Chọn đáp án A
- accustomed to sth: quen với cái gì
E.g: I had grown accustomed to his long absences in my life. (Tôi đã dần quen với việc không có anh ấy trong cuộc đời mình.)
- unconscious of sth: mất nhận thức, không ý thức được về điều gì
E.g: She was unconscious of the danger. (Cô ấy đã không ý thức được nguy hiểm.)
- familiar with sth: quen với cái gì
E.g: I am familliar with traffic in this city
- aware of sth: có ý thức, nhận thức về điều gì
E.g: They were well aware of the problem. (Họ nhận thức rất rõ về vấn đề.)
Dịch: Tôi đã sống ở thành phố này quá lâu nên tôi đã quen với tiếng ồn của các phương tiện giao thông.
After four hours of walking in the hot summer sun, we were _____________ for a drink.
Students can _________lots of information by attending lectures regularly.
I'd like to ______ this old car for a new model but I can't afford it.
The terrible weather may have _____________ the small population.
If one wants to take part in volunteer organisations such as Green Summer Camp, Green Saturday Movement, Blood Donor, he/she will have to ______ an application form.
Even the most _____________ individuals can be thrown into a mild panic at the prospect of organizing a wedding.
Do you often _____ your intuition and then make a choice based on your feelings?
Vietnamese athletes compete regionally and internationally and ______ high ranks in many sports.
To attract the waiter’s attention, wait until you _______ and raise you hand slightly.