A. cautious
Đáp án D
Tạm dịch: Too many television programs induce an incurious, uncritical attitude that is going to make learning much more difficult. However, ________ viewing of programs designed for young children can be useful: Qúa nhiều chương trình truyền hình gây ra một thái độ thờ ơ, không có tính phê phán, những thái độ đó sẽ làm cho việc học thêm khó khăn hơn. Tuy nhiên, ________ suy nghĩ về các chương trình thiết kế cho trẻ nhỏ có thể hữu ích.
A. cautious (adj) = being careful about what you say or do, especially to avoid danger or mistakes; not taking any risks: cẩn thận
Ex: The government has been cautious in its response to the report.
B. choice (n): lựa chọn
C. approved (v): phê chuẩn, tán thành, ủng hộ
D. discriminating (adj): able to judge the good quality of something: biết suy xét, sáng suốt.
Ex: They are very discriminating about what restaurants they go to.
Đáp án D là phù hợp vì câu trước có nhắc tới an incurious, uncritical attitude để phê bình một thái độ gây ra bởi rất nhiều chương trình truyền hình nên những suy nghĩ sáng suốt về chương trình cho trẻ em có thể sẽ hữu ích.
Women coulnd’t study medicine at universities (65) ________ the 19th century and they only began to gain equality with male doctors in the 20th century.