IMG-LOGO

Câu hỏi:

16/07/2024 33

The Beauty Contest is _________start at 8:00 a.m our time next Monday.

A. due to

B. bound to 

Đáp án chính xác

C. about to 

D. on the point of

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án B
- be due to V: mong đợi xảy ra (nói về 1 sự kiện/ sự việc mong đợi xảy ra tại thời điểm cụ thể nào đó trong tương lai (có kèm thời gian))
- due to + V-ing/N ~ because of: bởi vì
E.g: The match was cancelled due to the heavy snow.
- be bound to + V ~ certain or extremely likely to happen: chắc chắn xảy ra
E.g: It’s bound to be rainy again tomorrow.
- be about to + V ~ to be going to do something very soon: sắp sửa làm gì đó
E.g: They are about to leave here.
- be on the point of + V-ing ~ to be going to do something very soon: sắp sửa làm gì đó
E.g: When they were on the point of giving up hope, a man arrived and helped them.
Dịch: Cuộc thi hoa hậu chắc chắn sẽ bắt đầu lúc 8 giờ 30 sáng thứ 2 tuần sau theo giờ của chúng ta.

Note 2
Một số cụm từ diễn tâ nghĩa tưong tự như to be about to infinitive
- be about to + bare Verb: sắp làm gì đó
- be on the verge of/ on the brink of/ on the point of + Ving/ N: đều diễn tả một điều gì đó, hành động nào đó sắp xảy ra (Tuy nhiên, cụm từ "on the point of" mang phong văn trang trọng hơn cả)
E.g: - People are on the verge of starvation as the drought continues. (Mọi người sắp chết đói khi hạn hán tiếp tục.)
- She is on the point of bursting into tears. (Cô ta sắp bật khóc.)
- be due to + infinitive: nói về 1 sự kiện/ sự việc mong đợi xảy ra tại thời điểm cụ thể nào đó trong tương lai (có kèm thời gian)
E.g: The train is due to leave at 5 a.m.
+ due to + N (do, vì): còn dùng để đưa ra lý do cho điều gì đó
E.g: Due to illness, Mary is unable to perform tonight. (Vì bị ốm nên Mary không thể biểu diễn tối nay được.)
- be set to + infinitive: nói về những thứ sắp xảy ra theo dự kiến
E.g: Prices are set to rise once more.
- be bound/sure/certain to + infinitive: khẳng định điều gì đó chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai
E.g: The president is certain to resign. (Chủ tịch chắc chắn sẽ từ chức.)

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

This winter wasn’t_______ as difficult as last winter.

Xem đáp án » 26/09/2023 303

Câu 2:

After four hours of walking in the hot summer sun, we were _____________ for a drink.

Xem đáp án » 24/09/2023 269

Câu 3:

Students can _________lots of information by attending lectures regularly.

Xem đáp án » 24/09/2023 248

Câu 4:

I'd like to ______ this old car for a new model but I can't afford it.

Xem đáp án » 28/09/2023 234

Câu 5:

The terrible weather may have _____________ the small population.

Xem đáp án » 24/09/2023 167

Câu 6:

If one wants to take part in volunteer organisations such as Green Summer Camp, Green Saturday Movement, Blood Donor, he/she will have to ______ an application form.

Xem đáp án » 23/09/2023 157

Câu 7:

Three wolves ran through the forest in _________ of a deer.

Xem đáp án » 24/09/2023 130

Câu 8:

Even the most _____________ individuals can be thrown into a mild panic at the prospect of organizing a wedding.

Xem đáp án » 24/09/2023 128

Câu 9:

Shining her torch, Linda could just _____________ a shadowy figure crouched behind a tree.

Xem đáp án » 24/09/2023 105

Câu 10:

Leave it in the oven until it __________ brown

Xem đáp án » 24/09/2023 105

Câu 11:

Do you often _____ your intuition and then make a choice based on your feelings?

Xem đáp án » 22/09/2023 100

Câu 12:

To attract the waiter’s attention, wait until you _______ and raise you hand slightly.

Xem đáp án » 27/09/2023 99

Câu 13:

It is not _______ to be drunk in the street.

Xem đáp án » 24/09/2023 99

Câu 14:

We're best friends as we have a ______ interest in music.

Xem đáp án » 23/09/2023 99

Câu 15:

Vietnamese athletes compete regionally and internationally and ______  high ranks in many sports.

Xem đáp án » 22/09/2023 97

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »