This safe, _____ friendly city is like a paradise for its inhabitants who can enjoy the highest quality of life.
đáp án C
Kiến thức về từ loại
A. environmentalist /ɪn,vaɪrən'mentəlɪst/ (n): nhà hoạt động môi trường
B. environmental /ɪn,vaɪrən'mentəl/ (a): thuộc về môi trường
C. environmentally /ɪn,vaɪrən'mentəli/ (adv): về phương điện môi trường
D. environment /ɪn’vaɪrənmənt/ (n): môi trường
Căn cứ vào tính từ "friendly" thì vị trí trống cần một trạng từ (trước tỉnh từ là trạng từ). Từ đó, ta chọn đáp án C.
Environmentally friendly: thân thiện với môi trường
Tạm dịch: Thành phố an toàn và thân thiện với môi trường này giống như một thiên đường nơi cư dân có thể tận hưởng chất lượng cuộc sống tốt nhất.
After four hours of walking in the hot summer sun, we were _____________ for a drink.
Students can _________lots of information by attending lectures regularly.
I'd like to ______ this old car for a new model but I can't afford it.
The terrible weather may have _____________ the small population.
If one wants to take part in volunteer organisations such as Green Summer Camp, Green Saturday Movement, Blood Donor, he/she will have to ______ an application form.
Even the most _____________ individuals can be thrown into a mild panic at the prospect of organizing a wedding.
Do you often _____ your intuition and then make a choice based on your feelings?
To attract the waiter’s attention, wait until you _______ and raise you hand slightly.
Vietnamese athletes compete regionally and internationally and ______ high ranks in many sports.