Which of the following can be inferred from the passage?
Đáp án A
Câu nào sau có thể được suy ra từ bài đọc?
A. Những con mắt đã phát triển khác nhau trong mỗi loài
B. Những con ong có mắt phức tạp nhất
C. Con người không nên thèm muốn những gì họ không cần đến
D. Tầm nhìn hoàn hảo thì không hoàn hảo
VOCABULARY
- Criterion /krai'tiəriən/ (n): tiêu chí - Standard /'stæn.dəd/ (n): tiêu chuẩn - Determine /di'tɜ:.min/ (v): xác định, quyết định - Perfection /pə'fek∫ən/ (n): sự hoàn hảo - Handicapped /'hændikæpt/ (adj): tàn tật - Visual /'viʒʊəl/ (adj): (thuộc) thị giác - Cone /kəʊn/ (n): hình nón - Retina /'retinə/ (n): võng mạc (mắt) - Farsighted /ˈfɑrˌsaɪtid/ (adj): viễn thị - Endow /in'daʊ/ (v): ban tặng, thừa hưởng - Kingfisher /'kiηfi∫ər/ (n): chim bói cá - Hawk /hɔ:k/ (n): diều hâu, chim ưng |
- Foveae /'fəʊviə/ (n): hố thị giác - Distinction /di'stiηk∫ən/ (n): sự phân biệt - Vision /'viʒən/ (n): sự nhìn - Prey /prei/ (n): con mồi - Navigation /nævi'gei∫ən/an/ (n): định vị; nghề hàng hải - Superb /su:'pɜ:b/ (adj): tuyệt vời - Gauge /geidʒ/ (v): đo - Instrument /'instrʊmənt/ (n): dụng cụ - Ultraviolet /ʌltrə'vaiələt/ (adj): cực tím, tử ngoại - Mammal /'mæməl/ (n): động vật có vú - Primate /'praimeit/ (n): động vật linh trưởng |
The word “critical” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.
According to the reading passage, how did Joseph Pulitzer appeal to the average reader?
According to a recent survey, most people are________their neighbors.
They always kept on good________with their next-door neighbors for the children’s sake.
Her parents insisted that she ________ until she ________ her degree.
It was a _________that the driver survived the crash. His car was completely damaged.
My mother told me to ________for an electrician when her fan was out of order.
I can’t find those new socks I bought. I ________them in the store.