The winner of the contest was given a(n) ________ for her excellent performance.
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. bonus /’bounəs/ (n): tiền thưởng (trong công việc, làm ăn)
B. reward /ri'wɔ:d/(n): tiền thưởng, vật thưởng, phần thưởng (cho ai bắt được tội phạm...)
C. fine /fain/(n): tiền phạt
D. award /ə'wɔ:d/(n): phần thưởng, tặng thường (do quan tòa, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo... quyết định ban cho]
Tạm dịch: Người chiến thắng của cuộc thi được nhận một phần thưởng cho màn trình diễn xuất sắc của mình.
After four hours of walking in the hot summer sun, we were _____________ for a drink.
Students can _________lots of information by attending lectures regularly.
I'd like to ______ this old car for a new model but I can't afford it.
The terrible weather may have _____________ the small population.
If one wants to take part in volunteer organisations such as Green Summer Camp, Green Saturday Movement, Blood Donor, he/she will have to ______ an application form.
Even the most _____________ individuals can be thrown into a mild panic at the prospect of organizing a wedding.
Do you often _____ your intuition and then make a choice based on your feelings?
Vietnamese athletes compete regionally and internationally and ______ high ranks in many sports.
To attract the waiter’s attention, wait until you _______ and raise you hand slightly.