Chọn đáp án A
Ta xét nghĩa các cụm động từ:
A. put off (phrv): (bị) làm cho nản lòng, (bị) khiến cho không thích điều gì nữa; (bị) trì hoãn, bị lảng tránh
B. turned on (phrv): bật lên
C. left out (phrv): (bị) loại bỏ, loại ra
D. switched off (phrv): (bị) tắt đi; không chú ý nữa
Dựa vào nghĩa các phương án trên ta chọn đáp án đúng là A.
Tạm dịch: Bạn không nên nản lòng, thành công thường đến với những ai không bị khuất phục bởi thất bại.
After four hours of walking in the hot summer sun, we were _____________ for a drink.
Students can _________lots of information by attending lectures regularly.
I'd like to ______ this old car for a new model but I can't afford it.
The terrible weather may have _____________ the small population.
If one wants to take part in volunteer organisations such as Green Summer Camp, Green Saturday Movement, Blood Donor, he/she will have to ______ an application form.
Even the most _____________ individuals can be thrown into a mild panic at the prospect of organizing a wedding.
Do you often _____ your intuition and then make a choice based on your feelings?
To attract the waiter’s attention, wait until you _______ and raise you hand slightly.
Vietnamese athletes compete regionally and internationally and ______ high ranks in many sports.