Based on its use in paragraph 2, it can be inferred that mitigate belongs to which of the following word groups?
Đáp án C
Dựa vào ngữ cảnh được sử dụng trong đoạn 2, có thể suy ra rằng từ mitigate thuộc nhóm từ nào sau đây?
A. làm trầm trọng, làm nặng thêm, làm dữ dội.
B. làm tiêu tan, phá hủy, hủy diệt.
C. làm lắng xuống, làm nhẹ dịu, làm giảm.
D. hấp thu, lấy vào, tiêu thụ.
(to) mitigate: giảm nhẹ, làm dịu bớt => Thuộc nhóm từ C.
Tạm dịch: “Because city landscapes contain so much of these building materials, cities are usually warmer than surrounding rural areas. Parks and other green spaces help to mitigate the Urban Heat Island Effect” – (Bởi vì cảnh quan thành phố chứa quá nhiều vật liệu xây dựng, nên các thành phố thường ấm hơn so với những khu vực nông thôn xung quanh. Công viên và những không gian xanh khác sẽ giúp làm giảm bớt tác động của Hiệu ứng nhiệt đô thị).
The word "scrutinized” in the fourth paragraph could be replaced by______.
What does the author probably mean by using the expression “children interrupt their education to go to school” in paragraph 1?
It can be inferred from the passage that the author would most likely endorse a program that ______.
According to the author, one advantage that rooftop gardens have over parks is that they______.
Using the information in paragraph 2 as a guide, it can be inferred that ______.
Based on the information in paragraph 3, which of the following best describes the main difference between parks and rooftop gardens?
The word “prospective” in paragraph 2 is closest in meaning to ______.