trả lời những câu hỏi đó…”


Câu 21:

Instead, they drew small pictures to (31) _______ the objects they were writing about.
Xem đáp án

Đáp án B

Notice (v): chú ý

Show (v): cho biết, chỉ ra

Appear (v): có vẻ, giống như

Mark (v): đánh dấu

Dịch: “… Thay vào đó, họ vẽ những bức vẽ nhỏ để chỉ ra những vật thể mà họ đang viết…”


Câu 22:

The meaning of this writing was forgotten for a very long time but in 1799 some scientists (32) _______ a stone near Alexandria, in Egypt.
Xem đáp án

Đáp án A

Discover (v): khám phá, phát hiện

Realize (v): nhận ra

Deliver (v): phân phát

Invent (v): phát minh, sáng chế

Dịch: “… Ý nghĩa của bài viết này đã bị lãng quên suốt một thời gian dài nhưng vào năm 1799 một số nhà khoa học đã phát hiện ra một tảng đá gần Alexandria, ở Ai Cập…”


Câu 23:

The stone had been there for (33) _______ a thousand years.
Xem đáp án

Đáp án C

Over + a period of time: hơn …

Dịch: “… Tảng đá đã ở đó khoảng hơn 6 nghìn năm…”


Câu 24:

It (34) _______ of letters or symbols that represent a sound and each sound is just part of one word.
Xem đáp án

Đáp án A

Consist of: bao gồm

Dịch: “… Nó bao gồm nhiều ký tự hoặc biểu tượng mà thể hiện một âm thanh và mỗi âm thanh chỉ là một phần của một từ…”


Câu 25:

It was later improved by the Roman’s and this alphabet is now used (35) _______ throughout the world.

Xem đáp án

Đáp án B

Broadly (adv): chung, đại khái, đại thể

Widely (adv): một cách rộng rãi

Deeply (adv): một cách sâu sắc

Hugely (adv): rất đỗi, hết sức

Dịch: “… bảng chữ cái này hiện đang được sử dụng một cách rộng rãi khắp thế giới.”


Câu 26:

Investigators are questioning whether exposure to these radio waves might (31) ________ to brain cancer.
Xem đáp án

D

          Lead to sth: dẫn đến điều gì ~ cause sth

          Dịch: “Các nhà nghiên cứu đang nghi ngờ liệu việc tiếp xúc với sóng vô tuyến có thể dẫn đến ung thư não.”


Câu 27:

On the other hand, recent research has not yet (32) ________ clear adverse effect associated with the prolonged use of mobile phones.

Xem đáp án

B

          Create (v): tạo ra                                            Prove (v): chứng minh

          Demonstrate (v): giải thích, biểu thị              Cause (v): gây ra

          Dịch: “Mặt khác, nghiên cứu hiện vẫn chưa chứng minh được ảnh hưởng bất lợi rõ ràng liên quan đến việc sử dụng lâu dài của điện thoại di động.”


Câu 28:

Many studies are now going (33) ________ in numerous countries
Xem đáp án

A

          Go on: tiếp tục

          Dịch: “Nhiều nghiên cứu hiện vẫn đang tiếp tục ở nhiều đất nước”


Câu 29:

(34) ________ the scientific data is more definite, it is advisable for people to try not to use mobile phone for long periods of time.
Xem đáp án

C

          Dựa vào nghĩa à chọn “until”

          Dịch: “Cho đến khi dữ liệu khoa học rõ ràng hơn, nó là khôn ngoan cho mọi người khi cố gắng không sử dụng điện thoại di động trong khoảng thời gian lâu dài”


Câu 30:

It is also thought that young people (35) ________ bodies are still growing may be at particular risk.

Xem đáp án

A

          Dùng “whose” để thay cho tính từ sở hữu của người hoặc vật

          Dịch: “Mọi người cũng nghĩ rằng những người trẻ tuổi mà có cơ thể đang phát triển có thể gặp nguy hiểm riêng.”


Câu 31:

The (1) _______ the magnet, the more intense is the field.

Xem đáp án

Đáp án B

Small (adj): nhỏ

Strong (adj): khỏe, chắc, bền

Weak (adj): yếu

Thin (adj): mỏng

Dịch: “… Nam châm càng chắc/ bền, thì từ trường càng mạnh


Câu 32:

Objects that are attracted to the magnet feel a force (2) _______ as magnetism when they are inside the magnetic field.
Xem đáp án

Đáp án C

Known as: được biết đến là

Dịch: “Những vật thể mà bị hút bởi nam châm sẽ nhận được một lực được biến đến là từ trường khi chúng ở trong vùng từ trường ấy.


Câu 33:

Magnets come in (3) _______ shapes.
Xem đáp án

Đáp án B

Separate (v): phân chia

Different (adj): khác nhau

Unknown (adj): không được biết đến

Identical (adj): giống nhau

Dịch: “Nam châm có nhiều hình dạng khác nhau…”


Câu 34:

Every magnet has (4) _______ poles, called north and south, at opposite ends of it: at the two ends of a horseshoes magnet, for example, or on the two sides of a disc.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: “Mỗi nam châm đều có 2 cực, gọi là cực bác và cực nam…”


Câu 35:

The (5) _______ is called and electromagnet.
Xem đáp án

Đáp án B

Ending (n): sự kết thức

Result (n): kết quả

Conclusion (n): kết luận

Final (adj): cuối

Câu phía trên vừa đề cập đến cách (thí nghiệm) để tạo ra một nam châm, vì thế ở câu này sẽ đề cập đến kết quả (result)


Câu 36:

One of the most important (31) ________ of a standardized test is time.
Xem đáp án

D

Issue (n): vấn đề

Information (n): thông tin

Concern (n): mối quan tâm

Factor (n): nhân tố, yếu tố                                                                     

Dịch: “Một trong số những nhân t quan trọng nhất của một bài kiểm tra đạt chuẩn là thời gian...”


Câu 37:

Then, make a rough time plan based (32) ________ the amount of time available to you
Xem đáp án

B

Base on something: dựa vào cái gì

Dịch: Và rồi, tạo một bản kế hoạch thời gian phác thảo được dựa trên khoảng thời gian dành cho bạn...”


Câu 38:

You’ll end up with far (33) ________ mistakes if you’re not concentrating.
Xem đáp án

A

Far more (mistakes): nhiều (li sai) hơn

Dịch: “….Bạn sẽ kết thúc với nhiều lỗi sai hơn nếu bạn không tập trung...”


Câu 39:

(34) ________, answering the easier questions first helps build your confidence and gets you in the testing groove.
Xem đáp án

C

Dựa vào nghĩa ca câu ® chọn “besides”

Dịch: Ngoài ra, việc tr lời những câu hỏi dễ hơn trước giúp xây dựng sự tự tin và giúp bạn có thói quen làm bài kiểm tra...”


Câu 40:

You can pick up the pace a little, but do this only if you can do it (35) ________.

Xem đáp án

C

Ch trng cần một trạng t® loại A, B Dựa vào ngữ nghĩa ® chọn C

Dịch: “…Bạn có thể tăng tốc một chút, nhưng làm điều này ch khi bạn có thể làm nó một cách thoải mái.”


Câu 41:

The STX University was generated in 1998 to give people who cannot afford to join regular courses of education, the opportunity of studying and (31) ________a university diploma or degree.
Xem đáp án

D

Trước và sau liên từ “and” càn dùng cùng một loại từ. Vì trước nó là V-ing à chọn “obtaining”

Dịch: “…Trường Đại học STX được tạo ra vào năm 1998 để cho những người không thể cố tham gia được các khóa học hằng ngày, cơ hội học tập và đạt được một chứng chỉ đại học hay bằng…”


Câu 42:

They are home-based learners and their academic performance is assessed by (32) ________of written examinations or project work.
Xem đáp án

A

By means of: bằng (cách gì, phương tiện gì)

Dịch: “… Họ học ở nhà và thành tích học tập của họ được đánh giá bằng những bài thi viết hoặc những công việc đề án…”


Câu 43:

They study in order to update their job skills or for personal (33) ________.

Xem đáp án

B

Satisfying (V-ing): thỏa mãn

Satisfaction (n): sự thỏa mãn

Satisfactory (adj): vừa ý, thỏa đáng

Satisfied (adj): thỏa mãn, cảm thấy hài lòng

Đứng sau tính từ “personal”, cần dùng một danh từ

Dịch: “… Họ học để cập nhật những kỹ năng làm việc hoặc vì sự thỏa mãn của cá nhân…”


Câu 44:

At the heart of most courses is a (34) ________of specially written and professionally printed textbooks and workbooks which students receive by post.
Xem đáp án

:  C

Club (n): câu lạc bộ                                                 Heap (n): đống

Set (n): chỗi, loạt                                           Unit (n): đơn vị

Dịch: “… Trọng tâm của phần lớn các khóa học là một loạt những quyển sách giáo khoa và sách bài tập được viết và được in theo chuyên môn mà học viên nhận qua đường bưu điện…”


Câu 45:

The aim of these programmes is to develop and broaden the study experience, (35) ________students do not have to rely only on the printed material they are sent.

Xem đáp án

D

Dựa vào ngữ nghĩa à chọn “so that”

Dịch: “… Mục đích của những chương trình này là để phát triển và mở rộng kinh nghiệm học tập, để học viên không phải chỉ phụ thuộc vào những tài liệu được in mà họ được gửi đến.”


Câu 46:

In this age of (31) _______ telephone networks and electronic mail, it seems that fewer and fewer people are taking time to sit down and write letters to friends and relatives.
Xem đáp án

Đáp án D

Advanced (adj) ~ progressive (adj) ~ highly–developed (adj): tiến bộ; phát triển


Câu 47:

For hundreds of years, letters were the only way to keep (32) _______ people who were any distance away and letter-writing was seen as an important skill for all learned people to master.

Xem đáp án

Đáp án C

Keep in contact with sb: giữ liên lạc với ai

Dịch: “Trong vài trăm năm, thư từ là phương tiện duy nhất để giữ liên lạc với mọi người ở bất kỳ khoảng cách xa xôi nào…”


Câu 48:

Gradually, (33) _______, the importance of writing letters is decreasing to a point that majority of us have to make a special effort to turn out something worthwhile when we apply for a job or make a complaint
Xem đáp án

Đáp án C

Dựa vào nghĩa của đoạn văn → chọn “however”

Dịch: “Tuy nhiên, dần dần sự quan trọng của thư viết bị giảm xuống…”


Câu 49:

Gradually, (33) _______, the importance of writing letters is decreasing to a point that majority of us have to make a special effort to turn out something worthwhile when we apply for a job or make a complaint
Xem đáp án

Đáp án C

Dựa vào nghĩa của đoạn văn → chọn “however”

Dịch: “Tuy nhiên, dần dần sự quan trọng của thư viết bị giảm xuống…”


Câu 50:

Even though clients may appreciate a detailed letter, an employee who sends out long letters is often regarded as (34) _______.
Xem đáp án

Đáp án C

mpossible (adj): không thể

Unusual (adj): bất thường

nefficient (adj): không hiệu quả

Unimportant (adj): không quan trọng

Dịch: “Mặc dù khách hàng có thể đánh giá cao một lá thư chi tiết, nhưng một nhân viên người mà gửi những lá thư dài lại thường được coi là không hiệu quả.”


Câu 51:

Many people prefer the telephone in all circumstances and its speed is essential in many situations, but (35) _______ have you put the telephone down, dissatisfied with what you have managed to say? I don’t think I’ll throw my pen away ye

Xem đáp án

Đáp án B

Dựa vào ngữ nghĩa → chọn “how often”

Dịch: “Nhiều người thích dùng điện thoại trong tất cả các tình huống và tốc độ của nó là cần thiết trong nhiều trường hợp, nhưng độ bao lâu thì bạn phải dập điện thoại, không hài lòng với những gì bạn xoay xở để nói?


Câu 52:

Don’t worry. He’ll do the job as_________as possible.

Xem đáp án

Đáp án D

Vị trí ô trống cần một tính từ


Câu 53:

Only when you grow up, _________the truth.

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 54:

My brother left his job last week because he did not have any_________to travel.

Xem đáp án

Đáp án B

Have chance to do sth: có cơ hội làm gì


Câu 55:

John paid $2 for his meal, _________he had thought it would cost.

Xem đáp án

Đáp án B

Câu so sánh bằng: as/so much as


Câu 57:

I’m sure you’ll have no_________the exam.

Xem đáp án

Đáp án A

Have dificulty doing sth: gặp khó khăn khi làm việc gì


Câu 58:

I_________this letter around for days without looking at it.

Xem đáp án

Đáp án C

Thì hoàn thành vì có cụm từ “for days”


Câu 60:

I won’t change my mind_________what you say.

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 61:

My car isn’t_________. It’s always letting me down.

Xem đáp án

Đáp án B

Let sb down: làm ai đó thất vọng

Believable: có thể tin được

Reliable: đáng tin cậy, xác thực

Colorable: có thể tô được

Conceivable: có thể hiểu được


Câu 62:

The state school system is free for all students and _______ by the government.

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 63:

Jane got married_______ Peter two years ago, but now they have split

Xem đáp án

Đáp án D

Married to sb: kết hôn với ai


Câu 64:

The H5N1 infected patients have to _______ others to prevent the virus from spreading

Xem đáp án

Đáp án D

Take care of = look after = chăm sóc

Stay away from: cách li khỏi

Get away: tránh xa


Câu 65:

Whenever I have problems, Jane is always very dependable. She never ______.

Xem đáp án

Đáp án B

Turn up: xảy ra

Let me down: làm ai đó thất vọng

Turn sb off: làm ai đó tụt hứng

Turn out: xuất hiện


Câu 66:

Students are expected to write their homework slowly and _______.

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 67:

During the interview, you should try to ____ a good impression on your interview.

Xem đáp án

Đáp án C

Give impression: tạo ấn tượng


Câu 68:

An academic year in Vietnam is divided _____ two terms

Xem đáp án

Đáp án B

Divide into: chia ra


Câu 70:

He wanted to know whose car I borrowed ____

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 72:

Though built in 1946, computers were sold ______ for the first time in the 1950s

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 73:

______hard, you will get good results in the coming examination.

Xem đáp án
Đáp án D

Câu 74:

We should participate in the movements ______ the natural environment.

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 76:

John forgot ______ his ticket so he was not allowed ______ the club.

Xem đáp án

Đáp án D

Forget toV: quên làm việc gì ở hiện tại

Allow toV


Câu 77:

Snow and rain ______ of nature.

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 78:

Her outgoing character contrasts ______ with that of her sister.

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 81:

Learning Spanish isn’t so difficult once you ______.

Xem đáp án

Đáp án C

Get away with: thoát khỏi hình phạt

Get off: xuống xe

Get down to: tập trung vào cái gì

Get on: giải quyết vấn đề thành công


Câu 82:

Staying in a hotel costs ______ renting a room in a dormitory for a week.

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 83:

Please don’t ______ a word of this to anyone else, it’s highly confidential.

Xem đáp án

Đáp án D

Breath a word: tiết lộ bí mật


Câu 84:

In spite of his abilities, Peter has been ______ overlooked for promotion.

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 85:

I wish you ______ me a new one instead of having it ______ as you did.

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 86:

On hearing that she failed the entrance exam, Trang couldn’t help _______ into tears.

Xem đáp án

Đáp án A

Burst into tears: bật khóc


Câu 87:

Arranging flowers_______ among my mother’s hobbies.

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 88:

She didn’t enjoy her first year at college because she failed to _______ her new friends.

Xem đáp án

Đáp án D

Come in for: nhận lới chỉ trích

Look down on: nghĩ mình hơn ai

Get on (with sb): có mối quan hệ tốt với ai


Câu 89:

Peter has a separate room for his musical _______.

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 90:

We have just visited disadvantaged children in an orphanage _______ in Bac Ninh Province.

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 91:

Most people believe that school days are the _______ days of their life.

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 92:

My aunt gave me a _______ hat on my 16th birthday.

Xem đáp án

Đáp án D

OSACOMP: opinion size/shape age color origin material purpose


Câu 93:

The interviewer asked me what experience _______for the job.

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 94:

He is a good team leader who always acts _______ in case of emergency.

Xem đáp án

Đáp án A

Vị trí trống cần một trạng từ


Câu 95:

They have just set off. They _______ on their way there.

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 97:

Today, the old couple has their family and friends_______ their golden wedding anniversary.

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 99:

She has two brothers, ___________ are engineers.

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 100:

It was so foggy that driver couldn’t ___________ the traffic signs.

Xem đáp án

Đáp án B

Break out: nổ ra, bùng phát

Make out: nhận ra, nhìn thấy

Keep out: ở ngoài, không vào trong

Take out: được cấp phát


Câu 102:

______her inexperience, her failure to secure the contract was not surprising.

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 103:

George wouldn’t have met Mary ___________ to his brother’s graduation party.

Xem đáp án
Đáp án C

Câu 104:

It was found that he lacked the ___________ to pursue a difficult task to the very end.

Xem đáp án

Đáp án C

A. nghĩa vụ

B. cam kết

C. commitment to sth: cam kết

D. thuyết phục


Câu 105:

___________, I decided to stop trading with them.

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 106:

Mr. Pike _________ English at your school for 20 years before he retired last year.

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 107:

She has just bought _________.

Xem đáp án

Đáp án D

OSACOMP: opinion size/shape color origin material purpose


Câu 109:

Not only _________ the exam but she also got a scholarship.

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 110:

I was very sad when the vet said he'd have to ________ Gertie, our lapdog.

Xem đáp án

Đáp án A

Put down: từ bỏ, thôi không giữ lại

Feel up to: đủ sức để làm gì

Pull through: qua khỏi

Wear off: phai nhạt


Câu 112:

Dawn's thinking of setting ________ a social club for local disabled people.

Xem đáp án

Đáp án B

Set in: bắt đầu

Set off: lên đường

Set on: tấn công

Set up: thành lập


Câu 113:

The disadvantaged should be cared for by _______.

Xem đáp án
Đáp án D

Câu 114:

DNA tests ________ accepted in court eases.

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 115:

We like ________ policies.

Xem đáp án

Đáp án C

OSACOMP: opinion shape/size age color origin material purpose


Câu 116:

Why not ________ the meeting until Thursday morning?

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 117:

You're 18! You ________ to be able to look after yourself by now.

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 121:

His work ________ new ground in the treatment of cancer. It is now giving many cancer victims hope of complete recovery.

Xem đáp án

Đáp án C

Break new ground: khám phá ra cái gì mới


Câu 122:

The energy ______ from the sun is renewable and environmentally-friendly.

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 123:

We truly respected our father and always ______ by his rule.

Xem đáp án

Đáp án D

Submit: trinhg bày, đưa ra

Comply: tuân theo

Obey: nghe lời

Abide by: nghe theo


Câu 124:

The architects have made ______ use of glass and transparent plastic.

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 125:

Tom denied ______ part in the fighting at school.

Xem đáp án

Đáp án D

Deny doing sth: phủ nhận làm việc gì


Câu 126:

Your brother hardly talks to anyone, ______?

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 127:

Pesticide residues in fruit and vegetable can be ______ to health.

Xem đáp án
Đáp án D

Câu 128:

You looked exhausted. I think you’ve ______ more than you can handle.

Xem đáp án

Đáp án B

Turn on: chống lại

Turn up: xuất hiện

Take on: đảm nhiệm

Take up: nhận


Câu 129:

Only after she had finished the course did she realize she ______ a wrong choice.  

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 130:

It ______ Sue that you saw last night. She’s abroad with her family.

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 132:

The wine had made him a little ______ and couldn’t control his movement.

Xem đáp án

Đáp án B

Narrow- minded: thiếu hiểu biêt

Light- headed: đầu óc quay cuồng, nông nổi

Light- hearted: vô tư, vui vẻ

Light- footed: nhanh nhẹn


Câu 133:

You need to make ______ about what course to take at university.

Xem đáp án

Đáp án A

Make a decision: đưa ra quyết định


Câu 134:

My grandfather _______ for this company for over thirty years and then retire

Xem đáp án

Đáp án A

“Then retired” được dùng ở thì quá khứ

-> hành động “work for this company” xảy ra trong quá khứ


Câu 135:

More and more investors are pouring ______money into food and beverage start-ups.

Xem đáp án

Đáp án D

“money” không đếm được


Câu 136:

Paul has just sold his _______ car and intends to buy a new one.

Xem đáp án

Đáp án C

OSACOMP = Opinion, Size,Shape, Age, Color, Origin and Material.

Old = Age

Black = Color,

Origin = Japanese


Câu 137:

When asked about their preference for movies, many young people say that they are in favor ________ science fiction.

Xem đáp án

Đáp án B

to be in favour of something/somebody: ủng hộ ai hoặc cái gì, trong trường hợp này có thể được hiểu với nghĩa


Câu 138:

The larger the area of forest is destroyed, _________

Xem đáp án

Đáp án D

So sánh hơn + mệnh đề: Càng...thì càng... Đáp án C tuy đúng cấu trúc nhưng nghĩa không hợp lí, Thiên tai xảy ra thường xuyên chứ không “là thường xuyên”


Câu 139:

The rumors go that Jack will be arrested.He is said _______ a bloody robbery.

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 140:

Each nation has many people who ______ take care of others.

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 141:

Mr. Brown has kindly agreed to spare us some of his ______time to answer our questions.

Xem đáp án

Đáp án A

valuable: quý giá

worthy: đáng (nỗ lực cố gắng)

costly: đắt đỏ, chỉ giá cả

benificial: lợi ích, có lợi


Câu 142:

It’s hard to __________on less than a million a month.

Xem đáp án

Đáp án C

Make ends meet: kiếm (đủ) sống.

Make up your mind: đưa ra quyết định

Make a mess of sth: làm hỏng cái gì

Make a fussn of sb: đối xử tốt với ai đó

“less than a million a month” : ít hơn 1 triệu 1 tháng -> ý nói về tài chính


Câu 143:

Mr. Dawson was given the award in _______ of his services to the hospital.

Xem đáp án

Đáp án C

In charge of: chịu trách nhiệm cho việc gì


Câu 144:

When the manager of our company retires, the deputy manager will ______that position.

Xem đáp án

Đáp án B

Take over = chiếm lấy, gánh vác (một vị trí, trách nhiệm..)

Hold on = nắm lấy, giữ lấy

Stand for = không chấp nhận điều gì (hành vi, trạng thái)

Cacth on = trở thành phong trào, nổi tiếng


Câu 145:

I think I should have _______ your mother while I was passing.

Xem đáp án

Đáp án A

Come up with = nảy ra (ý tưởng,…)

Drop in = ghé qua (không có báo trước)

Get on with = bắt đầu hoặc tiếp tục làm việc

Run into = tình cờ gặp mặt


Câu 146:

The Boeing 747 is twice_______ the Boeing 707.

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 147:

They stayed for hours, ______ my mother was very annoyed about.

Xem đáp án

Đáp án C

Which: bổ sung cho ý đứng trước


Câu 148:

I will stand here and wait for you______ you come back.

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 150:

It is essential that Alice ______ Tome of the meeting tomorrow.

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 151:

During a period of expansion, a firm often requires an increased number of ______ to perform the additional labor.

Xem đáp án

Đáp án A

Vị trí chỗ tống cần một danh từ chỉ người


Câu 152:

The boy _____ having had anything to do with the break-in.

Xem đáp án

Đáp án B

Refuse: từ chối

Deny: phủ nhận

Object: phản đối

Reject: vứt bỏ


Câu 153:

Mr. Albert is intelligent but he_______ common sense.

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 154:

Tuition fee must be paid _______ before or on the due date.

Xem đáp án

Đáp án B

Either… or…


Câu 155:

I know we had an argument, but now I’d quite like to _______.

Xem đáp án

Đáp án C

Look down on sb: nghĩ bạn tốt hơn họ

Fall out: chia tay

Make up: làm hòa

Bring up: nuôi dưỡng


Câu 156:

The director retired early _______ ill health.

Xem đáp án

Đáp án C

On behalf of: đại diện cho ai

On account of = because of

In front of: đằng trước


Câu 158:

Luckily, by the time we got there, the painting ______

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 159:

I remember _______ the letter a few days before going on holiday.

Xem đáp án

Đáp án D

Remember doing sth: nhớ đã làm gì mà không làm


Câu 160:

Two grams of butter _________ in this recipe.

Xem đáp án

Đáp án A

Two grams of butter” là chỉ con số => thể bị động


Câu 161:

There is one person to ________ I owe more than I can say..

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 162:

Had you known that the river was dangerous, he _______ to swim across it.

Xem đáp án

Đáp án D

Câu điều kiện loại 3 ở dạng đảo ngữ


Câu 163:

Humans depend on species ________ to provide food, clean air and water.

Xem đáp án

Đáp án C

Separation: sự chia cắt

Diversity: tính đa dạng

Division: sự phân chia

Difference: sự khác biệt


Câu 164:

My car is quite _______ .

Xem đáp án

Đáp án A

Vị trí cần điền cần một tính từ


Câu 165:

In order to avoid boredom, the most important thing is to keep oneself ______

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 166:

Don’t be impatient ! I ‘m sure he will turn ________ on time

Xem đáp án

Đáp án A

Turn up: xảy ra, đến

Turn off: tắt

Turn round: thay đổi

Turn on: bật


Câu 167:

You’d better _____ animal fat if you want to lower your cholesterol.

Xem đáp án

Đáp án C

Cut off: dừng cung cấp cái gì

Put away: ăn nhiều

Cut down on: giảm bớt

Put up with: chịu đựng


Câu 168:

Our project was successful ________ its practicality.

Xem đáp án

Đáp án A

In term of: chủ đề bàn luận

With a view to doing sth: mục đích làm gì đó

On behlaf of sb: đại diện

Reguardless: mặc dù


Câu 169:

In the middle of the blue river__________.

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 170:

A few animals sometimes fool their enemies _______ to be dead.

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 171:

On _______ he had won, he jumped for joy.

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 172:

What a stupid thing to do. Can you imagine anyone _______ so stupid?

Xem đáp án

Đáp án C

Imagine doing sth: tưởng tượng


Câu 173:

We bought some _______.

Xem đáp án

Đáp án C

OSACOMP: opinion size age color origin material purpose


Câu 174:

One's fingerprints are _______ other person.

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 175:

Many Indian men said that it was unwise to _______ in their wives.

Xem đáp án

Đáp án D

Trust: tin tưởng

Hide: nấp, che dấu

Declare: công bố

Confide: tâm sự


Câu 177:

Learning English isn't so difficult once you_______ .

Xem đáp án

Đáp án C

Get down to doing sth: tập trung làm gì đó


Câu 178:

I see John’s boasting again. I’ve heard him telling everyone he’s the best tennis player in the County. He is _______

Xem đáp án

Đáp án C

Hold sb’s tongue: câm miệng lại

Blow sb’s own trumpet: kể về thành tích củ ai đó

Pull sb’s leg: lừa gạt ai đó


Câu 179:

_______ your effort and talent, we wonder if you can work full time for us.

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 180:

“Do you ________ your new roommate, or do you two argue?”

Xem đáp án

Đáp án B

A.   Giữ liên lạc với ai

B.   Thân thiện với ai đó

C.   Mối quan hệ tốt với ai

D.   Thích nghi, làm quen với


Câu 181:

The chairman requested that _______.

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 182:

I’m having problems with David. He _______ me up in the middle of the night and ______ me his troubles.

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 184:

A man ______ helping police with their interview.

Xem đáp án

Đáp án B

Câu bị động V1 ở thì qúa khứ


Câu 185:

Vietnam is ______ the top exporters of rice.

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 186:

If you need ______ information, please phone me.

Xem đáp án

Đáp án D

Farther: khoảng cách vật lý

Further: cả khoảng cách vật lý lẫn khoảng cách trừu tượng


Câu 187:

He______ a cold sweat because he was too scary of this dog.

Xem đáp án

Đáp án C

Break out in spots: phát ban

Break up (with sb): kết thúc , tuyệt giao với ai

Come down with sth: ốm

Get out of sth: tránh làm việc gì


Câu 188:

His flat looks so _______ that it is difficult to believe he had just had a party last night.

Xem đáp án

Đáp án C

Safe and sound: an toàn

Spick and span: sạch sẽ gọn gàng

By and large: nhìn chung


Câu 189:

_____ in 1776 that the Declaration of Independence was signed.

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 190:

Americans account ______ 12% of the US population.

Xem đáp án

Đáp án A

Account for: gopf phần, chiếm 1 phần


Câu 191:

We are _____ no obligation to change goods which were not purchased here.

Xem đáp án

Đáp án A

Under no obligation to do sth: không cần thiết phải làm gì


Câu 192:

Last night’s concert did not ______ our expectations

Xem đáp án

Đáp án B

Catch up with sb: theo kịp ai đó

Come up to sth: đạt tiêu chuẩn

Stand in for sb: thay thế ai

Look up to sb: kính trọng, tôn trọng ai


Câu 194:

Two boys make self-portraits by looking at _______ in the mirror.

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 195:

You ______ so politely at the party. Everyone was casually dressed

Xem đáp án

Đáp án B

needn't have dressed: không cần làm gì nhưng vẫn làm


Câu 196:

This is a picture of a _______ bus.

Xem đáp án

Đáp án B

OSACOMP: opinion size age color origin material purpose


Câu 197:

I knew they were talking about me _______ they stopped when I entered the room.

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 198:

To the best of my ____ that dentist’s name was Thomas Gareth.

Xem đáp án

Đáp án C

To the best of my recollection: từ những gì mà tôi nhớ


Câu 200:

Despite being very poor, the old lady always managed to be ________ in her black coat.

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 201:

_______ that the theater is likely to be full ever.

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 202:

While everybody else in our class prefers working in groups, Mina likes working ______.

Xem đáp án

Đáp án B

On sb’s own = alone


Câu 203:

I’ve been ________ advised not to say anything.

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 204:

The sales manager decided to ________ his trip to Kuala Lumpur until next month.

Xem đáp án

Đáp án C

Call off: hoãn, bỏ

Put off: hoãn hẹn, để chậm lại

Put on: mặc vào


Câu 205:

You work very hard. I’m sure you’ll have no _______ the exam

Xem đáp án

Đáp án D

Have no difficulty to do sth: không gặp khó khăn làm gì


Câu 206:

Neither Tom nor his brothers ______ willing to help their mother with the housework.

Xem đáp án

Đáp án C

Neither… nor… chia động theo vế sau “nor”


Câu 207:

Never say that again, _______?”

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 208:

Do you know the person _______ next to you in the evening class?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 209:

Tony Blair is believed ________ for Liverpool last week.

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 210:

Not until a monkey is several years old _______ to exhibit sign of independence from its mother.

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 211:

_______ is increasing, which results from economic crisis.

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 212:

Dogs make very _______ pets. They’ll always stay by your side

Xem đáp án

Đáp án A

Loyal: trung thành

Private: riêng tư

Mental: trí tuệ

Digital: con số


Câu 213:

House prices ________ greatly from one area to the next.

Xem đáp án

Đáp án B

Contrast: tương phản

Vary: thay đổi

Differentiate, distinguish: phân biệt


Câu 214:

I can’t _______ of a word he is saying.

Xem đáp án

Đáp án D

Understand of sth: hiểu, biết về cái gì


Câu 215:

The number of people traveling by air has been growing _______.

Xem đáp án

Đáp án A

By/in leaps and bounds: tiến bộ nhanh

From time to time: thỉnh thoảng

By hook or by crook: bằng bất cứ cách nào


Câu 216:

The boss told the workers that he would try his best to continue running the company and promised not to _______ any employees during the economic recession.

Xem đáp án

Đáp án C

Cross out: gạch bỏ

Shut down: tắt máy

Lay off: không thuê ai nữa vì không có việc cho người đó làm

Take over: bắt đầu làm việc


Câu 217:

After her illness, Lam had to work hard to _______ his classmates

Xem đáp án

Đáp án B

A.   Bắt lấy ánh mắt

B.   Theo kịp, bắt kịp

C.   Giữ liên lạc với

D.   Được sự cho phép


Câu 218:

He will never forget the day ________ he met his wife

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 219:

He often tells the children _______ when they play water sports

Xem đáp án

Đáp án C

Câu tường thuật dạng câu mệnh lệnh


Câu 221:

Ha Noi is cold this time ______. You need ______ warm clothes if you go there

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 222:

Despite his interest in art, he studied ________ engineering in college.

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 223:

________ what is the most important point of an issue will allow you to make a better decision.

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 224:

Shaking hands is the ________ way of greeting business counterparts in Europe

Xem đáp án

Đáp án D

Convenient: thoải mái

Absolute: hoàn toàn, tuyệt đối

Practical: thực hành, thực tế

Customary: phong tục


Câu 225:

As soon as you buy a car, it starts falling in ______.

Xem đáp án

Đáp án B

Fall in value: sụt giá


Câu 226:

Bill and Ted ______ each other straight away and became firm friends.

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 227:

New ways have to be found to _______ of waste materials and poisonous gases so that we can have cleaner surroundings.

Xem đáp án

Đáp án D

Dispose of sb/sth: giải quyết vấn đề gì


Câu 228:

The goal is to make higher education available to everyone who is willing and capable ________ his financial situation.

Xem đáp án

Đáp án C

A. ví dụ như

B. do, vì

C. bất kể

D. về mặt, xét về


Câu 229:

His parents object strongly _______ his playing too much computer games.

Xem đáp án

Đáp án B

Object to do sth: phản đối làm việc gì


Câu 232:

Mr. Pike would scarcely keep track of his business by cell phone when he was in his one-month traveling, ______?

Xem đáp án

Đáp án C

Scarely mang ý nghĩa phủ định => would he


Câu 234:

Every means ______ tried but without much result.

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 236:

The sandwich was bought a week ago; I don’t think it is ______ now.

Xem đáp án

Đáp án C

Efficient: có hiệu lực

Edible: ăn được

Effective: có hiệu quả


Câu 237:

After months of searching I finally _____ to land a job as an accountant in an insurance company.

Xem đáp án

Đáp án D

Commit: phạm tội

Obtain: giành được

Attend: tham dự

Manage to V: nỗ lực và đạt được gì


Câu 238:

All the children have gone ________ mumps.

Xem đáp án

Đáp án B

Go along (wih sb): đồng ý với

Go down with sth: bị ốm

Go through with sth: thực hiện lời hứa


Câu 239:

Jack was wearing blue jeans and a torn T-shirt, while all other guests had on formal dinner wear. He really _______.

Xem đáp án

Đáp án A

Stand out: nổi bật

Stay out: ở ngoài

Come out: được phơi bày

Look out: xem xét svấn đề cẩn thận


Câu 240:

We should make full use _____ the Internet as it is an endless source of information.

Xem đáp án

Đáp án A

Make use of sth: sử dụng cái gì có sẵn


Câu 241:

Out _______ from its tiny cage.

Xem đáp án

Đáp án D

Make something of myseslf: thành công bằng chính đôi tay của mình

Sift through sth: kiểm tra tất cả các phần


Câu 242:

The students in this class were made ________ very hard.

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 243:

During our stay in Venice, we bought a ________ bottle.

Xem đáp án

Đáp án B

OSACOMP: opinion size/shape age color origin material purpose


Câu 244:

Jack insisted that he didn’t need any help, ________ I helped him anyway.

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 247:

_____ had the restaurant opened ________ people were flocking to eat there.

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 248:

He had no ________ of selling the clock – it had belonged to his grandfather.

Xem đáp án

Đáp án C

Have no intention of doing sth: không có ý định làm gì


Câu 249:

Body language is a potent form of _______ communication.

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 250:

We try to help our mother _______ household chores.

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 251:

Each of us must take ______ for our own actions.

Xem đáp án

Đáp án A

Take responsesibility for doing sth: chịu trách nhiệm về việc gì


Câu 252:

Please _____ and see us when you have time. You are always welcome

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 253:

After her illness, Lam had to work hard to _______ his classmates.

Xem đáp án

Đáp án B

Catch sight of: thoáng thấy

Keep pace with: theo kịp

Get in touch with: giữ liên lạc

Make allowance for: được sự cho phép


Câu 254:

My teacher arrived after I ____________ for him for ten minutes

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 256:

The salary of a computer programmer is ________ a teacher.

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 257:

About 20 percent of U.S electricity currently _________ nuclear power plants.

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 258:

It is imperative that your face book password ________ confidential.

Xem đáp án

Đáp án C

Need to be PII = need V_ing = cần được làm gì


Câu 259:

It is ______ that changes women's lives and the perception of women's roles.

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 261:

It is true, then, that a great many people-and a great many people are _____ in the use of English.

Xem đáp án

Đáp án D

Involve in: liên quan đến


Câu 262:

________, we tried our best to complete it.

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 263:

After a good night’s sleep I woke up feeling as fresh as ______and eager to start a new day.

Xem đáp án

Đáp án B

As fresh as a daisy: tràn đầy năng lượng


Câu 264:

The headmistress is very competent. All the teaching staff look ________

Xem đáp án

Đáp án A

Look up to sb: tôn trọng ai


Câu 265:

The fact is, doctor, I just cannot _______ this dreadful cough.

Xem đáp án

Đáp án C

Get down to sth: tập trung cho cái gì

Get rid of sth: vứt bỏ cái gì

Get out of sth: tránh né cái gì

Get round to sth: làm cái gì được dự định trước


Câu 267:

Tim asked Sarah English so far.

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 268:

No one enjoys _______ in public.

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 269:

Donald Trump is _______ President of _______ United States.

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 270:

________ with the size of the whole earth, the highest mountains do not seem high at all.

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 272:

I do not think there is a real __________between men and women at home as well as in our society.

Xem đáp án

Đáp án B

A. thái độ

B. bình đẳng

C. giá trị

D. đo lường


Câu 273:

She jumped and shouted to draw _______ to herself.

Xem đáp án

Đáp án C

Draw attention to: làm mọi người chú ý


Câu 274:

We just jumped in a car on the ______ of the moment and drove to the seaside.

Xem đáp án

Đáp án D

On the spur of the time: bất ngờ


Câu 275:

I’m afraid a rise in the salary is__________ just now.

Xem đáp án

Đáp án D

Out of sight: đắt đỏ

Out of control: mất kiểm soát

Out of date: hết hạn sử dụng

Out of the question: không thể bàn tới, không thể diễn ra


Câu 276:

When the police investigate a crime, they ________evidence such as fingerprints, hair, or clothing

Xem đáp án

Đáp án C

Look after: chăm sóc ai đó

Look into sth: kiểm tra hiện trạng

Look for: tìm kiếm


Câu 277:

After months of testing, the Russian space scientists ______ a space suit that works better than any other in history.

Xem đáp án

Đáp án B

Get along with: tiến bộ

Come up with: nảy ra, gợi ý ý tưởng

Come up to: đạt chuẩn

Keep up with: theo kịp


Câu 278:

I can’t believe it, Inspector. You mean that Smith _________ money from the till all this time!

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 279:

A man _____ helping police with their interview

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 281:

It is difficult to find a__________ in the Washington area for less than $1200 a month.

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 282:

For ______, it is certain that in the future some things will be very different.

Xem đáp án

Đáp án D

For better or worse: điều không thể thay đổi


Câu 283:

I like his essay because it is very__________ .

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 284:

I’ve been ________ advised not to say anything.

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 285:

On the ________, this has been a very successful year for us.

Xem đáp án

Đáp án D

On the while: nói chung


Câu 286:

I know you have been working very hard today. Let's ________ and go home.

Xem đáp án

Đáp án B

Pull sb’s leg: gạt ai

Call it a day: dừng công việc đang làm

Put sb’s back up: làm phiền ai đó

Pros and cons: điểm mạnh và điểm yếu


Câu 288:

Sportsmen ________ their political differences on the sports field.

Xem đáp án

Đáp án B

Take part in: tham gia hoạt động

Take place: diễn ra

Put aside: bỏ qua, làm ngơ


Câu 289:

Every day many of us have to ______people that we don’t like.

Xem đáp án

Đáp án D

Get on with: có mối quan hệ tốt với ai

Face up to: đối mặt với vấn đề khó khăn

Put up with: chịu đựng


Câu 290:

By the time human beings become fully aware of the importance of the ozone layer, it ______ seriously damaged.

Xem đáp án

Đáp án B

Dấu hiệu nhận biết thì hoàn thành “By the time…”


Câu 291:

I should very much like to have gone to that party of theirs, but _______

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 292:

The last person __________ will have to turn off the lights.

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 294:

When wet, ________ .

Xem đáp án

Đáp án A

Give off: tỏa ra khói, ánh sáng,…


Câu 295:

He couldn't give a ________ explanation for his actions.

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 296:

Thanks to his parents’ ______ , he tried his best to win a place at a university.

Xem đáp án

Đáp án B

A. chứng minh

B. sự tán thành

C. bất đồng

D. từ chối


Câu 297:

To attract the waiter’s attention, wait until you _______ and raise you hand slightly.

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 298:

Don’t ________ to conclusions, we don’t yet know all the relevant facts.

Xem đáp án

Đáp án B

Jump to conclusion: đi tới kết luận


Câu 299:

A good stereo system doesn’t have to cost ____ and ___. You can find one for a reasonable price.

Xem đáp án

Đáp án A

Cost an arm and leg: đắt


Câu 300:

The boy was always ________ trouble as a youth. Then, to everyone’s surprise, he became a policeman.

Xem đáp án

Đáp án A

Get into: dính líu

Look after: chăm sóc

Go on: tiếp tục


Câu 301:

All the children have gone ________ mumps.

Xem đáp án

Đáp án B

Go out with: đi chơi

Go through with: thực hiện lời hứa

Go along with: tán thành

Go down with: mắc bệnh


Câu 302:

Nine of every ten people in the world _____ in the country in which they were born.

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 303:

After seeing the film “Gone With The Wind”,________.

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 304:

My new neighbor has two children, _______ are very lovely.

Xem đáp án

Đáp án A  


Câu 306:

I am not sure, but ________ I know there will be a new director in our company soon.

Xem đáp án

Đáp án D

on the whole: nói chung


Câu 307:

People who ______ of violence should be punished.

Xem đáp án

Đáp án C

commit crimes: phạm tội


Câu 308:

Many species of animals, birds and even insects are in ________ of disappearing from the earth.

Xem đáp án

Đáp án D

In danger of sth: có khả năng xảy ra


Câu 309:

Captain Scott’s ________ to the South Pole was marked by disappointment and tragedy.

Xem đáp án

Đáp án D

A. chuyến tham quan

B. thăm

C. chuyến tham quan

D. thám hiểm


Câu 310:

Those interested in the post of Assistant manager are requested to apply ________.

Xem đáp án

Đáp án B

In person: trực tiếp gặp mặt


Câu 311:

I am busy ________ for the lesson.

Xem đáp án

Đáp án B

Busy doing sth: bận làm gì


Câu 312:

People who don’t get ________ their coworkers sometimes don’t last long at their jobs.

Xem đáp án

Đáp án B

Get along with: thân thiết với ai

Get by with: có thể giải quyết vấn đề khó khăn

Get on with: xử lý tình huống


Câu 313:

You can’t possibly say no to such a wonderful job offer. It’s too good to ______.

Xem đáp án

Đáp án B

Turn it down: từ chối

Turn it up: khám phá ra

Put it down: đặt xuống

Put it up: xây cái gì


Câu 314:

Coffee is the second most valuable _____ after oil

Xem đáp án

Câu đề bài: Cà phê là giá trị thứ hai _________sau dầu mỏ.

Đáp án D – commodity (n) mặt hàng, sản phẩm

Các đáp án khác

A – ware (n) đồ gốm /(dùng trong từ ghép ) \ hàng hóa chế tạo hàng loạt

B – production (n) sự sản xuất, sự chế tạo

C – producing (n) sản vật, thành phẩm

Câu 315:

We _____ on the beach now if we hadn’t missed the plane

Xem đáp án

Ta thấy đây chính là câu điều kiện loại trộn: If + S + had + Ved/3, S + would / could + V (now)

Dịch nghĩa câu ra ta có: Nếu chúng tôi không nhỡ chuyến bay, chúng tôi đang nằm trên bãi biển bây giờ rồi.

Đáp án C – đáp án thích hợp về ngữ pháp và nghĩa câu

Câu 316:

The noise from the nearby factory kept me _____

Xem đáp án
Ta có: keep sb awake: tỉnh táo

Câu 317:

Make sure you ____ us a visit when you are in town again

Xem đáp án
Ta có cụm từ: pay sb a visit = visit sb: thăm ai đó

Câu 318:

I used to run a mile before breakfast but now I am ____

Xem đáp án
Ta có: tobe out of habit: mất thói quen, không còn là thói quen

Câu 319:

The government is determined to ____ terrorism

Xem đáp án

Câu đề bài: Chính phủ quyết tâm ___________ khủng bố.

Đáp án D – ta có put a stop to: chấm dứt

Câu 320:

Out ___ for a walk after she finished doing her homework

Xem đáp án

Ta có ĐẢO NGỮ của giới từ thì không cần mượn trợ động từ mà dùng chính động từ chính trong câu đặt lên trước chủ ngữ.

Đáp án D – đáp án chính xác

Bắt đầu thi ngay