A. armed
A
- arm (v): trang bị ( vũ khí / thiết bị) - load (v): lên đạn; tải
- grant (v): ban cho - stock (v): cất trữ ( hàng hoá)
“... each armed with sensor equipment and a mobile phone.”
“.. mỗi con được trang bị thiết bị cảm biến và một chiếc điện thoại di động.”
________ (20) most folks feel that the advantages of owing a car outweigh the disadvantages.
Now companies use plastic and rubber made from petroleum (47) ________of chicle.
It could run 100 metres in a little over six seconds, which would beat modern Olympic (28) ________ more than a third of the track behind.