When his alarm went off, he shut it off and slept for __________ 15 minutes.
Kiến thức: Cách dùng other, others, the others, another
Giải thích:
- Another + danh từ số ít (singular noun): một cái khác
Another + số lượng + đơn vị đo
Ex: another 15 minutes (15 phút nữa), another 20 years (20 năm nữa), …
- others = other + danh từ đếm được số nhiều: những cái khác (không đi kèm với danh từ)
- the others: những cái còn lại (không đi kèm với danh từ)
- the other + (N số ít): cái còn lại
Tạm dịch: Khi chuông báo thức kêu, anh tắt nó đi và ngủ thêm 15 phút nữa.
Chọn A
Smoking is extremely detrimental to health, _____ many people continue to smoke anyway.
Many years ago, black children were _____________ to discrimination in many schools.
The authorities recommend that the meeting _____________ next Monday.
Her husband is very kind. He always cares _____ her and never puts all of the housework her.
As a small boy, he used to _______ alone in the house for an hour or two.
The archaeological excavation _____ to the discovery of the ancient city lasted several years.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We decided to spend ______ summer in ______ seaside town.