Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. hence: vì vậy B. however: tuy nhiên
C. whereas: trái lại, trong khi mà D. otherwise: về mặt khác
If, (18) however, someone advises you to revise your work and gives you a good reason for doing so, you should consider their suggestions carefully
Tạm dịch: Tuy nhiên, nếu ai đó khuyên bạn xem lại việc và đưa ra một lí do tốt để bạn làm như vậy, thì bạn nên cân nhắc lời gợi ý của họ một cách cẩn thận.
Chọn B