Kiến thức về từ loại
A. volunteer / ˌvɒlən'tiər/(n): người tình nguyện
(v): tình nguyện
B. voluntary / 'vɒlənˌteri/(a): tự nguyện, tự giác
C. voluntarily / ˌvɔlən'tærili/(adv): một cách tự nguyện, tự giác
D. voluntariness /'vɔləntərinis/(n): sự tự nguyện, sự tình nguyện
Căn cứ vào mạo từ “a” và danh từ "contribution" nên vị trí trống cần một tính từ (trước danh từ là tính từ) => Đáp án B
Tạm dịch: Chính quyền địa phương đã kêu gọi sự đóng góp tự nguyện từ người dân để sửa chữa đường xá và cầu cống.
Chọn B
After four hours of walking in the hot summer sun, we were _____________ for a drink.
Students can _________lots of information by attending lectures regularly.
I'd like to ______ this old car for a new model but I can't afford it.
The terrible weather may have _____________ the small population.
If one wants to take part in volunteer organisations such as Green Summer Camp, Green Saturday Movement, Blood Donor, he/she will have to ______ an application form.
Even the most _____________ individuals can be thrown into a mild panic at the prospect of organizing a wedding.
Do you often _____ your intuition and then make a choice based on your feelings?
Vietnamese athletes compete regionally and internationally and ______ high ranks in many sports.
To attract the waiter’s attention, wait until you _______ and raise you hand slightly.