A. unwind
Giải thích: unwind (v) = ngừng suy nghĩ về những điều phiền muộn và bắt đầu thư giãn
Dịch nghĩa: Cuba, being so small, is not only an ideal country to tour, but it's also a place where visitors can relax and unwind in exotic surroundings = Cuba, nhỏ bé như vậy, không chỉ là một đất nước lý tưởng để du lịch, mà nó còn là một nơi mà khách tham quan có thể thư giãn và rũ bỏ phiền muộn trong những khung cảnh kỳ lạ của nước ngoài.
B. uncoil (v) = tháo dây đã cuốn
C. unburden (v) = trút bỏ gánh nặng
D. unroll (v) = tháo, mở những vật cuộn tròn lạiOr the members could read books of all types, as long as the book is highly recommended by someone who thinks it would be (50)____ discussing
The plastics themselves are extremely energy-rich - they have a higher calorific value than coal and one (75) __________ of "recovery" strongly favoured by the plastic manufacturers is the conversion of waste plastic into a fuel.
But that’s the problem; the whole ___(40)_____ of the test is that they’re against the clock.