Kiến thức về cụm động từ
+ carry on: tiếp tục
+ carry out: tiến hành, thực hiện
+ carry away: đem đi, mang đi, thổi bạt đi, quyến rũ, đánh trống lảng
+ carry off: làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được
Tạm dịch: Để chỉ ra sự khác biệt, một cuộc khảo sát đã được thực hiện trên những sinh viên Mỹ, Trung Quốc và châu Á để tìm hiểu về thái độ của họ đối với tình yêu và hôn nhân.
Chọn B
Smoking is extremely detrimental to health, _____ many people continue to smoke anyway.
Many years ago, black children were _____________ to discrimination in many schools.
The authorities recommend that the meeting _____________ next Monday.
Her husband is very kind. He always cares _____ her and never puts all of the housework her.
As a small boy, he used to _______ alone in the house for an hour or two.
Anna thinks she ought to go to the university, _______ she wants to get qualifications for her dream job.
The archaeological excavation _____ to the discovery of the ancient city lasted several years.