IMG-LOGO

Câu hỏi:

21/07/2024 32

David refused _________ in the contest because he was ill.

A. to participate 

Đáp án chính xác

B. participate 

C. participating 

D. to participating

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án A
Cấu trúc: - refuse + to V: từ chối làm gì đó
E.g: She refused to answer private questions.
Dịch: David từ chối tham gia cuộc thi bởi vì cậu ấy bị ốm.
Note 11
Động từ nguyên mẫu có “to” được dùng để:
- Làm chủ ngữ trong câu
E.g: To become a teacher is her dream. (Trở thành giáo viên là ước mơ của cô ấy.)
- Làm tân ngữ của động từ
Eg: It’s raining, so she decides to bring an umbrella. (Trời đang mưa, vì vậy cô ấy quyết định mang theo một chiếc ô.)
- Làm tân ngữ của tính từ
E.g: I’m glad to see you here. (Tôi rất vui khi được gặp bạn ở đây.)
- Chỉ mục đích
E.g: Is there anything to eat? (Có cái gì để ăn không?)
- Dùng sau các từ để hỏi “wh-”: who, what, when, how... nhưng thường không dùng sau “why”
E.g: I don’t know what to do. (Tôi không biết phải làm gì.)
- Đứng sau các từ ‘the first”, “the second”, “the last”, “the only”.
E.g: Nam is the first person to receive the scholarship in my class.
- Dùng trong các cấu trúc:
a. It takes/took + O + thời gian + to + V-inf (Ai đó mất bao lâu thời gian để...)
E.g: It took me 2 weeks to find a suitable job.
b. S + be + adj + to V - inf
E.g: It’s interesting to play volleyball together. (Thật thú vị khi chơi bóng chuyền cùng nhau.)
c. S + V + too + adj/adv + to + V-inf: (quá …để)
E.g: It’s too late to say goodbye.
d. Ss + V + adj/adv + enough + to + V-inf (đủ... dể...)
E.g: He speaks English well enough to communicate with foreigners.
e. I + think/ thought/ believe/ find + it + adj + to + V-inf (tôi nghĩ ... để...)
E.g: I find it difficult to learn to play the piano.
- Dùng sau một số động từ: afford, agree, appear, arrange, attempt, begin, care, choose, consent, determine, happen, hesitate, hope, intend, pretend, propose, promise, refuse, love, offer, start, swear,...
E.g: They agreed to build a new hospital in this area.
- Dùng sau một số động từ có tân ngữ đi kèm: ask, advise, allow, bear, cause, encourage, expect, forbid, force, get, hate, compel, intend, order, permit, like, invite, request, tell, trouble, want, prefer, warn, wish, teach...
Form: S + V + O + to + V – inf
E.g: The doctor advises me to eat more vegetable.
- Dung sau một số tính từ diễn tả cảm xúc của con người: able, unable, delighted, proud, ashamed, afraid, glad, anxious, surprised, pleased, easy, amused, annoyed, happy, ready...
E.g: Lan is able to speak Spanish fluently. 

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

This winter wasn’t_______ as difficult as last winter.

Xem đáp án » 26/09/2023 303

Câu 2:

After four hours of walking in the hot summer sun, we were _____________ for a drink.

Xem đáp án » 24/09/2023 269

Câu 3:

Students can _________lots of information by attending lectures regularly.

Xem đáp án » 24/09/2023 248

Câu 4:

I'd like to ______ this old car for a new model but I can't afford it.

Xem đáp án » 28/09/2023 234

Câu 5:

The terrible weather may have _____________ the small population.

Xem đáp án » 24/09/2023 167

Câu 6:

If one wants to take part in volunteer organisations such as Green Summer Camp, Green Saturday Movement, Blood Donor, he/she will have to ______ an application form.

Xem đáp án » 23/09/2023 157

Câu 7:

Three wolves ran through the forest in _________ of a deer.

Xem đáp án » 24/09/2023 130

Câu 8:

Even the most _____________ individuals can be thrown into a mild panic at the prospect of organizing a wedding.

Xem đáp án » 24/09/2023 128

Câu 9:

Shining her torch, Linda could just _____________ a shadowy figure crouched behind a tree.

Xem đáp án » 24/09/2023 105

Câu 10:

Leave it in the oven until it __________ brown

Xem đáp án » 24/09/2023 105

Câu 11:

Do you often _____ your intuition and then make a choice based on your feelings?

Xem đáp án » 22/09/2023 100

Câu 12:

To attract the waiter’s attention, wait until you _______ and raise you hand slightly.

Xem đáp án » 27/09/2023 99

Câu 13:

It is not _______ to be drunk in the street.

Xem đáp án » 24/09/2023 99

Câu 14:

We're best friends as we have a ______ interest in music.

Xem đáp án » 23/09/2023 99

Câu 15:

Vietnamese athletes compete regionally and internationally and ______  high ranks in many sports.

Xem đáp án » 22/09/2023 97

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »