According to the passage, the frame buffers mentioned in the third paragraph are used to ________.
Đáp án C.
Key words: frame buffers, third paragraph, used to.
Câu hỏi: Theo bài văn, các khung hình đệm ở đoạn thứ ba được sử dụng để làm gì?
Clue: The frame buffer is nothing more than a giant image memory for viewing a single frame. It temporarily holds the image for display on the screen”: Các khung hình đệm chỉ là một bộ nhớ ảnh khổng lồ để xem từng khung hình một. Nó tạm thời chứa những bức ảnh để hiển thị trên màn hình.
Phân tích: Vì được nhắc tới như một bộ nhớ nên khung hình đệm có chức năng lưu trữ và chỉ lưu trữ để xem từng khung hình. Vậy chọn đáp án C. store individual images: lưu trữ những bức ảnh riêng lẻ. Các đáp án khác không phù hợp:
A. Add color to the images: thêm màu vào các tấm ảnh – Không có thông tin.
B. Expose several frames at the same time: mở vài khung ảnh cùng lúc – Sai, khung hình đệm chỉ mở được một khung hình một.
D. Create new frames: tạo ra các khung hình mới – Không có thông tin.
According to the passage, which of the following would be considered traditional elements of Western music ?
The phrase “trend of” in line 5 is closest in meaning to which of the following?
It can be inferred from paragraph 2 that advertisers must ________.
The phrase “in a new light” in bold type in paragraph 5 is closest in meaning to ________.
Which drugs are used for the preparation of the mass energy consumption?
The word “adversely” in the first paragraph is closet in meaning to ________.
The phrase “those forms” in the passage refers to all of the followings EXCEPT ___________.