A. other
D
Kiến thức: từ vựng, đọc hiểu
Giải thích: Câu này chúng ta phải phân biệt other, each other, another và others.
- other theo sau phải là một danh từ chứ không đứng 1 mình được. Loại A
- each other là chỉ 2 đối tượng làm gì, qua lại với nhau (ex: they love each other). Loại B
- another: một cái khác (trong khi đằng sau chỗ trống là hàng loạt danh từ). Loại C
- others: những cái khác (có thể đứng một mình, đóng vai trò là danh từ).
Đáp án: D
At the __(42) __ of the interview, it is appropriate for you to ask when you may expect to hear from the employer.
In (50)__________ case, they are not very much engaged in the conversation.