We missed the ferry yesterday morning. It ________ by the time we arrived at the pier.
Đáp án C.
Dùng thì QKHT (had already gone: đã đi mất rồi) để chỉ một hành động xảy ra và hoàn tất trước một hành động khác trong quá khứ (arrived at: đến).
Tạm dịch: Chúng tôi đã bị lỡ chuyến phà buổi sáng hôm qua. Vào thời gian chúng tôi đến bến cảng tàu thì nó đã đi rồi.
pier /piǝ(r)/ (n): bến tàu, cầu tàu (nhô ra ngoài); nhà hàng nổi; cầu dạo chơi (chạy ra biển)
- arrived at + địa điểm nhỏ (the pier/ airport/ bus stop, ...)
- arrived at + địa điểm lớn (Paris/ Hanoi, ...).
I am trying to find a ________ watch for my mother and a doll with ________ hair for my little sister.
A: Do you mind if we schedule the meeting for 11 o’clock?
B: Well, actually, I ________ earlier
The couple were finally________ by the landlord after not paying rent for six months.
On ________ he had won the scholarship to Harvard University, he jumped for joy.
If energy ______ inexpensive and unlimited, many things in the world would be different.
The hall was very crowded with over a hundred people ________ into it.
Hyolyn, the former main vocalist for the group SISTAR, has known for being one of the most well-rounded idols, being extremely good at singing, dacing and ________ .