I won’t buy that car because it has too much ________ on it.
Đáp án C.
A. ups and downs: thăng trầm, những lúc thuận lợi và những khi khó khăn.
Ex: His business has gone through many ups and downs before flourishing like today: Công việc kinh doanh của anh ấy đã trải qua nhiều thăng trầm trước khi khởi sắc như hôm nay.
B. odds and ends (n): những thứ linh tinh vụn vặt, không quan trọng.
Ex: He didn’t keep much in his desk – just a few odds and ends: Anh ấy không để nhiều đồ ở bàn, chỉ một vài thứ đồ linh tinh.
C. wear and tear: (đồ vật) xây xước, tổn hại do được dung hằng ngày, hao mòn tự nhiên.
Ex: The insurance policy does not cover damage caused by normal wear and tear: Chính sách bảo hiểm không áp dụng cho những tổn hại gây ra bởi hao mòn tự nhiên thông thường.
D. white lie: lời nói dối vô hại.
Ex: He total her a while lie in order not to hurt her.
Đáp án chính xác là C. wear and tear.
Tạm dịch: Tôi không mua cái xe vì nó có qua nhiều hao mòn, hư hỏng.
I am trying to find a ________ watch for my mother and a doll with ________ hair for my little sister.
A: Do you mind if we schedule the meeting for 11 o’clock?
B: Well, actually, I ________ earlier
The couple were finally________ by the landlord after not paying rent for six months.
On ________ he had won the scholarship to Harvard University, he jumped for joy.
If energy ______ inexpensive and unlimited, many things in the world would be different.
It was difficutl to guess what her ________ to the news would be.
Though we were________after hard-working days, we tried to help our parents redecorate the house to welcome Tet.