A. off
Đáp án A
(to) give off: bốc ra, phát ra, tỏa ra, sinh ra (mùi, khói…).
Các đáp án còn lại:
B. give up: từ bỏ.
C. give over: chấm dứt, từ bỏ 1 thói quen.
D. give away: trao đi, làm từ thiện…
Dịch: Các nhóm bảo vệ môi trường đang gây sức ép lên chính phủ nhằm mục tiêu hành động để giảm thiểu lượng khí các-bon phát ra từ các xí nghiệp và nhà máy phát điện.
Ann's encouraging words gave me _________ to undertake the demanding task once again.
In the US the first stage of compulsory education _________ as elementary education.
The local people insisted that the road_________50 cm more so that, in case of flood, they still can travel on it.