IMG-LOGO

15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 33)

  • 9546 lượt thi

  • 55 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

 In the western customs (16) _______ hands is the customary form of greeting
Xem đáp án

Đáp án B

Shaking hands: bắt tay

In the western customs shaking hands is customary form of greeting: Theo phong tục phương Tây bắt tay là hình thức chào hỏi phổ biến.


Câu 2:

but in China a nod of the head or (17) _______ bow is sufficient.
Xem đáp án

Đáp án C

Slight bow: cái ôm nhẹ

But in China a nod of head or slight bow is sufficient: nhưng ở Trung Quốc một cái gật đầu hay cái ôm nhẹ là đủ.


Câu 3:

Business cards are often (18) _______ and yours should be printed in your own language and in Chinese.
Xem đáp án

Đáp án D

Transfer: chuyển đi, gửi đi

Change: thay đổi

Covert: chuyển đổi( từ dạng này sang dạng khác)

Exchange: trao đổi

Business cards are often exchanged and yours should be printed in your own language and in

Chinese: Danh thiếp thường được trao đổi và danh thiếp của bạn nên được in bằng cả ngôn ngữ của bạn và tiếng Trung Quốc.


Câu 4:

Also, it is more respectful to present your card or a gift or any other article using (19) _______ hands.
Xem đáp án

Đáp án C

Both hands: cả hai tay

Also, it is more respectful to present your card of a gift or any other article using both hands: Tương tự, sẽ trân trọng hơn khi đưa quà hay bất cứ cái gì bằng cả hai tay.


Câu 5:

The Chinese are (20) _______ applauders.
Xem đáp án

Đáp án A

Trước danh từ (applauders: người vỗ tay) dùng tính từ ( enthusiastic: phấn khởi, hào hứng)


Câu 6:

Two-way (21)_______ depends on having a coding system
Xem đáp án

Đáp án D

two-way communication : giao tiếp hai chiều.


Câu 7:

that is understood by both sender and (22)_______, and an agreed convention about signaling the beginning and end of the message.
Xem đáp án

Đáp án B

receiver : người nhận.


Câu 8:

In fact, the signals (23)_______ in conversation
Xem đáp án

Đáp án A

that people use – phía sau là một động từ => đằng trước là mệnh đề quan hệ để bổ sung nghĩa.


Câu 9:

and meetings are often (24)_______.
Xem đáp án

Đáp án C

non-verbal (phi ngôn ngữ)


Câu 10:

When (25)_______ visual signals are not possible, more formal signals may be needed.

Xem đáp án

Đáp án B

these + động từ số nhiều đếm được.


Câu 11:

If you do not know (26) ____________ the organization is located
Xem đáp án

Đáp án C

If you do not know (46) _________ the organization is located, => nếu bạn không biết cơ sở đó được đặt ở đâu. => chọn where


Câu 12:

call for exact directions (27) ____________ advance.
Xem đáp án

Đáp án B

Cụm từ: in advance = before: trước đó


Câu 13:

Be (28) ____________ to everyone as soon as you walk in the door.

Xem đáp án

Đáp án B

Happy: vui mừng ( hạnh phúc)           Pleasant: dễ thương, vui vẻ

Disappointed: thất vọng                       Excited: hào hứng

Be (48) _____________ to everyone as soon as you walk in the door. => Hãy tỏ ra vui vẻ và thân thiện với mọi người ngay khi bạn vừa bước vào.


Câu 14:

First (29) ____________ are extremely important in the interview process.
Xem đáp án

Đáp án C

Attendances: sự tham gia                     Attentions: sự chú ý

Impressions: ấn tượng               Pressures: áp lực

First (49) ____________ are extremely important in the interview process. => ấn tượng đầu tiên rất quan trọng trong quá trình phỏng vấn.


Câu 15:

Women should (30)____________ wearing too much jewelry or make up.
Xem đáp án

Đáp án A

Avoid: tránh                     Suggest: đề nghị    Enjoy: thích thú     Mind: phiền, ngại

Women should (50)_________ wearing too much jewelry or make up. => Phụ nữ nên tránh

mang quá nhiều nữ trang hoặc trang điểm quá đậm.


Câu 16:

The trains which go through the Chunnel can travel at up to 300km/h due to the(31)_________ electrical system.

Xem đáp án

Đáp án A

Thông tin ở câu trong ngoặc kép: “The 1970s was the decade of women entering management, and the 1980s turned out to be the decade of the woman entrepreneur”.  

“Những năm 1970 là thập kỷ phụ nữ bước vào quản lý, và những năm 1980 hóa ra lại là thập kỷ của doanh nhân nữ”.

=> do đó, phụ nữ trong những năm 1970 đã không thực tế về cơ hội của họ trong quản lý kinh doanh.


Câu 17:

The trains which go through the Chunnel can travel at up to 300km/h due to the(31)_________ electrical system.

Xem đáp án

Đáp án C

a shoebox under the bed to hold the company's cash ~ Point out that initially the financial resources of Sandra Kurtzig‟s business were limited: Nguồn tài chính ban đầu của Sandra Kurtzig khá hạn hẹp

Điều này được thể hiện:

- When Kurtzig founded the business, her first product was software that let weekly newspapers keep tabs on their newspaper carriers

- After she succeeded with the newspaper software system, she hired several bright computer-science graduates to develop additional programs. When these were marketed and sold, ASK began to grow.

Ban đầu chi phí, nguồn tài chính khá hạn hẹp, nhưng sau này thành công và phát triển hơn


Câu 18:

Unlike the ferries, there is no duty- free shopping , no video game parlour or refreshment stand (33)_________ can you look outside and enjoy the view.
Xem đáp án

Đáp án B

“ keep tabs on” ~ keep records of : theo dõi, kiểm soát

Đây là một khẩu ngữ: keep a tab (tabs) on something (somebody): theo dõi kiểm soát ai, cái gì


Câu 19:

As a result, many would find the Chunnel(34)_________
Xem đáp án

Đáp án A

hurdles” ~ fences: rào cản, vật chướng ngại

Ở đây không dùng obstacles mặc dù nó cũng có nghĩa là vật chướng ngại, bởi vì trong tiếng anh, đặc biệt là trong lĩnh vực doanh nghiệp (business), các loại rào cản được dùng bằng từ fences


Câu 20:

and would take the ferry(35)_________

Xem đáp án

Đáp án B

Thông tin ở những câu của đoạn cuối: They still face hurdles in the business world, especially problems in raising money; the banking and finance world is still dominated by men, and old attitudes die hard. Most businesses owned by women are still quite small.

Họ vẫn phải đối mặt với trở ngại trong thế giới kinh doanh, đặc biệt là vấn đề trong việc huy động tiền; các ngân hàng và tài chính thế giới vẫn còn bị chi phối bởi những người đàn ông, và quan điểm cũ khó mà mất đi được. Hầu hết các doanh nghiệp thuộc sở hữu của phụ nữ vẫn còn khá nhỏ.


Câu 21:

Do you ever wish you were more optimistic, some one who always (36)________ to be successful
Xem đáp án

Đáp án C

Wait: chờ đợi                   Count: đếm Expect: mong đợi Feel: cảm thấy

Do you ever wish you were more optimistic, some one who always (21)_____ to be successful? => Bạn có bao giờ ước bạn sẽ lạc quan hơn, ai đó luôn mong đợi thành công?


Câu 22:

Having some one around who always fears the worst isn’t really a lot of (37)________ we all know someone who sees a single cloud on a sunny day and says:
Xem đáp án

Đáp án A

Fun: niềm vui                                      Play: chơi/ vở kịch

Enjoyment: sự thưởng thức                  Musement: sự giải trí

Having some one around who always fears the worst isn’t really a lot of (22)_____ we all know someone who sees a single cloud on a sunny day and says: “It looks like rain.”

Þ Có ai đó bên cạnh mà cứ luôn sợ những điều tồi tệ nhất không thực sự vui, chúng ta đều

biết ai đó chỉ nhìn thấy một đám mây vào ngày nắng và nói : “ Có vẻ như trời sắp mưa”


Câu 23:

.” But if you catch yourself thinking such things, it’s important to do something (38)________ it.
Xem đáp án

Đáp án A

About: về                                   With: với

Over: trên, vượt quá                             Against: chống lại

But if you catch yourself thinking such things, it’s important to do something (23)_____ it.

Þ Nhưng nếu bạn bắt gặp chính bản thân mình cũng suy nghĩ về những điều như thế, rất quan trọng để làm điều gì đó về nó.


Câu 24:

You can change your view of life, (39)________ to psychologists, it only takes a little effort,
Xem đáp án

Đáp án C

Judge: phán xét                         Concern: quan tâm

Accord: theo như                       Follow: theo sau

You can change your view of life, (24)_____ to psychologists,

=> Bạn có thể thay đổi cái nhìn về cuộc sống theo các nhà tâm lý học.


Câu 25:

and you’ll find life more rewarding as a (40)________ Optimism, they say, is partly about self-respect and confidence, but it’s also a more positive way of looking at life and all it has to offer .
Xem đáp án

Đáp án D

Product: sản phẩm                               Purpose: mục đích

Reason: lý do                                       Result: kết quả

Cụm từ: as a result ( và kết quả là)


Câu 26:

Optimists are more (41)________ to start new projects and generally more prepared to take risks.

Xem đáp án

Đáp án C

Possible: có thể                                   Hopeful: đầy hi vọng

Likely: có vẻ như                                 Welcome: chào đón/ không có gì

Optimists are more (26)_____ to start new projects and generally more prepared to take risks.

Þ Những người lạc quan có vẻ như sẵn sáng bắt đầu những dự án mới và nhìn chung sẵn sàng hơn để chấp nhận thử thách, rủi ro.


Câu 27:

Upbringing is obviously very important in forming your (42)________ to the world.
Xem đáp án

Đáp án C

Position: vị trí                                      Opinion: ý kiến

Attitude: thái độ                         View: quan điểm

Upbringing is obviously very important in forming your (27)_____ to the world.

 => Việc dạy dỗ hiển nhiên rất quan trọng trong việc hình thành thái độ đối với thế giới bên ngoài.


Câu 28:

Some people are brought up to (43)______too much on others and grow up forever blaming other people when anything goes wrong.
Xem đáp án

Đáp án A

Depend…on: dựa vào                          Believe…in: tin tưởng vào

Trust…in: tin tưởng vào                      Hope: hi vọng

Some people are brought up to (28)_____ too much on others and grow up forever blaming other people when anything goes wrong. => Một số người được dạy dỗ dựa dẫm quá nhiều vào người khác và mãi đổ lỗi cho người khác khi có sai sót.


Câu 29:

Most optimists, on the (44)________ hand, have been brought up not to regard failure
Xem đáp án

Đáp án A

Other: khác Far: xa         Opposite: đối diện Next: bên cạnh

Cụm từ “on the other hand”: mặt khác


Câu 30:

failure as the end of the world-they just (45)________ with their lives

Xem đáp án

Đáp án A

Get on: bước lên( tàu, xe); get on with: hòa nhập, thích nghi

Get out: ta ngoài

Get up: thức dậy

Get ovet: vượt qua

Most optimists, on the (29)_____ hand, have been brought up not to regard failure as the end of the world-they just (30)_____ with their lives.

Mặt khác, hầu hết những người lạc quan được dạy dỗ không hối tiếc về những thất bại như

tận thế họ chỉ hòa nhập, thích nghi với cuộc sống của mình.


Câu 31:

They don't mix work and play so you shouldn't make jokes (46) ________ you do in the UK and USA when you first meet people.
Xem đáp án

Đáp án D

As: như là…                              While: trong khi

As if: như thể, như là…              Such as: ví dụ như..

Dịch: Họ không trộn lẫn giữa chơi và làm việc do đó bạn không nên làm trò như thường làm ở Anh và Mỹ khi lần đầu tiên gặp mặt mọi người


Câu 32:

They don't like· interruptions or (47) ________ changes of schedule.
Xem đáp án

Đáp án A

Ở đây có danh từ change (sự thay đổi) phía sau, nên ta cần một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ sudden: đột ngột

Họ không thích sự gián đoạn hoặc thay đổi đột ngột kế hoạch


Câu 33:

At meeting, it's important to follow the agenda and not interrupt (48) ________ speaker.
Xem đáp án

Đáp án D

Sau other thường là danh từ số nhiều => A loại

Others = other + danh từ số nhiều, do đó sau others không có danh từ => B loại

Sử dụng another + N khi chỉ nói về 2 danh từ, và danh từ đó đã được nhắc đến ở trước => C loại


Câu 34:

If you give a presentation, you should focus (49) ________ facts and technical information and the quality of your company's products.
Xem đáp án

Đáp án A

Focus on st: tập trung vào cái gì

Dịch: Nếu bạn đưa ra một bài thuyết trình, bạn nên tập trung vào các dữ kiện và thông tin kỹ thuật và chất lượng sản phẩm của công ty bạn.


Câu 35:

Colleagues normally use the family names, and title - for example 'Doctor' or 'Professor', so you shouldn't use first names (50) ________ a person asks you to.

Xem đáp án

Đáp án C

Unless (= if not): trừ khi                      As: như là, bởi vì

Since: bởi vì, kể từ                               If only = wish

Dịch: Đồng nghiệp thường sử dụng họ, và chức danh - ví dụ “Bác sĩ” hoặc “Giáo sư”, vì vậy bạn không nên sử dụng tên riêng, trừ khi một người yêu cầu bạn.


Câu 36:

He was physically and sexually abused growing up, got kicked out of high school, and tried to commit suicide (51) _________once as a preteen and again at 22.
Xem đáp án

Đáp án A

Twice :hai lần

Perry had a rough childhood. He was physically and sexually abused growing up, got kicked

out of high school, and tried to commit suicide (31) ________ once as a preteen and again at 22.

=> Perry có thời thơ ấu khó khăn. Ông ấy bị chế giễu về phát triền thể hình và giới tính, bị đuổi

học và cố gắng tự tử 2 lần, 1 lần trước tuổi 13 và một lần lúc 22 tuổi.


Câu 37:

At 23 he move to Atlanta and took (52) _________ odd jobs as he started working on his stage career.

Xem đáp án

Đáp án A

Take up: bắt đầu( công việc/ sở thích)

At 23 he moved to Atlanta and took (32)_______ odd jobs as he started working on his stage career.=> Năm 23 tuổi ông ấy bắt đầu những công việc lạ khi bắt đầu giai đoạn sự nghiệp của mình.


Câu 38:

In 1992 he wrote, produced, and starred in his first theater (53) _________,
Xem đáp án

Đáp án C

Producer: nhà sản xuất                        Productivity: năng suất

Production: việc sản xuất                              Productive: năng suất cao

In 1992 he wrote, produced, and starred in his first theater (33)________, => Năm 1992 ôn ấy

viết, sản xuất và nổi tiếng với tác phẩm sản xuất phim đầu tiên.


Câu 39:

Six years later, Perry finally (54) _________ through when, on its seventh run, the show became a success
Xem đáp án

Đáp án B

Go through: đi xuyên qua                             Break through: đột phá

Go through: hiểu rõ                                       Put through: tiếp tục (hoàn thành công việc)

Six years later, Perry finally (34)_______ through when, on its seventh run, the show became a

success. => 6 năm sau đó, Perry cuối cùng đã có bước đột phá khi trong lần sản xuất thứ 7, màn

trình diễn đã thành công.


Câu 40:

He’s since gone on to have an extremely successful career (55) _________ a director, writer, and actor.
Xem đáp án

Đáp án B

Same: giống như                       As: như là

Like: giống                                As soon as: ngay khi

He’s since gone on to have an extremely successful career (35)________ a director, writer, and

actor. => Kể từ đó sự nghiệp của ông thành công như là 1 đạo diễn, nhà văn và diễn viên.


Câu 41:

The (56)_________ class size is twelve and the average is ten.
Xem đáp án

Đáp án A

“The maximum”: tối đa

Số lượng tối đa trong lớp là 12 và trung bình là 10


Câu 42:

We use modern methods (57)_________ teaching and learning, and the school has a language laboratory, a video camera and recorders.
Xem đáp án

Đáp án B

methods of…”: cách thức … gì đó

We use modern methods of teaching and learning: Chúng tôi sử dụng cách dạy và học hiện đại


Câu 43:

You will take a short (58)_________ in English as soon as you arrive.
Xem đáp án

Đáp án A

“test”: bài kiểm tra

Ở đây không dùng “exam” (: kỳ thi) vì phạm vi exam rộng hơn test rất nhiều


Câu 44:

In this way, we can put you in a (59)_________ at the most suitable level.

Xem đáp án

Đáp án B

In this way, we can put you in a class at the most suitable level: Bằng cách này, chúng tôi có thể xếp bạn vào lớp có mức độ phù hợp nhất


Câu 45:

The emphasis is on oral communication practice in a wide (60)_________ of situations at the advanced knowledge
Xem đáp án

Đáp án A

The emphasis is on oral communication practice in a wide variety of situations at the advanced knowledge: Trọng tâm là thực hành giao tiếp trong một loạt các tình huống ở những kiến thức tiên tiến.


Câu 46:

By clarifying everyone’s expectations and roles, you'll help to (61) ________ greater trust and increased productivity among employees.
Xem đáp án

Đáp án B

Pay attention: đặc biệt chú ý

The art of active listening includes (31) ________ close attention to what another person is saying, then paraphrasing what you’ve heard and repeating it back. (Nghệ thuật nghe chủ động bao gồm tập trung chú ý đến người đang nói, sau đó diễn giải cái bạn vừa nghe và lặp lại nó.)


Câu 47:

The art of active listening includes (62) ________ close attention to what another person is saying, then paraphrasing what you've heard and repeating it back.
Xem đáp án

Đáp án C

Concentrate on: tập trung vào

Concentrate (62) ________ the conversation at hand and avoid unwanted interruptions (cell phone calls, others walking into your office, etc.), tập trung vào cuộc hội thoại trước mặt và tránh những gián đoạn không mong muốn (các cuộc gọi, tiếng bước chân trong văn phòng,..)


Câu 48:

Concentrate (63) ________ the conversation at hand and avoid unwanted interruptions (cellphone calls, others walking into your office, etc.).
Xem đáp án

Đáp án D

Unintentionally (adv): một cách vô tình, không cố ý, a host of = lots of

Every conversation comes with a host of non-verbal cues - facial expressions, body language, etc. - that may (63)________contradict what we’re saying. (Mỗi cuộc hội thoại luôn có rất nhiều cử chỉ không lời - biểu cảm khuôn mặt, ngôn ngữ co thể,.. - những thứ mà có thể vô tình mâu thuẫn vi những gì chúng ta đang nói.)


Câu 49:

Every conversation comes with a host of non-verbal cues - facial expressions, body language, etc. - that may (64) ________ contradict what we’re saying.
Xem đáp án

Đáp án C

Giữa các từ nối như “and”, “or” thì các từ, cụm từ có cùng dạng. → leading

Before addressing a staff member or (64) ________a project conference, think carefully about your tone of voice, how you make eye contact, and what your body is "saying." (Trước khi gọi tên một nhân viên hay dẫn dắt một buổi họp dự án, suy nghĩ cẩn thận về giọng điệu của bạn, cách bạn tạo giao tiếp bằng mắt, và điều mà co thể bạn đang “nói”.)


Câu 50:

Before addressing a staff member or (65)________ a project conference, think carefully about your tone of voice, how you make eye contact, and what your body is "saying." Be consistent throughout.

Xem đáp án

Đáp án A

Chủ điểm ngữ pháp: từ loại + chức năng của tính từ Tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ adj+ N.

Anh ấy đã được nhận công việc nhò có sự thể hiện ấn tượng trong buổi phỏng vấn.


Câu 51:

The warming of the Pacific Ocean has created weather pattern (66)_______ strongly affect the world.
Xem đáp án

Đáp án C

“that” ở đây là mệnh đề quan hệ, thay thế cho weather pattern ở phía trước


Câu 52:

Australia could (67)_______ experience a drought in many parts.
Xem đáp án

Đáp án A

“even” ở đây được dịch là “thậm chí”

Úc thậm chí có thể trải qua hạn hán ở nhiều khu vực


Câu 53:

This happening is called El Nino and is used (68)_______ weather forecasters to make long-range weather predictions.
Xem đáp án

Đáp án B

“by”: bởi

…được sử dụng bởi các nhà dự báo thời tiết


Câu 54:

According to research, weather forecasters (69)_______ know about the coming weather with certainty.
Xem đáp án

Đáp án A

“used to”: đã từng (giờ không còn nữa)

Câu phía sau “Now everything has become completely different.” Tức là câu phía trước mang nghĩa đã từng xảy ra trong quá khứ


Câu 55:

Scientists are unsure of the reason for this (70)_______ on the global scale either.

Xem đáp án

Đáp án A

change”: sự thay đổi

Các nhà khoa học cũng không chắc chắn về lý do cho sự thay đổi này trên phạm vi toàn cầu


Bắt đầu thi ngay