đáp án D
Kiến thức về từ vựng và cụm từ cố định
A. damage /'dæmɪdʒ/ (v): phá hủy, làm tổn thương
B. harm /ha:rm/ (v): gây hại
C. ruin /'ru:ɪn/ (v): hủy hoại
D. spoil /spɔɪ1/ (v): làm hư hỏng
Phân biệt các từ với nhau:
+damage: tác động, làm hại đến cái gì, làm nó bị hỏng, vỡ hoặc tổn thương (về mặt chất, thể chất)
+ harm: làm tổn hại, để lại hậu quả xấu cho ai/ cái gì
+ ruin: phá hoại thứ gì đó một cách nghiêm trọng
+ spoil: làm ảnh hưởng đến thứ gì đó theo cách làm nó xấu đi, tệ đi
=> spoil one's breath: ảnh hưởng đến hơi thở
Tạm dịch: Một số thực phẩm và gia vị có thể làm ảnh hưởng tệ đến hơi thở của bạn trong nhiều ngày sau bữa ăn.
After four hours of walking in the hot summer sun, we were _____________ for a drink.
Students can _________lots of information by attending lectures regularly.
I'd like to ______ this old car for a new model but I can't afford it.
The terrible weather may have _____________ the small population.
If one wants to take part in volunteer organisations such as Green Summer Camp, Green Saturday Movement, Blood Donor, he/she will have to ______ an application form.
Even the most _____________ individuals can be thrown into a mild panic at the prospect of organizing a wedding.
Do you often _____ your intuition and then make a choice based on your feelings?
To attract the waiter’s attention, wait until you _______ and raise you hand slightly.
Vietnamese athletes compete regionally and internationally and ______ high ranks in many sports.