Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
as a result: chính vì vậy therefore: chính vì thế
otherwise: nếu không thì for example: ví dụ như
Under the heading "survival", (33) for example, students can learn car mainternance, first aid and cooking.
Tạm dịch: Ví dụ như, dưới tiêu đề “ tồn tại”, học sinh có thẻ học bảo trì xe hơi, sơ cứu và nấu ăn.
Chọn D