While talking with others, if one’s posture is straight but relaxed, he or she is expressing confidence and _______ .
Đáp án D
A. friendly (adj): thân thiện
B. friendship (n): tình bạn
C. friendlier: dạng so sánh hơn của friendly
D. friendliness (n): sự thân thiện
Từ cần điền được nối với danh từ “confidence” bởi liên từ đẳng lập “and” nên ở đây từ cần điền cũng phải là một danh từ. Đáp án C bị loại vì không hợp nghĩa.
Dịch nghĩa: Trong khi nói chuyện với người khác, nếu cử chỉ của một người thẳng thắn nhưng thoải mái, anh ấy hay cô ấy đang thể hiện sự tự tin và thân thiện của mình.
Points will be added to the Entrance Examination scores for those who hold an excellent high school__________.
More and more people were moving to Glasgow as they found it _________ to earn a living there.
You aren’t allowed to drive your car in the city centre at _________ rush hour because there is too much traffic then.
In China’s largest psychiatric facility, there is a serious lack of resources but the staffs try hard to _________ this in their treatment of the patients.
The social services are chiefly ________ with the poor, the old and the sick.
Most young people nowadays believe in ___________ marriage – first come love, then comes marriage.
Last week, our class went to Ha Long Bay for a picnic, _______ made us very happy then.