Our classroom is supplied with ____________
Giải thích: "Equipment" là danh từ không đếm được.
Dịch nghĩa: Phòng học của chúng ta được trang bị với thiết bị nặng.
A. an heavy equipment
Sau “a / an” là danh từ đếm được số ít, còn “equipment” là danh từ không đếm được nên không đứng sau “a / an” được.
B. a heavy equipment
Sau “a / an” là danh từ đếm được số ít, còn “equipment” là danh từ không đếm được nên không đứng sau “a / an” được.
C. heavy equipments
"Equipment" là danh từ không đếm được nên không thể thêm "s".I know you are upset about breaking up with Tom, but there are plenty more
Ever since we quarreled in the office, Janice and I have been ____________ enemies.
As Roger had resigned, the company decided to take no further ____________against him.
The bad weather and a lack of food simply ____________ our problem
Susan was sad because she wasn’t invited to any social events. She felt ____________
The small, ______ farms of New England were not appropriate for the Midwest.
Dry salt lakes _________ 70 kilometers long and 15 kilometers wide lie _________ long dunes __________ crests 20 meters high.
The international conference of the Craniological Association has been ____ in Cairo to discuss the revolutionary discovery of Doctor Gonzales from Mexico.
The professor’s ____________ theory is that singing preceded speech.
She’s very____________ She can be relied on to do her job properly.