A. dependence
C
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
dependence (n): sự phụ thuộc
independence (n): sự độc lập
independent (a) : độc lập
independently (adv): một cách độc lập
Ở đây ta cần một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ ở phía sau.
Đáp án: C
At the __(42) __ of the interview, it is appropriate for you to ask when you may expect to hear from the employer.
In (50)__________ case, they are not very much engaged in the conversation.