more (9)_______ than verbal, especially when we explain the shape, directions, personalities which are expressed nonverbally.
A. effectiveness
Đáp án D
ta cần chọn một tính từ sau động từ tobe (is)
effectiveness (n): sự hiệu quả
effect (n) sự ảnh hưởng
effectively (adv): hiệu quả
effective (adj): hiệu quả
Dịch: Từ ngữ có những giới hạn: có rất nhiều nơi mà giao tiếp phi ngôn ngữ hiệu quả hơn giao tiếp bằng ngôn ngữ,
At the __(42) __ of the interview, it is appropriate for you to ask when you may expect to hear from the employer.
In (50)__________ case, they are not very much engaged in the conversation.