A. fixed
Đáp án D
Câu hỏi từ vựng.
A. (to) fix : sửa chữa
B. (to) order: đặt hàng
C. (to) settle: ổn định
D. (to) arrange: sắp xếp
Dịch nghĩa: Trong vài phút, ông đã sắp xếp cho tôi thăm cô và gia đình của cô.
The word “advantage” in the last paragraph most closely means______.
In order to show that learning to write requires effort, the author gives the example of ______.
The two examples given in the passage illustrate the principle that______.
Also, they have more time to (65) ______ over their work, meaning that they are able to do their best.