Food and drinks which strongly ______ the body can cause stress.
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. boost /bu:st/ (v): nâng cao, tăng cường
B. motivate /'moʊtɪveɪt/ (v): động viên, thúc đẩy
C. encourage /ɪn'kɜ:rɪdʒ/ (v): khuyến khích, động viên
D. stimulate /'stɪmjuleɪt/ (v): kích thích
=> strongly stimulate the body: tác động mạnh mẽ lên cơ thể
* Phân biệt stimulate với motivate và encourage
+ Encourage là kích thích dẫn đến hành động
+ Motivate và stimulate là khuyến khích, động viên về mặt tinh thần
Tạm dịch: Đồ ăn và thức uống thứ mà kích thích mạnh mẽ lên cơ thể con người có thể gây ra stress.
After four hours of walking in the hot summer sun, we were _____________ for a drink.
Students can _________lots of information by attending lectures regularly.
I'd like to ______ this old car for a new model but I can't afford it.
The terrible weather may have _____________ the small population.
If one wants to take part in volunteer organisations such as Green Summer Camp, Green Saturday Movement, Blood Donor, he/she will have to ______ an application form.
Even the most _____________ individuals can be thrown into a mild panic at the prospect of organizing a wedding.
Do you often _____ your intuition and then make a choice based on your feelings?
Vietnamese athletes compete regionally and internationally and ______ high ranks in many sports.
To attract the waiter’s attention, wait until you _______ and raise you hand slightly.