Preparing for a job interview can be very _______________.
Đáp án B
Preparing for a job interview => đóng vai trò chủ ngữ
S + be + very + tính từ => loại A, D
Stressful (adj): căng thẳng [ dùng đề miêu tả tính chất sự vật/ sự việc ]
Stressed (adj): bị làm cho căng thẳng [ dùng để miêu tả cảm xúc của con người]
Câu này dịch như sau: Việc chuẩn bị cho buổi phỏng vấn việc làm có thể rất căng thẳng.
"How can you live in this messy room? Go and ______ it up at once."
My supervisor is angry with me. I didn't do all the work I ______ last week.
According to the passage, Jackson’s policy toward American Indians was ___________.
The matter was so delicate that none of the ministers knew how to __________ it
It is very difficult to________the exact meaning of an idiom in a foreign language
When Tet holiday comes, Vietnamese people often feel inclined to ___________ their houses.
Jenny is an early riser and she doesn’t object________the trip before 7 a.m