IMG-LOGO

Câu hỏi:

19/07/2024 46

If we leave here now, we can drive half the distance before we stop _________lunch.

A. for having

B. having had 

C. having 

D. to have

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Cấu trúc: - Stop to do sth: dừng lại để làm gì
E.g: I stop to read books.
- Stop doing sth: dừng hẳn làm gì đó
E.g: He stopped smoking. (Anh ấy đã ngừng hút thuốc hẳn.)
Dịch: Nếu chúng ta rời khỏi đây bây giờ thì chúng ta có thể lái xe được một nửa quãng đường trước khi dừng lại để ăn trưa.
Note 35
Một số động từ có thể đi cùng với cả động từ nguyên thể và V-ing, nhưng có sự khác nhau về ý nghĩa: Stop V-ing: dừng làm gì (dừng hẳn)
Stop to V: dừng lại để làm việc gì
- Stop smoking: dừng hút thuốc
- Stop to talk: dừng lại đề nói chuyện
Remember/forget/regret to V: nhớ/quên/tiếc sẽ phải làm gì (ở hiện tại - tương lai) Remember/forget/regret V-ing: nhớ/quên/hối tiếc đã làm gì (ở quá khứ)
E.g: I regret to inform you that the train was cancelled. (Tôi rất tiếc phải báo tin cho anh rằng chuyến tàu đã bị hủy.)
- She remembers seeing him. (Cô ấy nhớ đã gặp anh ấy.)
Try to V: cố gắng làm gì
Try V-ing: thử làm gì
E.g: I try to pass the exam. (Tôi cố gắng vượt qua kỳ thi.)
- You should try wearing this hat. (Bạn nên thử đội chiếc mũ này.)
Prefer V-ing to V-ing
Prefer + to V + rather than (V)
E.g: I prefer staying at home to going out.
- I prefer to stay at home rather than go out.
Mean to V: có ý định làm gì.
Mean V-ing: Có nghĩa là gì.
E.g: He doesn’t mean to prevent you from doing that. (Anh ấy không có ý ngăn cản bạn làm việc đó.)
- This sign means not going into. (Biển báo này có ý nghĩa là không được đi vào trong.)
Need to V: cần làm gì
Need V-ing: cần được làm gì (= need to be done)
E.g: I need to clean the house.
- Your hair needs cutting. (= Your hair needs to be cut.)
Used to V: đã từng/thường làm gì trong quá khứ (bây giờ không làm nữa)
Be/Get used to V-ing: quen với việc gì (ở hiện tại)
E.g: I used to get up early when I was young. (Tôi đã từng dậy sớm khi còn trẻ.)
- I’m used to getting up early. (Tôi quen với việc dậy sớm rồi)
Advise/ recommend /allow/permit + O + to V: khuyên/cho phép ai làm gì.
Advise/ recommend /allow/permit + V-ing: khuyên/cho phép làm gì.
E.g: They don’t allow us to go out.
- They don’t allow going out.
- We are allowed to go out. (bị động)

Chọn D

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

This project _____________ by the end of this month.

Xem đáp án » 02/10/2023 234

Câu 2:

This road is very narrow. It _____________ to be widened.

Xem đáp án » 02/10/2023 220

Câu 3:

It was lovely ………………… you to invite me to your birthday meal.'

Xem đáp án » 03/10/2023 165

Câu 4:

It was _________ that we had gone for a walk.

Xem đáp án » 08/10/2023 136

Câu 5:

Smoking is extremely detrimental to health, _____ many people continue to smoke anyway.

Xem đáp án » 01/10/2023 130

Câu 6:

Many years ago, black children were _____________ to discrimination in many schools.

Xem đáp án » 01/10/2023 124

Câu 7:

The authorities recommend that the meeting _____________ next Monday.

Xem đáp án » 01/10/2023 112

Câu 8:

He daren’t _____________ his boss for a rise just now.

Xem đáp án » 02/10/2023 101

Câu 9:

My mother made me _________ at home at night.

Xem đáp án » 07/10/2023 89

Câu 10:

Her husband is very kind. He always cares _____ her and never puts all of the housework her.

Xem đáp án » 01/10/2023 88

Câu 11:

As a small boy, he used to _______ alone in the house for an hour or two.

Xem đáp án » 01/10/2023 83

Câu 12:

The archaeological excavation _____ to the discovery of the ancient city lasted several years.

Xem đáp án » 01/10/2023 83

Câu 13:

They'll be able to walk across the river _______.

Xem đáp án » 01/10/2023 83

Câu 14:

DNA tests ________ accepted in court eases.

Xem đáp án » 05/10/2023 82

Câu 15:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

We decided to spend ______ summer in ______ seaside town.

Xem đáp án » 30/09/2023 79

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »