Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Sau tính từ “cultural” cần một danh từ.
diverse (adj): đa dạng
diversify (v): đa dạng hóa
diversity (n): sự đa dạng
Tạm dịch: Sự đa dạng về văn hóa của nhiều quốc gia là kết quả của việc tiếp nhận người nhập cư từ khắp nơi trên thế giới.
Chọn D
After four hours of walking in the hot summer sun, we were _____________ for a drink.
Students can _________lots of information by attending lectures regularly.
I'd like to ______ this old car for a new model but I can't afford it.
The terrible weather may have _____________ the small population.
If one wants to take part in volunteer organisations such as Green Summer Camp, Green Saturday Movement, Blood Donor, he/she will have to ______ an application form.
Even the most _____________ individuals can be thrown into a mild panic at the prospect of organizing a wedding.
Do you often _____ your intuition and then make a choice based on your feelings?
Vietnamese athletes compete regionally and internationally and ______ high ranks in many sports.
To attract the waiter’s attention, wait until you _______ and raise you hand slightly.