- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 53)
-
9486 lượt thi
-
320 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đáp án B
Chú ý "…made to investigate" à make an attempt to do st.
Dịch: Tuy nhiên, rất ít nỗ lực được thực hiện để nghiên cứu hiện tượng này một cách khoa học.
Câu 2:
Đáp án A
genuine (a): tự nhiên, có thật.
Dịch: …có bằng chứng rất ấn tượng về việc đây là giác quan thứ sáu thật sự và có thể nhận biết được.
Câu 3:
Đáp án D
to tell (sb) where/what/how/…: nói cho ai về điều gì, đưa ra thông tin.
Dịch: Kết quả thường xuyên cho thấy những đứa trẻ không nhìn thấy gì vẫn có thể biết người đang nhìn chằm chằm vào.
Câu 4:
Đáp án D
to carry out: thực hiện
to carry on: tiếp tục
Dịch: Tổng cộng đã có 14,000 thử nghiệm được thực hiện trên toàn thế giới,…
Câu 5:
the teenagers (35) ________ sensed when they were being watched almost 81% of the time.
Đáp án B
correctly (adv): đúng cách thức, phù hợp
exactly (av): chính xác, đúng đắn
thoroughly (adv): hoàn toàn, kỹ lưỡng, thấu đáo
perfectly (adv): một cách hoàn hảo
Dịch: Những đứa trẻ cảm nhận một cách chính xác mình đang bị nhìn gần 81%.
Câu 6:
Đáp án B
Recently (adv): mới gần đây
(Dịch: Mới gần đây vào năm 1958…)
Frequently (adv): thường xuyên
Freshly (adv): tươi mới
Newly (adv): mới
Câu 7:
Đáp án C
A number of sth: một số lượng lớn
(Dịch: Một số lượng lớn thư viện của trường học công đã tang lên một cách đáng kể…)
The digit: những con số (trong toán học)
Câu 8:
Đáp án C
“Which” thay cho cụm danh từ “the Education Act of 1968” trước nó trong câu.
Câu 9:
Đáp án B
“Consequently (conj): kết quả là
Otherwise: nếu không thì
Nevertheless=However: tuy nhiên (Dịch: Tuy nhiên, rất nhiều nhà giáo dục khẳng định rằng kể từ khi…)
Therefore: Do đó
Câu 10:
since the legislation was passed federal spending has not increased sufficiently to meet the rising ________(48) of new library technologies such as computer database and Internet access.
Đáp án C
Cost: chi phí
(Dịch: …đáp ứng chi phí ngày càng tang lên cho công nghệ mới ở thư viện…)
Fine (n): tiền phạt
Fee (n): tiền học phí, thù lao,…
Sum (n): tổng
Câu 11:
D
fall off (v): rơi khỏi: từ chối, giảm bớt take up (v): bắt đầu (một hoạt động)
put off (v) = delay (v) = postpone (v): trì hoãn come out (v): thoát ra, xuất hiện
“… the buds COME OUT in the trees, birds sing…” (…chồi nhú trên cây, chim chóc hót,…)
Câu 12:
B
look after (v): trong coi, chăm sóc put on (v) = wear: mắc, khoác lên carry on (v): tiếp tục
come around (v): cuối cùng cũng đồng ý làm gì; đến thăm “… and the world PUTS ON a green dress.”
(… và thế giới khoác lên một chiếc váy xanh lục.)
Câu 13:
A
pass into (v): bướn sang, chuyển sang
pass by (v): đi qua
pass on (v): chấp thuận, đồng ý, đưa
Dịch: Mùa xuân chuyển sang mua hạ.
Câu 14:
D
forego (v): đi trước
evaluate (v): đánh giá, định giá
succumb (v): không chống nổi, bị đè bẹp
last (v): kéo dài, tiếp tục/tồn tại mãi
Dịch: Mọi người đều biết mùa hạ sẽ không KÉO DÀI MÃI.
Câu 15:
The flowers blossom, the lesves turn yellow and then drop to the ground, (35) ________ the world turns into autumn whether people ike it or not.
C
since: từ khi, bởi vì therefore: vì vậy
and: và whereas: trong khi
Dịch: Hoa nở, lá úa vàng rồi rụng xuống đất, VÀ thế giới chuyển sang mùa thu dù mọi người có thích điều đó hay không.
Câu 16:
C
- favor (v): đồng ý
- appeal (v): thu hút
- appreciate (v): đánh giá cao, cảm kích
- clap (v): khen ngợi, vỗ tay khen ngợi
Dịch: “Đó là lí do tại sao mọi người CẢM KÍCH một người biết lắng nghe…”
Câu 17:
A
- realize (v): nhận ra
- narrate (v): liên quan
- trust (v): tin
- notice (v): ngăn chặn
Dịch: “Nhưng rất ít người NHẬN RA rằng kỹ năng lắng nghe là gì”
Câu 18:
B
- (n): nhiệm vụ, công việc
- work (n): công việc, việc (nói chung)
- performance (v): trình bày
- business (n): công việc (nghề nghiệp)
Dịch: “Có 2 lí do tại sao việc lắng nghe thường là một VIỆC rất khó…”
Câu 19:
C
Thay thế cho một mệnh đề, dùng “which”
Câu 20:
A
- see (v): nhìn, xem xét
- watch (v): xem
- look (v): nhìn
- tell (v): bảo, kể
Dịch: “…Hỏi mình những câu hỏi về điều gì đang được nói, và XEM XÉT liệu người nói có trả lời những câu hỏi đó…”
Câu 21:
Đáp án B
Notice (v): chú ý
Show (v): cho biết, chỉ ra
Appear (v): có vẻ, giống như
Mark (v): đánh dấu
Dịch: “… Thay vào đó, họ vẽ những bức vẽ nhỏ để chỉ ra những vật thể mà họ đang viết…”
Câu 22:
Đáp án A
Discover (v): khám phá, phát hiện
Realize (v): nhận ra
Deliver (v): phân phát
Invent (v): phát minh, sáng chế
Dịch: “… Ý nghĩa của bài viết này đã bị lãng quên suốt một thời gian dài nhưng vào năm 1799 một số nhà khoa học đã phát hiện ra một tảng đá gần Alexandria, ở Ai Cập…”
Câu 23:
Đáp án C
Over + a period of time: hơn …
Dịch: “… Tảng đá đã ở đó khoảng hơn 6 nghìn năm…”
Câu 24:
Đáp án A
Consist of: bao gồm
Dịch: “… Nó bao gồm nhiều ký tự hoặc biểu tượng mà thể hiện một âm thanh và mỗi âm thanh chỉ là một phần của một từ…”
Câu 25:
It was later improved by the Roman’s and this alphabet is now used (35) _______ throughout the world.
Đáp án B
Broadly (adv): chung, đại khái, đại thể
Widely (adv): một cách rộng rãi
Deeply (adv): một cách sâu sắc
Hugely (adv): rất đỗi, hết sức
Dịch: “… bảng chữ cái này hiện đang được sử dụng một cách rộng rãi khắp thế giới.”
Câu 26:
D
Lead to sth: dẫn đến điều gì ~ cause sth
Dịch: “Các nhà nghiên cứu đang nghi ngờ liệu việc tiếp xúc với sóng vô tuyến có thể dẫn đến ung thư não.”
Câu 27:
On the other hand, recent research has not yet (32) ________ clear adverse effect associated with the prolonged use of mobile phones.
B
Create (v): tạo ra Prove (v): chứng minh
Demonstrate (v): giải thích, biểu thị Cause (v): gây ra
Dịch: “Mặt khác, nghiên cứu hiện vẫn chưa chứng minh được ảnh hưởng bất lợi rõ ràng liên quan đến việc sử dụng lâu dài của điện thoại di động.”
Câu 28:
A
Go on: tiếp tục
Dịch: “Nhiều nghiên cứu hiện vẫn đang tiếp tục ở nhiều đất nước”
Câu 29:
C
Dựa vào nghĩa à chọn “until”
Dịch: “Cho đến khi dữ liệu khoa học rõ ràng hơn, nó là khôn ngoan cho mọi người khi cố gắng không sử dụng điện thoại di động trong khoảng thời gian lâu dài”
Câu 30:
It is also thought that young people (35) ________ bodies are still growing may be at particular risk.
A
Dùng “whose” để thay cho tính từ sở hữu của người hoặc vật
Dịch: “Mọi người cũng nghĩ rằng những người trẻ tuổi mà có cơ thể đang phát triển có thể gặp nguy hiểm riêng.”
Câu 31:
The (1) _______ the magnet, the more intense is the field.
Đáp án B
Small (adj): nhỏ
Strong (adj): khỏe, chắc, bền
Weak (adj): yếu
Thin (adj): mỏng
Dịch: “… Nam châm càng chắc/ bền, thì từ trường càng mạnh
Câu 32:
Đáp án C
Known as: được biết đến là
Dịch: “Những vật thể mà bị hút bởi nam châm sẽ nhận được một lực được biến đến là từ trường khi chúng ở trong vùng từ trường ấy.
Câu 33:
Đáp án B
Separate (v): phân chia
Different (adj): khác nhau
Unknown (adj): không được biết đến
Identical (adj): giống nhau
Dịch: “Nam châm có nhiều hình dạng khác nhau…”
Câu 34:
Every magnet has (4) _______ poles, called north and south, at opposite ends of it: at the two ends of a horseshoes magnet, for example, or on the two sides of a disc.
Đáp án C
Dịch: “Mỗi nam châm đều có 2 cực, gọi là cực bác và cực nam…”
Câu 35:
Đáp án B
Ending (n): sự kết thức
Result (n): kết quả
Conclusion (n): kết luận
Final (adj): cuối
Câu phía trên vừa đề cập đến cách (thí nghiệm) để tạo ra một nam châm, vì thế ở câu này sẽ đề cập đến kết quả (result)
Câu 36:
D
Issue (n): vấn đề
Information (n): thông tin
Concern (n): mối quan tâm
Factor (n): nhân tố, yếu tố
Dịch: “Một trong số những nhân tố quan trọng nhất của một bài kiểm tra đạt chuẩn là thời gian...”
Câu 37:
B
Base on something: dựa vào cái gì
Dịch: Và rồi, tạo một bản kế hoạch thời gian phác thảo được dựa trên khoảng thời gian dành cho bạn...”
Câu 38:
A
Far more (mistakes): nhiều (lỗi sai) hơn
Dịch: “….Bạn sẽ kết thúc với nhiều lỗi sai hơn nếu bạn không tập trung...”
Câu 39:
C
Dựa vào nghĩa của câu ® chọn “besides”
Dịch: Ngoài ra, việc trả lời những câu hỏi dễ hơn trước giúp xây dựng sự tự tin và giúp bạn có thói quen làm bài kiểm tra...”
Câu 40:
You can pick up the pace a little, but do this only if you can do it (35) ________.
C
Chỗ trống cần một trạng từ ® loại A, B Dựa vào ngữ nghĩa ® chọn C
Dịch: “…Bạn có thể tăng tốc một chút, nhưng làm điều này chỉ khi bạn có thể làm nó một cách thoải mái.”
Câu 41:
D
Trước và sau liên từ “and” càn dùng cùng một loại từ. Vì trước nó là V-ing à chọn “obtaining”
Dịch: “…Trường Đại học STX được tạo ra vào năm 1998 để cho những người không thể cố tham gia được các khóa học hằng ngày, cơ hội học tập và đạt được một chứng chỉ đại học hay bằng…”
Câu 42:
A
By means of: bằng (cách gì, phương tiện gì)
Dịch: “… Họ học ở nhà và thành tích học tập của họ được đánh giá bằng những bài thi viết hoặc những công việc đề án…”
Câu 43:
They study in order to update their job skills or for personal (33) ________.
B
Satisfying (V-ing): thỏa mãn
Satisfaction (n): sự thỏa mãn
Satisfactory (adj): vừa ý, thỏa đáng
Satisfied (adj): thỏa mãn, cảm thấy hài lòng
Đứng sau tính từ “personal”, cần dùng một danh từ
Dịch: “… Họ học để cập nhật những kỹ năng làm việc hoặc vì sự thỏa mãn của cá nhân…”
Câu 44:
: C
Club (n): câu lạc bộ Heap (n): đống
Set (n): chỗi, loạt Unit (n): đơn vị
Dịch: “… Trọng tâm của phần lớn các khóa học là một loạt những quyển sách giáo khoa và sách bài tập được viết và được in theo chuyên môn mà học viên nhận qua đường bưu điện…”
Câu 45:
The aim of these programmes is to develop and broaden the study experience, (35) ________students do not have to rely only on the printed material they are sent.
D
Dựa vào ngữ nghĩa à chọn “so that”
Dịch: “… Mục đích của những chương trình này là để phát triển và mở rộng kinh nghiệm học tập, để học viên không phải chỉ phụ thuộc vào những tài liệu được in mà họ được gửi đến.”
Câu 46:
Đáp án D
Advanced (adj) ~ progressive (adj) ~ highly–developed (adj): tiến bộ; phát triển
Câu 47:
For hundreds of years, letters were the only way to keep (32) _______ people who were any distance away and letter-writing was seen as an important skill for all learned people to master.
Đáp án C
Keep in contact with sb: giữ liên lạc với ai
Dịch: “Trong vài trăm năm, thư từ là phương tiện duy nhất để giữ liên lạc với mọi người ở bất kỳ khoảng cách xa xôi nào…”
Câu 48:
Đáp án C
Dựa vào nghĩa của đoạn văn → chọn “however”
Dịch: “Tuy nhiên, dần dần sự quan trọng của thư viết bị giảm xuống…”
Câu 49:
Đáp án C
Dựa vào nghĩa của đoạn văn → chọn “however”
Dịch: “Tuy nhiên, dần dần sự quan trọng của thư viết bị giảm xuống…”
Câu 50:
Đáp án C
mpossible (adj): không thể
Unusual (adj): bất thường
nefficient (adj): không hiệu quả
Unimportant (adj): không quan trọng
Dịch: “Mặc dù khách hàng có thể đánh giá cao một lá thư chi tiết, nhưng một nhân viên người mà gửi những lá thư dài lại thường được coi là không hiệu quả.”
Câu 51:
Many people prefer the telephone in all circumstances and its speed is essential in many situations, but (35) _______ have you put the telephone down, dissatisfied with what you have managed to say? I don’t think I’ll throw my pen away ye
Đáp án B
Dựa vào ngữ nghĩa → chọn “how often”
Dịch: “Nhiều người thích dùng điện thoại trong tất cả các tình huống và tốc độ của nó là cần thiết trong nhiều trường hợp, nhưng độ bao lâu thì bạn phải dập điện thoại, không hài lòng với những gì bạn xoay xở để nói?
Câu 52:
Don’t worry. He’ll do the job as_________as possible.
Đáp án D
Vị trí ô trống cần một tính từ
Câu 54:
My brother left his job last week because he did not have any_________to travel.
Đáp án B
Have chance to do sth: có cơ hội làm gì
Câu 55:
John paid $2 for his meal, _________he had thought it would cost.
Đáp án B
Câu so sánh bằng: as/so much as
Câu 56:
It is very important for a film or a company to keep_________the changes in the market.
Đáp án D
Câu 57:
I’m sure you’ll have no_________the exam.
Đáp án A
Have dificulty doing sth: gặp khó khăn khi làm việc gì
Câu 58:
I_________this letter around for days without looking at it.
Đáp án C
Thì hoàn thành vì có cụm từ “for days”
Câu 59:
Vietnam’s rice export this year will decrease_________about 10%, compared with that of last year.
Đáp án C
Câu 61:
My car isn’t_________. It’s always letting me down.
Đáp án B
Let sb down: làm ai đó thất vọng
Believable: có thể tin được
Reliable: đáng tin cậy, xác thực
Colorable: có thể tô được
Conceivable: có thể hiểu được
Câu 62:
The state school system is free for all students and _______ by the government.
Câu 63:
Jane got married_______ Peter two years ago, but now they have split
Đáp án D
Married to sb: kết hôn với ai
Câu 64:
The H5N1 infected patients have to _______ others to prevent the virus from spreading
Đáp án D
Take care of = look after = chăm sóc
Stay away from: cách li khỏi
Get away: tránh xa
Câu 65:
Whenever I have problems, Jane is always very dependable. She never ______.
Đáp án B
Turn up: xảy ra
Let me down: làm ai đó thất vọng
Turn sb off: làm ai đó tụt hứng
Turn out: xuất hiện
Câu 67:
During the interview, you should try to ____ a good impression on your interview.
Đáp án C
Give impression: tạo ấn tượng
Câu 68:
An academic year in Vietnam is divided _____ two terms
Đáp án B
Divide into: chia ra
Câu 69:
Global warming is obviously _______ a worrying influence on the climate worldwide
Đáp án A
Câu 72:
Though built in 1946, computers were sold ______ for the first time in the 1950s
Đáp án C
Câu 75:
______ number of boys were swimming in the lake, but I didn’t know ______ exact number of them.
Đáp án A
Câu 76:
John forgot ______ his ticket so he was not allowed ______ the club.
Đáp án D
Forget toV: quên làm việc gì ở hiện tại
Allow toV
Câu 79:
It turned out that we ______ rushed to the airport as the plane was delayed by several hours.
Đáp án D
Câu 81:
Learning Spanish isn’t so difficult once you ______.
Đáp án C
Get away with: thoát khỏi hình phạt
Get off: xuống xe
Get down to: tập trung vào cái gì
Get on: giải quyết vấn đề thành công
Câu 82:
Staying in a hotel costs ______ renting a room in a dormitory for a week.
Đáp án A
Câu 83:
Please don’t ______ a word of this to anyone else, it’s highly confidential.
Đáp án D
Breath a word: tiết lộ bí mật
Câu 84:
In spite of his abilities, Peter has been ______ overlooked for promotion.
Đáp án B
Câu 86:
On hearing that she failed the entrance exam, Trang couldn’t help _______ into tears.
Đáp án A
Burst into tears: bật khóc
Câu 88:
She didn’t enjoy her first year at college because she failed to _______ her new friends.
Đáp án D
Come in for: nhận lới chỉ trích
Look down on: nghĩ mình hơn ai
Get on (with sb): có mối quan hệ tốt với ai
Câu 90:
We have just visited disadvantaged children in an orphanage _______ in Bac Ninh Province.
Câu 91:
Most people believe that school days are the _______ days of their life.
Đáp án B
Câu 92:
My aunt gave me a _______ hat on my 16th birthday.
Đáp án D
OSACOMP: opinion size/shape age color origin material purpose
Câu 94:
He is a good team leader who always acts _______ in case of emergency.
Đáp án A
Vị trí trống cần một trạng từ
Câu 96:
Vietnamese students are forced to take _______ entrance examination before being admitted to _______ college or university.
Đáp án B
Câu 97:
Today, the old couple has their family and friends_______ their golden wedding anniversary.
Đáp án A
Câu 98:
County legislators called for an update of the safety ___________ for the DRCY Power Plant.
Đáp án D
Câu 100:
It was so foggy that driver couldn’t ___________ the traffic signs.
Đáp án B
Break out: nổ ra, bùng phát
Make out: nhận ra, nhìn thấy
Keep out: ở ngoài, không vào trong
Take out: được cấp phát
Câu 101:
In most_____developed countries, up to 50% of ______population enters higher education at some time in their lives.
Câu 102:
______her inexperience, her failure to secure the contract was not surprising.
Câu 103:
George wouldn’t have met Mary ___________ to his brother’s graduation party.
Câu 104:
It was found that he lacked the ___________ to pursue a difficult task to the very end.
Đáp án C
A. nghĩa vụ
B. cam kết
C. commitment to sth: cam kết
D. thuyết phục
Câu 106:
Mr. Pike _________ English at your school for 20 years before he retired last year.
Đáp án D
Câu 107:
She has just bought _________.
Đáp án D
OSACOMP: opinion size/shape color origin material purpose
Câu 108:
“ Jenny’s always wanted to get to get to the top of her career, _________?” “Yes, she’s an ambitious girl”.
Đáp án D
Câu 110:
I was very sad when the vet said he'd have to ________ Gertie, our lapdog.
Đáp án A
Put down: từ bỏ, thôi không giữ lại
Feel up to: đủ sức để làm gì
Pull through: qua khỏi
Wear off: phai nhạt
Câu 111:
She worked here for a while then _________ afternoon she just quit and left.
Đáp án C
Câu 112:
Dawn's thinking of setting ________ a social club for local disabled people.
Đáp án B
Set in: bắt đầu
Set off: lên đường
Set on: tấn công
Set up: thành lập
Câu 115:
We like ________ policies.
Đáp án C
OSACOMP: opinion shape/size age color origin material purpose
Câu 118:
We've had _________ problems with our new computer that we had to send it back to the shop.
Câu 119:
Mr. Putin won a fourth term as Russia's president, picking up more than three- quarters of the vote with _________ of more than 67 percent.
Đáp án D
Câu 120:
It is said that a drizzle on the Phap Van - Cau Gie Expressway caused poor______ and slippery road surface, leading to the vehicles, traveling at high speed, unable to respond safely.
Đáp án C
Câu 121:
His work ________ new ground in the treatment of cancer. It is now giving many cancer victims hope of complete recovery.
Đáp án C
Break new ground: khám phá ra cái gì mới
Câu 122:
The energy ______ from the sun is renewable and environmentally-friendly.
Đáp án D
Câu 123:
We truly respected our father and always ______ by his rule.
Đáp án D
Submit: trinhg bày, đưa ra
Comply: tuân theo
Obey: nghe lời
Abide by: nghe theo
Câu 125:
Tom denied ______ part in the fighting at school.
Đáp án D
Deny doing sth: phủ nhận làm việc gì
Câu 128:
You looked exhausted. I think you’ve ______ more than you can handle.
Đáp án B
Turn on: chống lại
Turn up: xuất hiện
Take on: đảm nhiệm
Take up: nhận
Câu 129:
Only after she had finished the course did she realize she ______ a wrong choice.
Đáp án A
Câu 132:
The wine had made him a little ______ and couldn’t control his movement.
Đáp án B
Narrow- minded: thiếu hiểu biêt
Light- headed: đầu óc quay cuồng, nông nổi
Light- hearted: vô tư, vui vẻ
Light- footed: nhanh nhẹn
Câu 133:
You need to make ______ about what course to take at university.
Đáp án A
Make a decision: đưa ra quyết định
Câu 134:
My grandfather _______ for this company for over thirty years and then retire
Đáp án A
“Then retired” được dùng ở thì quá khứ
-> hành động “work for this company” xảy ra trong quá khứ
Câu 135:
More and more investors are pouring ______money into food and beverage start-ups.
Đáp án D
“money” không đếm được
Câu 136:
Paul has just sold his _______ car and intends to buy a new one.
Đáp án C
OSACOMP = Opinion, Size,Shape, Age, Color, Origin and Material.
Old = Age
Black = Color,
Origin = Japanese
Câu 137:
When asked about their preference for movies, many young people say that they are in favor ________ science fiction.
Đáp án B
to be in favour of something/somebody: ủng hộ ai hoặc cái gì, trong trường hợp này có thể được hiểu với nghĩa
Câu 138:
The larger the area of forest is destroyed, _________
Đáp án D
So sánh hơn + mệnh đề: Càng...thì càng... Đáp án C tuy đúng cấu trúc nhưng nghĩa không hợp lí, Thiên tai xảy ra thường xuyên chứ không “là thường xuyên”
Câu 139:
The rumors go that Jack will be arrested.He is said _______ a bloody robbery.
Đáp án A
Câu 141:
Mr. Brown has kindly agreed to spare us some of his ______time to answer our questions.
Đáp án A
valuable: quý giá
worthy: đáng (nỗ lực cố gắng)
costly: đắt đỏ, chỉ giá cả
benificial: lợi ích, có lợi
Câu 142:
It’s hard to __________on less than a million a month.
Đáp án C
Make ends meet: kiếm (đủ) sống.
Make up your mind: đưa ra quyết định
Make a mess of sth: làm hỏng cái gì
Make a fussn of sb: đối xử tốt với ai đó
“less than a million a month” : ít hơn 1 triệu 1 tháng -> ý nói về tài chính
Câu 143:
Mr. Dawson was given the award in _______ of his services to the hospital.
Đáp án C
In charge of: chịu trách nhiệm cho việc gì
Câu 144:
When the manager of our company retires, the deputy manager will ______that position.
Đáp án B
Take over = chiếm lấy, gánh vác (một vị trí, trách nhiệm..)
Hold on = nắm lấy, giữ lấy
Stand for = không chấp nhận điều gì (hành vi, trạng thái)
Cacth on = trở thành phong trào, nổi tiếng
Câu 145:
I think I should have _______ your mother while I was passing.
Đáp án A
Come up with = nảy ra (ý tưởng,…)
Drop in = ghé qua (không có báo trước)
Get on with = bắt đầu hoặc tiếp tục làm việc
Run into = tình cờ gặp mặt
Câu 147:
They stayed for hours, ______ my mother was very annoyed about.
Đáp án C
Which: bổ sung cho ý đứng trước
Câu 149:
She could ______ in the garden when we came around, which would explain why she didn’t hear the bell.
Đáp án D
Câu 151:
During a period of expansion, a firm often requires an increased number of ______ to perform the additional labor.
Đáp án A
Vị trí chỗ tống cần một danh từ chỉ người
Câu 152:
The boy _____ having had anything to do with the break-in.
Đáp án B
Refuse: từ chối
Deny: phủ nhận
Object: phản đối
Reject: vứt bỏ
Câu 154:
Tuition fee must be paid _______ before or on the due date.
Đáp án B
Either… or…
Câu 155:
I know we had an argument, but now I’d quite like to _______.
Đáp án C
Look down on sb: nghĩ bạn tốt hơn họ
Fall out: chia tay
Make up: làm hòa
Bring up: nuôi dưỡng
Câu 156:
The director retired early _______ ill health.
Đáp án C
On behalf of: đại diện cho ai
On account of = because of
In front of: đằng trước
Câu 157:
Next year, we're going on a cheap _____ holiday to Portugal. The flight and the hotel are included in the price.
Đáp án D
Câu 159:
I remember _______ the letter a few days before going on holiday.
Đáp án D
Remember doing sth: nhớ đã làm gì mà không làm
Câu 160:
Two grams of butter _________ in this recipe.
Đáp án A
“Two grams of butter” là chỉ con số => thể bị động
Câu 162:
Had you known that the river was dangerous, he _______ to swim across it.
Đáp án D
Câu điều kiện loại 3 ở dạng đảo ngữ
Câu 163:
Humans depend on species ________ to provide food, clean air and water.
Đáp án C
Separation: sự chia cắt
Diversity: tính đa dạng
Division: sự phân chia
Difference: sự khác biệt
Câu 165:
In order to avoid boredom, the most important thing is to keep oneself ______
Đáp án B
Câu 166:
Don’t be impatient ! I ‘m sure he will turn ________ on time
Đáp án A
Turn up: xảy ra, đến
Turn off: tắt
Turn round: thay đổi
Turn on: bật
Câu 167:
You’d better _____ animal fat if you want to lower your cholesterol.
Đáp án C
Cut off: dừng cung cấp cái gì
Put away: ăn nhiều
Cut down on: giảm bớt
Put up with: chịu đựng
Câu 168:
Our project was successful ________ its practicality.
Đáp án A
In term of: chủ đề bàn luận
With a view to doing sth: mục đích làm gì đó
On behlaf of sb: đại diện
Reguardless: mặc dù
Câu 172:
What a stupid thing to do. Can you imagine anyone _______ so stupid?
Đáp án C
Imagine doing sth: tưởng tượng
Câu 173:
We bought some _______.
Đáp án C
OSACOMP: opinion size age color origin material purpose
Câu 175:
Many Indian men said that it was unwise to _______ in their wives.
Đáp án D
Trust: tin tưởng
Hide: nấp, che dấu
Declare: công bố
Confide: tâm sự
Câu 176:
When a fire broke out in the Louvre, at least twenty _______ paintings were destroyed, including two by Picasso.
Đáp án B
Câu 177:
Learning English isn't so difficult once you_______ .
Đáp án C
Get down to doing sth: tập trung làm gì đó
Câu 178:
I see John’s boasting again. I’ve heard him telling everyone he’s the best tennis player in the County. He is _______
Đáp án C
Hold sb’s tongue: câm miệng lại
Blow sb’s own trumpet: kể về thành tích củ ai đó
Pull sb’s leg: lừa gạt ai đó
Câu 179:
_______ your effort and talent, we wonder if you can work full time for us.
Đáp án C
Câu 180:
“Do you ________ your new roommate, or do you two argue?”
Đáp án B
A. Giữ liên lạc với ai
B. Thân thiện với ai đó
C. Mối quan hệ tốt với ai
D. Thích nghi, làm quen với
Câu 182:
I’m having problems with David. He _______ me up in the middle of the night and ______ me his troubles.
Câu 183:
Spider monkeys are the best climbers in the jungle, _____ they do not have thumbs.
Đáp án D
Câu 184:
A man ______ helping police with their interview.
Đáp án B
Câu bị động V1 ở thì qúa khứ
Câu 186:
If you need ______ information, please phone me.
Đáp án D
Farther: khoảng cách vật lý
Further: cả khoảng cách vật lý lẫn khoảng cách trừu tượng
Câu 187:
He______ a cold sweat because he was too scary of this dog.
Đáp án C
Break out in spots: phát ban
Break up (with sb): kết thúc , tuyệt giao với ai
Come down with sth: ốm
Get out of sth: tránh làm việc gì
Câu 188:
His flat looks so _______ that it is difficult to believe he had just had a party last night.
Đáp án C
Safe and sound: an toàn
Spick and span: sạch sẽ gọn gàng
By and large: nhìn chung
Câu 190:
Americans account ______ 12% of the US population.
Đáp án A
Account for: gopf phần, chiếm 1 phần
Câu 191:
We are _____ no obligation to change goods which were not purchased here.
Đáp án A
Under no obligation to do sth: không cần thiết phải làm gì
Câu 192:
Last night’s concert did not ______ our expectations
Đáp án B
Catch up with sb: theo kịp ai đó
Come up to sth: đạt tiêu chuẩn
Stand in for sb: thay thế ai
Look up to sb: kính trọng, tôn trọng ai
Câu 193:
In 1736, the number of poor people in Boston receiving public assistance _____ about 4,000
Đáp án B
Câu 195:
You ______ so politely at the party. Everyone was casually dressed
Đáp án B
needn't have dressed: không cần làm gì nhưng vẫn làm
Câu 196:
This is a picture of a _______ bus.
Đáp án B
OSACOMP: opinion size age color origin material purpose
Câu 197:
I knew they were talking about me _______ they stopped when I entered the room.
Đáp án A
Câu 198:
To the best of my ____ that dentist’s name was Thomas Gareth.
Đáp án C
To the best of my recollection: từ những gì mà tôi nhớ
Câu 199:
We are going to build a fence around the field with a(n) _______ to breeding sheep and cattle.
Đáp án A
Câu 200:
Despite being very poor, the old lady always managed to be ________ in her black coat.
Đáp án A
Câu 202:
While everybody else in our class prefers working in groups, Mina likes working ______.
Đáp án B
On sb’s own = alone
Câu 204:
The sales manager decided to ________ his trip to Kuala Lumpur until next month.
Đáp án C
Call off: hoãn, bỏ
Put off: hoãn hẹn, để chậm lại
Put on: mặc vào
Câu 205:
You work very hard. I’m sure you’ll have no _______ the exam
Đáp án D
Have no difficulty to do sth: không gặp khó khăn làm gì
Câu 206:
Neither Tom nor his brothers ______ willing to help their mother with the housework.
Đáp án C
Neither… nor… chia động theo vế sau “nor”
Câu 210:
Not until a monkey is several years old _______ to exhibit sign of independence from its mother.
Đáp án B
Câu 212:
Dogs make very _______ pets. They’ll always stay by your side
Đáp án A
Loyal: trung thành
Private: riêng tư
Mental: trí tuệ
Digital: con số
Câu 213:
House prices ________ greatly from one area to the next.
Đáp án B
Contrast: tương phản
Vary: thay đổi
Differentiate, distinguish: phân biệt
Câu 214:
I can’t _______ of a word he is saying.
Đáp án D
Understand of sth: hiểu, biết về cái gì
Câu 215:
The number of people traveling by air has been growing _______.
Đáp án A
By/in leaps and bounds: tiến bộ nhanh
From time to time: thỉnh thoảng
By hook or by crook: bằng bất cứ cách nào
Câu 216:
The boss told the workers that he would try his best to continue running the company and promised not to _______ any employees during the economic recession.
Đáp án C
Cross out: gạch bỏ
Shut down: tắt máy
Lay off: không thuê ai nữa vì không có việc cho người đó làm
Take over: bắt đầu làm việc
Câu 217:
After her illness, Lam had to work hard to _______ his classmates
Đáp án B
A. Bắt lấy ánh mắt
B. Theo kịp, bắt kịp
C. Giữ liên lạc với
D. Được sự cho phép
Câu 219:
He often tells the children _______ when they play water sports
Đáp án C
Câu tường thuật dạng câu mệnh lệnh
Câu 220:
There will be _______ jobs for people because some robots will do the same jobs as people.
Đáp án A
Câu 221:
Ha Noi is cold this time ______. You need ______ warm clothes if you go there
Đáp án D
Câu 222:
Despite his interest in art, he studied ________ engineering in college.
Đáp án B
Câu 223:
________ what is the most important point of an issue will allow you to make a better decision.
Đáp án A
Câu 224:
Shaking hands is the ________ way of greeting business counterparts in Europe
Đáp án D
Convenient: thoải mái
Absolute: hoàn toàn, tuyệt đối
Practical: thực hành, thực tế
Customary: phong tục
Câu 225:
As soon as you buy a car, it starts falling in ______.
Đáp án B
Fall in value: sụt giá
Câu 227:
New ways have to be found to _______ of waste materials and poisonous gases so that we can have cleaner surroundings.
Đáp án D
Dispose of sb/sth: giải quyết vấn đề gì
Câu 228:
The goal is to make higher education available to everyone who is willing and capable ________ his financial situation.
Đáp án C
A. ví dụ như
B. do, vì
C. bất kể
D. về mặt, xét về
Câu 229:
His parents object strongly _______ his playing too much computer games.
Đáp án B
Object to do sth: phản đối làm việc gì
Câu 231:
Fast food is very popular._________, a diet of hamburgers, pizzas and fried chicken is not very healthy.
Đáp án C
Câu 232:
Mr. Pike would scarcely keep track of his business by cell phone when he was in his one-month traveling, ______?
Đáp án C
Scarely mang ý nghĩa phủ định => would he
Câu 233:
Some major causes of ocean pollution include oil spills, toxic waste and hazardous materials _____ into the ocean.
Đáp án B
Câu 235:
Pokémon Go is ______ this season’s hit game. But we’re just over a month out, so it’s too soon to know exactly how Pokémon Go is faring in the longer term.
Đáp án D
Câu 236:
The sandwich was bought a week ago; I don’t think it is ______ now.
Đáp án C
Efficient: có hiệu lực
Edible: ăn được
Effective: có hiệu quả
Câu 237:
After months of searching I finally _____ to land a job as an accountant in an insurance company.
Đáp án D
Commit: phạm tội
Obtain: giành được
Attend: tham dự
Manage to V: nỗ lực và đạt được gì
Câu 238:
All the children have gone ________ mumps.
Đáp án B
Go along (wih sb): đồng ý với
Go down with sth: bị ốm
Go through with sth: thực hiện lời hứa
Câu 239:
Jack was wearing blue jeans and a torn T-shirt, while all other guests had on formal dinner wear. He really _______.
Đáp án A
Stand out: nổi bật
Stay out: ở ngoài
Come out: được phơi bày
Look out: xem xét svấn đề cẩn thận
Câu 240:
We should make full use _____ the Internet as it is an endless source of information.
Đáp án A
Make use of sth: sử dụng cái gì có sẵn
Câu 241:
Out _______ from its tiny cage.
Đáp án D
Make something of myseslf: thành công bằng chính đôi tay của mình
Sift through sth: kiểm tra tất cả các phần
Câu 243:
During our stay in Venice, we bought a ________ bottle.
Đáp án B
OSACOMP: opinion size/shape age color origin material purpose
Câu 244:
Jack insisted that he didn’t need any help, ________ I helped him anyway.
Đáp án D
Câu 246:
Dien Bien Phu is the place ________ our army won a resounding victory in 1954.
Câu 247:
_____ had the restaurant opened ________ people were flocking to eat there.
Đáp án C
Câu 248:
He had no ________ of selling the clock – it had belonged to his grandfather.
Đáp án C
Have no intention of doing sth: không có ý định làm gì
Câu 251:
Each of us must take ______ for our own actions.
Đáp án A
Take responsesibility for doing sth: chịu trách nhiệm về việc gì
Câu 253:
After her illness, Lam had to work hard to _______ his classmates.
Đáp án B
Catch sight of: thoáng thấy
Keep pace with: theo kịp
Get in touch with: giữ liên lạc
Make allowance for: được sự cho phép
Câu 255:
This picture book, the few pages _______ are missing, is my favourite one.
Đáp án D
Câu 257:
About 20 percent of U.S electricity currently _________ nuclear power plants.
Đáp án C
Câu 258:
It is imperative that your face book password ________ confidential.
Đáp án C
Need to be PII = need V_ing = cần được làm gì
Câu 259:
It is ______ that changes women's lives and the perception of women's roles.
Đáp án B
Câu 260:
Toxic chemicals in the air and land have driven many species to the _______ of extinction.
Đáp án C
Câu 261:
It is true, then, that a great many people-and a great many people are _____ in the use of English.
Đáp án D
Involve in: liên quan đến
Câu 263:
After a good night’s sleep I woke up feeling as fresh as ______and eager to start a new day.
Đáp án B
As fresh as a daisy: tràn đầy năng lượng
Câu 264:
The headmistress is very competent. All the teaching staff look ________
Đáp án A
Look up to sb: tôn trọng ai
Câu 265:
The fact is, doctor, I just cannot _______ this dreadful cough.
Đáp án C
Get down to sth: tập trung cho cái gì
Get rid of sth: vứt bỏ cái gì
Get out of sth: tránh né cái gì
Get round to sth: làm cái gì được dự định trước
Câu 266:
He is exhausted. He _______ around the whole afternoon trying to clean the house before the guests arrive.
Đáp án A
Câu 270:
________ with the size of the whole earth, the highest mountains do not seem high at all.
Đáp án D
Câu 271:
Most of us would agree that physical ________ does not play a major part in how we react to the people we meet.
Đáp án C
Câu 272:
I do not think there is a real __________between men and women at home as well as in our society.
Đáp án B
A. thái độ
B. bình đẳng
C. giá trị
D. đo lường
Câu 273:
She jumped and shouted to draw _______ to herself.
Đáp án C
Draw attention to: làm mọi người chú ý
Câu 274:
We just jumped in a car on the ______ of the moment and drove to the seaside.
Đáp án D
On the spur of the time: bất ngờ
Câu 275:
I’m afraid a rise in the salary is__________ just now.
Đáp án D
Out of sight: đắt đỏ
Out of control: mất kiểm soát
Out of date: hết hạn sử dụng
Out of the question: không thể bàn tới, không thể diễn ra
Câu 276:
When the police investigate a crime, they ________evidence such as fingerprints, hair, or clothing
Đáp án C
Look after: chăm sóc ai đó
Look into sth: kiểm tra hiện trạng
Look for: tìm kiếm
Câu 277:
After months of testing, the Russian space scientists ______ a space suit that works better than any other in history.
Đáp án B
Get along with: tiến bộ
Come up with: nảy ra, gợi ý ý tưởng
Come up to: đạt chuẩn
Keep up with: theo kịp
Câu 278:
I can’t believe it, Inspector. You mean that Smith _________ money from the till all this time!
Đáp án C
Câu 280:
John was praised for his bravery, ________ his colleagues were criticized for their cowardice.
Đáp án A
Câu 281:
It is difficult to find a__________ in the Washington area for less than $1200 a month.
Đáp án A
Câu 282:
For ______, it is certain that in the future some things will be very different.
Đáp án D
For better or worse: điều không thể thay đổi
Câu 285:
On the ________, this has been a very successful year for us.
Đáp án D
On the while: nói chung
Câu 286:
I know you have been working very hard today. Let's ________ and go home.
Đáp án B
Pull sb’s leg: gạt ai
Call it a day: dừng công việc đang làm
Put sb’s back up: làm phiền ai đó
Pros and cons: điểm mạnh và điểm yếu
Câu 287:
They held a party to congratulate their son _____ his success to become an engineer.
Đáp án C
Câu 288:
Sportsmen ________ their political differences on the sports field.
Đáp án B
Take part in: tham gia hoạt động
Take place: diễn ra
Put aside: bỏ qua, làm ngơ
Câu 289:
Every day many of us have to ______people that we don’t like.
Đáp án D
Get on with: có mối quan hệ tốt với ai
Face up to: đối mặt với vấn đề khó khăn
Put up with: chịu đựng
Câu 290:
By the time human beings become fully aware of the importance of the ozone layer, it ______ seriously damaged.
Đáp án B
Dấu hiệu nhận biết thì hoàn thành “By the time…”
Câu 291:
I should very much like to have gone to that party of theirs, but _______
Đáp án D
Câu 293:
You will spend at least one year working abroad ________ you can find out how things operate overseas.
Đáp án C
Câu 296:
Thanks to his parents’ ______ , he tried his best to win a place at a university.
Đáp án B
A. chứng minh
B. sự tán thành
C. bất đồng
D. từ chối
Câu 297:
To attract the waiter’s attention, wait until you _______ and raise you hand slightly.
Đáp án A
Câu 298:
Don’t ________ to conclusions, we don’t yet know all the relevant facts.
Đáp án B
Jump to conclusion: đi tới kết luận
Câu 299:
A good stereo system doesn’t have to cost ____ and ___. You can find one for a reasonable price.
Đáp án A
Cost an arm and leg: đắt
Câu 300:
The boy was always ________ trouble as a youth. Then, to everyone’s surprise, he became a policeman.
Đáp án A
Get into: dính líu
Look after: chăm sóc
Go on: tiếp tục
Câu 301:
All the children have gone ________ mumps.
Đáp án B
Go out with: đi chơi
Go through with: thực hiện lời hứa
Go along with: tán thành
Go down with: mắc bệnh
Câu 302:
Nine of every ten people in the world _____ in the country in which they were born.
Đáp án D
Câu 305:
The TV announcer apologized for the breakdown and said that normal service _____ as soon as possible.
Đáp án A
Câu 306:
I am not sure, but ________ I know there will be a new director in our company soon.
Đáp án D
on the whole: nói chung
Câu 307:
People who ______ of violence should be punished.
Đáp án C
commit crimes: phạm tội
Câu 308:
Many species of animals, birds and even insects are in ________ of disappearing from the earth.
Đáp án D
In danger of sth: có khả năng xảy ra
Câu 309:
Captain Scott’s ________ to the South Pole was marked by disappointment and tragedy.
Đáp án D
A. chuyến tham quan
B. thăm
C. chuyến tham quan
D. thám hiểm
Câu 310:
Those interested in the post of Assistant manager are requested to apply ________.
Đáp án B
In person: trực tiếp gặp mặt
Câu 312:
People who don’t get ________ their coworkers sometimes don’t last long at their jobs.
Đáp án B
Get along with: thân thiết với ai
Get by with: có thể giải quyết vấn đề khó khăn
Get on with: xử lý tình huống
Câu 313:
You can’t possibly say no to such a wonderful job offer. It’s too good to ______.
Đáp án B
Turn it down: từ chối
Turn it up: khám phá ra
Put it down: đặt xuống
Put it up: xây cái gì
Câu 314:
Coffee is the second most valuable _____ after oil
Câu đề bài: Cà phê là giá trị thứ hai _________sau dầu mỏ.
Đáp án D – commodity (n) mặt hàng, sản phẩm
Các đáp án khác
A – ware (n) đồ gốm /(dùng trong từ ghép ) \ hàng hóa chế tạo hàng loạt
B – production (n) sự sản xuất, sự chế tạo
C – producing (n) sản vật, thành phẩmCâu 315:
We _____ on the beach now if we hadn’t missed the plane
Ta thấy đây chính là câu điều kiện loại trộn: If + S + had + Ved/3, S + would / could + V (now)
Dịch nghĩa câu ra ta có: Nếu chúng tôi không nhỡ chuyến bay, chúng tôi đang nằm trên bãi biển bây giờ rồi.
Đáp án C – đáp án thích hợp về ngữ pháp và nghĩa câuCâu 317:
Make sure you ____ us a visit when you are in town again
Câu 318:
I used to run a mile before breakfast but now I am ____
Câu 319:
The government is determined to ____ terrorism
Câu đề bài: Chính phủ quyết tâm ___________ khủng bố.
Đáp án D – ta có put a stop to: chấm dứtCâu 320:
Out ___ for a walk after she finished doing her homework
Ta có ĐẢO NGỮ của giới từ thì không cần mượn trợ động từ mà dùng chính động từ chính trong câu đặt lên trước chủ ngữ.
Đáp án D – đáp án chính xác