Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. Unreal (adj): không thực tiễn (= unrealistic), hư ảo như một giấc mơ
B. False (adj): không đúng (not correct); đồ giả, được làm giả (Ví dụ: răng giả, hộ chiếu giả).
Với nghĩa thứ 2 thì “false” = “artificial”, tuy nhiên khi nói hoa giả, người ta thường dùng tính từ “artificial” để chỉ do con người làm ra chứ không phải do tự nhiên.
C. Artificial (adj): giả, nhân tạo (= man-made)
D. Untrue (adj): không đúng (với thực tế), không chung thủy
Tạm dịch: Hoa giả thường được làm từ nhựa hoặc lụa.
Chọn C
After four hours of walking in the hot summer sun, we were _____________ for a drink.
Students can _________lots of information by attending lectures regularly.
I'd like to ______ this old car for a new model but I can't afford it.
The terrible weather may have _____________ the small population.
If one wants to take part in volunteer organisations such as Green Summer Camp, Green Saturday Movement, Blood Donor, he/she will have to ______ an application form.
Even the most _____________ individuals can be thrown into a mild panic at the prospect of organizing a wedding.
Do you often _____ your intuition and then make a choice based on your feelings?
Vietnamese athletes compete regionally and internationally and ______ high ranks in many sports.
To attract the waiter’s attention, wait until you _______ and raise you hand slightly.