They agree that a wife should maintain her _________ and appearance after marriage.
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
beautiful (a): xinh đẹp beautifully (adv): một cách xinh đẹp
beauty (n): vẻ đẹp beautify (v): làm đẹp
Ở đây ta cần một danh từ, vì phía trước có tính từ sở hữu “her”
Tạm dịch: Họ đồng ý rằng một người vợ nên duy trì vẻ đẹp và vẻ ngoài của mình sau khi kết hôn.
Broasides could be published with little risk to colonial printers because they ________.
The phrase “For starters” in paragraph 2 could best be replaced by “______”.
Why does the author mention Joseph Pulitzer and William Randolph Hearst?
All of the following are mentioned as places in which memories are stored EXCEPT the ________.
The word “cues” in paragraph 4 is closest in meaning to ________.
The word “elaborate” in paragraph 3 is closest in meaning to ________.
The word “exceed” in paragraph 3 is closest in meaning to ______.
The idea “little is known about the evenness of butterfly distribution” in paragraph 5 is that ______.