Someone who is _______ is hopeful about the future or the success of something in particular.
Đáp án B
Ở vị trí này ta cần một tính từ. Dựa theo ý nghĩa của câu ta chọn B. optimistic (adj): lạc quan
Các đáp án còn lại:
A. pessimist (n): người bi quan
C. optimist (n): người lạc quan
D. pessimistic (adj): bi quan
Dịch nghĩa : Người lạc quan luôn hy vọng về tương lai hoặc về sự thành công của một điều gì đó đặc biệt.
Broasides could be published with little risk to colonial printers because they ________.
The phrase “For starters” in paragraph 2 could best be replaced by “______”.
Why does the author mention Joseph Pulitzer and William Randolph Hearst?
All of the following are mentioned as places in which memories are stored EXCEPT the ________.
The word “cues” in paragraph 4 is closest in meaning to ________.
The word “elaborate” in paragraph 3 is closest in meaning to ________.
The word “exceed” in paragraph 3 is closest in meaning to ______.
The idea “little is known about the evenness of butterfly distribution” in paragraph 5 is that ______.