Allowing your child to get involved in ______ activities at school is a wise
choice to develop team-working skills, people skills, and more.
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. academic /,ækə'demik/ (a): cÓ tính chất học thuật
B. entertaining /,entə'teiniη/ (a): giải trí, vui thú, thú vị
C. extracurricular /,ekstrəkə’rɪkjələr/ (n): ngoại khóa
D. physical /'fizikəl/ (a): (thuộc) thân thể, (thuộc) cơ thể, của thân thể
=> Extracurricular activities: những hoạt động ngoại khóa
Tạm dịch: Cho phép con cái của bạn tham gia vào các hoạt động ngoại khóa ở trường là một chọn lựa khôn ngoan để phát triển những kĩ năng hoạt động nhóm, những kĩ năng sống và nhiều hơn nữa.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Get involved in = take part in = participate in = join: tham gia vào
After four hours of walking in the hot summer sun, we were _____________ for a drink.
Students can _________lots of information by attending lectures regularly.
I'd like to ______ this old car for a new model but I can't afford it.
The terrible weather may have _____________ the small population.
If one wants to take part in volunteer organisations such as Green Summer Camp, Green Saturday Movement, Blood Donor, he/she will have to ______ an application form.
Even the most _____________ individuals can be thrown into a mild panic at the prospect of organizing a wedding.
Do you often _____ your intuition and then make a choice based on your feelings?
Vietnamese athletes compete regionally and internationally and ______ high ranks in many sports.
To attract the waiter’s attention, wait until you _______ and raise you hand slightly.