A. associated
Ta có: tobe associated with sth: Kết giao, kết hợp, liên hợp, liên kết (+ với)
[t.v] Liên tưởng (những ý nghĩ)
[it.v] Kết giao, kết bạn với , giao thiệp với, giao du với ; Hợp sức lại, liên hợp lại
Các đáp án khác
B - connected (with somebody/something) có liên quan đến
C – tobe bound to do sth: chắc chắn có thể xảy ra điều gì
D – link (n) sự liên kếtSurprisingly, however, psychologists (99)________ that most victims are middle-aged housewives who have never used a computer before.
Undoubtedly, medical science will continue to (15) ________. Some people will be able to avoid medical problems that are unavoidable today.