A man whom people cannot trust will have _________ friends.
B
Little + danh từ không đếm được [ một chút/ một ít]
Few+ danh từ số nhiều [ một vài, mang nghĩa tiêu cực]
A few + danh từ số nhiều [ một vài , mang nghĩa tích cực ]
A lot + danh từ không đếm được/ danh từ số nhiều [ nhiều]
Câu này dịch như sau: Một người mà mọi người không thể tin tưởng sẽ có rất ít bạn bè.
=> Chọn B
The word “critical” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.
According to the reading passage, how did Joseph Pulitzer appeal to the average reader?
According to a recent survey, most people are________their neighbors.
They always kept on good________with their next-door neighbors for the children’s sake.
Her parents insisted that she ________ until she ________ her degree.
It was a _________that the driver survived the crash. His car was completely damaged.
My mother told me to ________for an electrician when her fan was out of order.
I can’t find those new socks I bought. I ________them in the store.