A. raise
Đáp án B
- Rise: (n): sự tăng lên; (v); tăng lên (rise là nội động từ nên không cần tân ngữ đi kèm)
- Raise (v): tăng lên (raise là ngoại động từ nên cần có tân ngữ đi kèm)
- Fall/ Drop (n): sự giảm xuống; (v): giảm xuống
Từ cần điền vào là một danh từ và chì có “rise” phù hợp về nghĩa
=> Đáp án B (Sự tăng nhiệt độ này sẽ gây ra những thay đổi lớn đối với khí hậu của thế giới.)
The sulfurous smoke from factories and power stations mixes with rain clouds and gets blown by the wind and then falls as acid rain (5) _____ destroys lakes and forests.
On this occasion, 47 people were killed, even though, (35)______ in 1987, the weather forecasters issued accurate warnings.
This means that your success as an employee will depend on your ability to communicate, with people and to (32) _____ your own thoughts and ideas to them so they will both understand what you are driving at and be persuaded.
The captain of the party, Commander Cousteau, spoke of the possibility of (35)______ the seabed.